Mẫu Câu Cảm ơn Trong Tiếng Anh - Freetuts

Trong bài viết này mình sẽ giới thiệu một số mẫu câu cám ơn đơn giản được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh.

test php

banquyen pngBài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Trong giao tiếp hàng ngày bạn thường nói "con cảm ơn mẹ","con cảm ơn cô", đối với tiếng Anh có nhiều cách nói khác nhau để nói lời cảm ơn, vì vậy trong bài viết này mình sẽ ổng hợp một số mẫu câu nói cảm ơn thông dụng cho các bạn tham khảo thêm.

1. Các mẫu câu cảm ơn đơn giản

Đây là một số mẫu câu cảm ơn đơn giản thường dùng trong giao tiếp hàng ngày.

Thanks: Cảm ơn

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Thanks a lot: Cảm ơn nhiều

Many thanks: Cảm ơn nhiều

Thanks to you: Cảm ơn bạn

Thank you very much: Cảm ơn bạn rất nhiều

Thank you so much: Cảm ơn bạn rất nhiều

I really appreciate it: Tôi thực sự cảm kích về điều đó

2. Một số mẫu câu cảm ơn phức tạp

Một vài tình huống ta không thể sử dụng các câu cảm ơn đơn giản mà càn những lời cảm ơn đẻ thể hiện sự trang trọng, sự biết ơn đối với người khác vì vậy ta có thể sử dụng một số mẫu câu sau đây:

I really appreciate your help with my project: Tôi thực sự cảm kích sự giúp đỡ của bạn cho dự án của tôi

I’m grateful for having you as a friend: Tôi rất biết ơn vì có một người bạn như bạn

There are no words to show my appreciation: Không có lời nào có thể diễn tả được sự cảm kích của tôi

How can I ever thank you? Tôi phải cảm ơn bạn như thế nào đây?

How can I ever possibly thank you? Làm thế nào tôi có thể cảm ơn bạn đây?

Thanks a million for: Triệu lần cảm ơn cho

Sincerely thanks: Thành thực cảm ơn

Thank you in advance: Cảm ơn anh trước

I owe you a great deal: Tôi mang ơn bạn nhiều lắm

I’ll have to thank you for the success today: Tôi có được thành công hôm nay cũng là nhờ vào anh

Thank you but I can do (handle) it: Cảm ơn nhưng tôi có thể làm được

I don’t know how to express my thanks: Mình không biết phải cảm ơn bạn như thế nào nữa

I don’t know how to requite your favour: Tôi không biết làm thế nào để báo đáp bạn

You are my life saver: Bạn là ân nhân của đời tôi

I would never forget your kindness: Tôi không bao giờ quên lòng tốt của bạn

Thank you from the bottom of my heart for everything: Thực lòng cảm ơn anh vì tất cả

You did help me a lot: Anh đã giúp tôi rất nhiều thứ

Thank you for treating me so kind: Cảm ơn vì em đã đối xử quá tốt với anh

Thank you for the lovely gift: Cảm ơn bạn về món quà dễ thương này

Thank you for the time: Cảm ơn em đã giành thời gian cho anh

Thank you for your compliment: Cảm ơn về lời khen của bạn

Thank you for this delicious meal: Cảm ơn em vì bữa cơm ngon miệng này

How can I show how grateful I am for what you did? Làm thế nào tôi có thể bày tỏ lòng biết ơn aycủa mình với những gì bạn đã làm cho tôi?

3. Một vài ví dụ về cách nói lời cảm ơn

Thank you for: Cám ơn anh vì đã

A: Can you understand it now?

B: Yes, sir. Thank you for your patience.

A: That’s all right.

Cheers: Cụng ly chúc mừng nào.

A: Here’s a present for your birthday.

B: Cheers!

A: Open it and see if you like it.

B: Oh, dear! It’s just what I need.

It is very good of you to / It was ever so nice of you to: Anh quả thật rất tử tế đã

A: It is very good of you to show me the way.

B: I’m glad to have been of some assistance.

A: Hope to see you again.

B: See you!

It’s a pleasure: Đó là một vinh hạnh

A: Is your mother all right?

B: She’s not feeling well now. Thank you for taking my mom to the hospital.

A: It’s a pleasure .

Don’t mention it, please: Xin đừng nhắc đến chuyện ấy

A: Thank you for informing me of the bad credit of the company.

B: Don’t mention it, please.

A: That saved me a large amount of money.

It’s so sweet of you to: Anh thật dễ thương đã

A: It’s so sweet of you to borrow those books for me.

B: It’s just so convenient to do it.

A: It’s very nice to have a friend like you.

I really appreciate: Tôi thật sự cảm kích

A: Is your interview satisfactory?

B: Just fine, and I really appreciate your accompanying me here.

A: That’s OK. I happen to be free.

I really can’t thank you enough: Tôi thật sự không biết cám ơn anh sao cho đủ

A: I really can’t thank you enough.

B: It was the least I could do.

A: If it were not for you, I would have to sleep in the waiting room.

It’s most thoughtful of you: Anh quả thật chu đáo

A: Good grief! I forgot to take some water along. I’ll feel thirsty after swimming.

B: Take it easy. I take two bootle of purified water.

A: It’s most thoughtful of you.

4. Cách đáp lại lời cảm ơn

Khi được nhận lời cảm ơn thì bạn cũng nên đáp lại để thể hiện sự tôn trọng và lịch sự. Sau đây là tổng hợp một số câu đáp lại lời cảm ơn thường dùng.

It was my pleasure: Đó là niềm vinh hạnh của tôi

You're welcome: Không có chi

Oh it was the least I could do: Ồ, đó là điều duy nhất mà tôi có thể làm

Think nothing of it: Đừng bận tậm về nó

It was nothing: Không có gì

My pleasure: Niềm vinh hạnh của tôi

Don't mention i : Có gì đâu

Any time: Lúc nào cũng vậy thôi, có chi đâu

No big deal: Chẳng có gì to tát cả

Trên đây là tổng hợp các câu cảm ơn thường dùng trong giao tiếp tiếng Anh, hy vọng sẽ giúp các bạn áp dụng một cách hiệu quả trong quá trình học tiếng Anh.

Từ khóa » Các Câu Cảm ơn Tiếng Anh