Mẫu 09: Bảng Thanh Toán Cho đối Tượng Thụ Hưởng 2022
Mẫu 09: Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng là mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng là mẫu gửi lên kho bạc nhà nước để kê chi tiết tên, số tiền được hưởng, số tài khoản tại ngân hàng. Mẫu gồm các thông tin: Họ và tên, Số Tài khoản người hưởng, Tên ngân hàng, Lương và phụ cấp theo lương, Tiền công lao động thường xuyên theo hợp đồng, Tiền thưởng....
Mẫu 09: Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng
- 1. Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng là gì?
- 2. Bảng thanh toán cho đối tượng thu hượng áp dụng trong trường hợp nào?
- 3. Mẫu bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng
- 4. Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng theo nghị định 11/2020
- 5. Phụ cấp theo lương và tiền phụ cấp và trợ cấp khác là gì?
- 6. Cách gửi bảng lương Mẫu số 09: Bảng thanh toán cho người thụ hưởng cho KBNN trên Misa
1. Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng là gì?
Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng: là bảng kê chi tiết tên, số tiền được hưởng, số tài khoản tại ngân hàng (trường hợp chi trả cho đối tượng thụ hưởng qua tài khoản tại ngân hàng) và nội dung thanh toán cho đối tượng thụ hưởng là các khoản chi cho cá nhân được quy định tại Điều 7 Nghị định Nghị định 11/2020/NĐ-CP.
Xem thêm các biểu mẫu Nghị định 11/2020/NĐ-CP quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước tại đây: Biểu mẫu nghị định 11/2020/NĐ-CP
2. Bảng thanh toán cho đối tượng thu hượng áp dụng trong trường hợp nào?
Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng áp dụng đối với các khoản chi sau: Chi lương và phụ cấp theo lương; tiền công lao động thường xuyên theo hợp đồng; tiền thu nhập tăng thêm; tiền thưởng; tiền phụ cấp và trợ cấp khác; tiền khoán, tiền học bổng.
3. Mẫu bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng
Dưới đây là mẫu số 09: bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng mới nhất và đang có hiệu lực pháp luật được ban hành kèm theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
Mẫu số 09
Mã hiệu: ………..
Số: ………
BẢNG THANH TOÁN CHO ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG
(Kèm theo Giấy rút dự toán/ủy nhiệm chi số ….. ngày….. tháng..... năm .......)
Tài khoản dự toán □ Tài khoản tiền gửi: □
1. Đơn vị sử dụng ngân sách:............................
2. Mã đơn vị:.......................................................
3. Tài khoản thanh toán của đơn vị mở tại ngân hàng thương mại:...................
4. Nội dung đề nghị thanh toán:
(Đơn vị: Đồng)
STT | Họ và tên | Tài khoản ngân hàng | Tổng số | Trong đó: | Ghi chú | |||||||
Số Tài khoản người hưởng | Tên ngân hàng | Lương và phụ cấp theo lương | Tiền công lao động thường xuyên theo hợp đồng | Tiền thu nhập tăng thêm | Tiền thưởng | Tiền phụ cấp và trợ cấp khác | Tiền khoán | Tiền học bổng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
Tổng số | ||||||||||||
I. | Đối với công chức, viên chức | |||||||||||
1. | ||||||||||||
2. | ||||||||||||
... | ||||||||||||
II. | Đối với lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP) | |||||||||||
1. | ||||||||||||
2. | ||||||||||||
III. | Đối với lao động thường xuyên theo hợp đồng | |||||||||||
1. | ||||||||||||
2. |
Tổng số tiền bằng chữ: ……………………………
II. Phần thuyết minh thay đổi so với tháng trước:
Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | .... Ngày..... tháng......... năm............. Thủ trưởng đơn vị(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | ||
Chuyên viên kiểm soát chi/Giao dịch viên | Ngày...... tháng........ năm............. Giám đốc KBNN cấp tỉnh hoặc Lãnh đạo phòng được ủy quyền/Giám đốc KBNN quận, huyện |
Ghi chú:
1. Mẫu này do đơn vị sử dụng ngân sách lập thành 03 liên gửi Kho bạc Nhà nước nơi mở tài khoản, Kho bạc Nhà nước nơi mở tài khoản xác nhận và lưu 01 liên; trả lại đơn vị sử dụng ngân sách 02 liên (01 liên gửi ngân hàng, 01 liên lưu tại đơn vị sử dụng ngân sách).
2. Đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm:
a) Tổng số công chức, viên chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, lao động thường xuyên theo hợp đồng được kê khai tại Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng phải phù hợp với số chỉ tiêu, biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Chịu trách nhiệm kê khai chính xác tên đối tượng thụ hưởng, tài khoản ngân hàng, tính toán số tiền thực nhận cho từng đối tượng thụ hưởng theo đúng tiêu chuẩn, định mức theo quy định.
3. Cột 12 (Ghi chú): Đơn vị ghi chú các trường hợp có thay đổi so với tháng trước
4. Cột 4 (Tổng số) = Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11
4. Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng theo nghị định 11/2020
5. Phụ cấp theo lương và tiền phụ cấp và trợ cấp khác là gì?
Nhiều người thắc mắc, không biết ý nghĩa của từ "phụ cấp theo lương" và "tiền phụ cấp và trợ cấp khác" được hiểu như nào? Cùng xem lời giải đáp dưới đây nhé.
Phụ cấp theo lương (cột 5) là các khoản phụ cấp lương theo mục 6100 - mục lục ngân sách hiện hành, bao gồm:
6101: Phụ cấp chức vụ6102: Phụ cấp khu vực6103: Phụ cấp thu hút6105: Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ6107: Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm6111: Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân6112: Phụ cấp ưu đãi nghề6113: Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc6114: Phụ cấp trực6115: Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề6116: Phụ cấp đặc biệt khác của ngành6121: Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khókhăn6122: Phụ cấp theo loại xã6123: Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị - xã hội6124: Phụ cấp công vụ6149: Phụ cấp khác
Còn tiền phụ cấp và trợ cấp khác (cột 9) là các khoản theo định mức cụ thể được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hoặc quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị (không bao gồm phụ cấp theo lương như đã nêu ở trên).
6. Cách gửi bảng lương Mẫu số 09: Bảng thanh toán cho người thụ hưởng cho KBNN trên Misa
Trên phần thêm mới hồ sơ giao nhận với KBNN:
1. Trên Thông tin hồ sơ, phần Chứng từ thanh toán nhấn Có
- Bạn tìm đến phần Kê khai tài liệu giao nhận, Nhấn nút Tài liệu khác để thêm tài liệu không nằm trong danh sách có sẵn.
- Nhập Thông tin tài liệu ( ví dụ: Bảng lương Mẫu số 09 tháng 8/2021)
- Nhấn nút Chọn tệp để tải tệp đính kèm Mẫu số 09 lên hệ thống. Định dạng tệp đính kèm phải là .pdf
2. Tại phần Lập chứng từ YCTT, nhấn nút Thêm chứng từ offline để thêm chứng từ giấy rút c2-02a và Bảng kê chứng từ thanh toán/tạm ứng đã xuất khẩu ở bước 2.
3. Sau khi thêm các chứng từ đầy đủ (hình ảnh dưới), bạn Nhập mã xác nhận và Gửi phê duyệt.
Trên đây Hoatieu.vn đã gửi tới các bạn Mẫu 09: Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng 2023 theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước.
Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán trong mục biểu mẫu.
- Bảng kê nộp thuế
- Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
- Mẫu C2-05a: Giấy nộp trả kinh phí
Từ khóa » Bảng Kê 09 Theo Nghị định 11/2020
-
Mẫu 09: Bảng Thanh Toán Cho đối Tượng Thụ Hưởng 2022
-
Mẫu 09: Bảng Thanh Toán Cho đối Tượng Thụ Hưởng
-
Hỏi đáp CSTC - Bộ Tài Chính
-
Mẫu 09: Bảng Thanh Toán Cho đối Tượng Thụ Hưởng
-
Hướng Dẫn Xác định Và Ghi Một Số Phụ Cấp ở Biểu 09 Bảng Thanh ...
-
Mẫu 09: Bảng Thanh Toán Cho đối Tượng Thụ Hưởng 2022 - Show News
-
Làm Thế Nào để Ký Số Vào Bảng Lương Mẫu Số 09 - Mimosa2020
-
Làm Thế Nào để Gửi Bảng Lương Mẫu Số 09 - Mimosa2020
-
5. Mẫu Chứng Từ Kèm Theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP
-
Nghị định 11/2020/NĐ-CP Thủ Tục Hành Chính ... - Thư Viện Pháp Luật
-
Nghị định 11/2020/NĐ-CP Thủ Tục Hành Chính Thuộc ... - LuatVietnam
-
Thông Tư 62/2020/TT-BTC Kiểm Soát, Thanh Toán Khoản Chi Thường ...