Mẫu Câu Tiếng Anh Bán Hàng Trang Sức
Có thể bạn quan tâm
Mẫu câu tiếng anh bán hàng trang sức – Mua bán, giao dịch là các hoạt động thương mại diễn ra hàng ngày hàng giờ. Trong nhiều tình huống người mua và người bán phải trao đổi bằng tiếng anh.
Bài học hôm nay sẽ liệt kê một số mẫu câu tiếng anh giao tiếp cơ bản tại cửa hàng trang sức giúp bạn giao tiếp tiếng anh với khách nước ngoài. Hoặc bạn đi du lịch nước ngoài và muốn mua vài món đồ làm đẹp thì cũng rất hữu ích đó.
Những câu tiếng anh khách có thể nói
I’m looking for a birthday present for my wife. What do you recommend? Tôi muốn tìm quà sinh nhật cho vợ tôi. Bạn có gợi ý gì không?
Could you show me the necklace? Có thể cho tôi xem sợ dây chuyền này được không?
How much does it cost? Nó giá bao nhiêu?
It is too expensive Nó đắt quá
Do you have anything cheaper? Bạn có cái nào rẻ hơn không?
Can you wrap it as a gift, please? Bạn vui lòng gói lại thành quà tặng được không?
How much do I owe you? Tôi thiếu bạn bao nhiêu?
I’m looking for a bracelet Tôi đang tìm một chiếc vòng tay
Can I see this one? Tôi xem cái này được không?
Can I see that one? Tôi có thể xem cái đó không?
Can I try it on? Tôi có thể mang thử nó không?
Is it white gold or silver? Nó làm bằng vàng trắng hay bạc?
How much does this bracelet cost? Cái vòng tay này giá bao nhiêu?
Do you have this in white gold? Bạn có cái này bằng vàng trắng không?
What kind of watch is it? Đồng hồ này hiệu gì?
Do you have any bracelets with diamonds in them? Bạn có bất kỳ vòng đeo tay với kim cương trong đó?
I’m looking for clip on earrings. Do you carry any? Tôi đang tìm khuyên tai gài. Bên bạn có không?
Do you have diamond studded clip on earrings? Bạn khuyên tai gài đính kiêm cương không?
What types of earrings do you carry? Bên bạn có những loại bông tai nào?
I like this one, but do you have the same one with a bigger diamond? Tôi thích cái này, nhưng bạn có cái nào giống vậy mà có viên kim cương lớn hơn không?
Do you have this bracelet without the design on it? Bạn có vòng đeo tay này mà không có thiết kế trên nó?
Do you engrave here? Bạn có khắc lên đây không?
I would like to get this bracelet? How much is engraving here? Tôi muốn mua cái vòng đeo tay này? Khắc lên đây giá bao nhiêu?
I’m looking for a titanium ring Tôi đang tìm kiếm một chiếc nhẫn titan
Do you have a matching necklace for this ring? Bạn có vòng cổ phù hợp cho chiếc nhẫn này?
How long will it take to mount this diamond on this ring? Sẽ mất bao lâu để gắn viên kim cương này lên chiếc nhẫn này?
This ring is too loose for me now. Can you make it smaller? Chiếc nhẫn này quá lỏng lẻo đối với tôi bây giờ. Bạn có thể làm cho nó nhỏ hơn?
This ring is too small. Can you make it larger? Chiếc nhẫn này quá nhỏ. Bạn có thể làm cho nó lớn hơn?
It looks a little long. Nó hơi dài (ý muốn nói món trang sức nào đó hơi dài, ví dụ dây chuyền)
>> bài học bổ trợ: mẫu câu tiếng anh bán hàng
Những câu bạn có thể nói với khách
What can I do for you? Tôi có thể giúp gì cho quý khách không ạ?
Let me know if you need any help. Hãy cho tôi biết nếu quý khách cần trợ giúp nhé.
These items are on sale. Những mặt hàng này đang được giảm giá.
This is our newest design. Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi.
This item is best seller. Đây là mặt hàng bán chạy nhất.
Let me show you some of what we have. Để tôi giới thiệu tới quý khách một vài món đồ chúng tôi có.
What size do you want? Quý khách muốn tìm kích cỡ nào?
This watch goes very well with your ring. Cái đồng hồ này rất hợp với cái nhẫn của quý khách đó.
What about this necklace? Cái dây chuyền này thì sao? (Để giới thiệu với khách hàng khi họ muốn bạn gợi ý nên mua sản phẩm nào)
I think this one will suit you. Tôi nghĩ món đồ này sẽ hợp với quý khách.
We have one with the flower pendant and another one with a heart. Chúng tôi có dây chuyền có mặt dây chuyền là hoa và một cái khác với một trái tim.
Would you like to try it on? Quý khách có muốn thử nó không?
Here you are. Đây ạ. (nói khi đưa hàng hay gì đó cho khách)
Đoạn hội thoại mẫu giữa khách và nhân viên bán hàng trang sức
A: Hi. Can I help you with anything? Xin chào, tôi có thể giúp gì cho quý khách?
B: Yeah. Can I look at this ring? Vâng. Tôi xem cái nhẫn này được chứ?
A: Sure. Let me get it out for you. What is your size? Chắc chắn rồi. Để tôi lấy nó ra cho quý khách. Kích thước của quý khách là gì?
B: I believe I am a six. Tôi nghĩ là cỡ 6.
A: Here you go. Nó đây
B: Would you have any necklace that would go well with this? Bạn sẽ có chiếc vòng cổ nào phù hợp với nó?
A: Actually, we have a few to choose from. They are over here. Thực tế là chúng tôi có một vài cái để lựa chọn. Chúng ở đây.
B: There’s no price tag on this necklace. Không có thẻ giá trên vòng cổ này.
A: Oh. I’m sorry. I’ll check the price for you. It is $199. ôi. Tôi xin lỗi. Tôi sẽ kiểm tra giá cho quý khách. Nó có giá 199 đô.
B: This necklace is a little short. Do you have one that is longer? Vòng cổ này hơi ngắn. Bạn có cái nào dài hơn không?
A: Yes. Why don’t you try this one on? Vâng. Tại sao quý khách không thử cái này?
B: This one is much better. Can I try on the ring with this necklace? Cái này hợp hơn đón. Tôi có thể thử chiếc nhẫn với vòng cổ này không?
A: Sure. Here you go. Tất nhiên rồi. Nó đây.
B: Let me think about it. Để tôi nghĩ đã nha.
A: Sure. Take your time. Chắc chắn rồi. Quý khách cứ từ từ suy nghĩ.
B: Thank you for all the help. Cảm ơn bạn đã hỗ trợ.
A: No problem at all. Không có gì.
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Ngành Trang Sức Tiếng Anh Là Gì
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trang Sức Chi Tiết - Step Up English
-
TRONG NGÀNH ĐỒ TRANG SỨC Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Trang Sức - LeeRit
-
Trang Sức Tiếng Anh Là Gì - 1 Số Ví Dụ - .vn
-
Tiếng Anh Buôn Bán Trang Sức Là Gì
-
Phụ Kiện Trang Sức Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Chủ đề đồ Trang Sức | Tiếng Anh Nghe Nói
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về đồ Trang Sức
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ VỀ TRANG SỨC - TRUNG TÂM A+
-
Những Thuật Ngữ Chung Trong Ngành Chế Tác Trang Sức Nên Biết
-
25+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Trang Sức - Đá Quý
-
21 Từ Vựng Chủ Đề Phụ Kiện Và Trang Sức - TiengAnhOnline.Com
-
Trang Sức Tiếng Anh Là Gì? - 1 Số Ví Dụ
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Trang Sức - IELTS Vietop