Mẫu Con Trai Lý Tưởng Trong Mắt Con Gái

Mẫu con trai lý tưởng trong mắt con gái

 

Con gái thích kiểu con trai như thế nào?

 

Các bạn gái thường thích những kiểu bạn trai như thế nào nhỉ? Tiêu chuẩn chọn bạn trai của các nàng là gì? Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu đến các bạn những kiểu con trai mà các cô gái thường hay để mắt đến nhất nhé!

 

Xem thêm các bài học liên quan

Mẫu bạn gái lý tưởng

Con trai ghét gì ở con gái

Con gái ghét gì ở con trai

 

1. 女人喜欢什么样的男人? /nǚ rén xǐ huān shén me yàng de nán rén/ Con gái thích kiểu con trai như thế nào?

2. 女人会为什么样的男人动心? /nǚ rén huì wéi shénme yàng de nán rén dòng xīn/ Con gái sẽ động lòng với kiểu con trai nào?

3. 女人普遍喜欢什么样的男人? /nǚ rén pǔ biàn xǐ huān shén me yàng de nán rén / Con gái thường thích kiểu con trai nào?

4. 女人最喜欢什么样的男人? /nǚ rén zuì xǐ huān shén me yàng de nán rén / Con gái thích nhất là kiểu con trai nào?

 

5. 直男: /zhí nán/: thẳng nam/ chuẩn men, thích kiểu gì thì kiểu nhưng điều kiện đâu tiên vẫn phải là “trai thẳng”  đúng không các bạn gái ^.^ 6. 暖男: /nuǎn nán/: boy ấm áp 7. 关心,体贴: /guān xīn, tǐ tiē/: quan tâm, chu đáo 8. 事业成功: /shì yè chéng gōng/: sự nghiệp thành công 9. 有智慧: /yǒu zhì huì/: có trí tuệ 10. 知识丰富: /zhī shí fēng fù/ : tri thức, hiểu biết phong phú 11. 有良好的经济前景: /yǒu liáng hǎo dí jīng jì qián jǐng/: có tình hình kinh tế trong tương lai tốt, ổn định

12. 有幽默感: /yǒu yōu mò gǎn/: có tính hài hước 13. 温柔: /wēn róu/: dịu dàng, ôn nhu 14. 善解人意: /shàn jiě rén yì/: thấu hiểu lòng người 15. 细腻: /xì nì/: tinh tế 16. 热情: /rè qíng /: nhiệt tình 17. 慷慨: /kāng kǎi /: khảng khái 18. 会倾听别人: /huì qīng tīng bié rén/: biết lắng nghe người khác 19. 会安慰别人: /huì ān wèi bié rén /: biết an ủi người khác 20. 乐于助人: /lè yú zhù rén /: vui vẻ giúp đỡ mọi người  21. 忠实: /zhōng shí/: chung thực, chân thành 22. 成熟,沉稳: /chéng shú, chén wěn/: trưởng thành/ trầm ổn 23. 有魅力: /yǒu mèi lì/: có sức hút 24. 有男人味: /yǒu nán rén wèi / :  rất manly 25. 会尊重别人: /huì zūn zhòng bié rén /: biết tôn trọng người khác 26. 可靠: /kě kào /: đáng tin cậy 27. 说话算话: /shuō huà suàn huà/: giữ lời 28. 说到做到: /shuō dào zuò dào/: nói được làm được 29. 敢作敢当: /gǎn zuò gǎn dāng/: dám làm dám chịu

 

Trung tâm tiếng Trung Ánh Dương liên tục mở các lớp tiếng Trung cơ bản với đội ngũ giáo viên dày kinh nghiệm, tốt nghiệp chuyên ngành tiếng Trung tại các trường đại học uy tín của Việt Nam và Trung Quốc giảng dạy. Nếu bạn còn đang băn khoăn về việc lựa chọn cho mình một địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, hãy liên hệ tới số hotline 097.515.8419 (Cô Thoan) hoặc để lại số điện thoại tại mục LIÊN HỆ TƯ VẤN, chúng tôi sẽ gọi lại và tư vấn cho các bạn những khóa học phù hợp nhất.

30. 帅气: /shuài qì /: đẹp trai, soái khí 31. 霸道: /bà dào /:bá đạo  32. 有前途: /yǒu qián tú/: có tiền đồ 33. 有上进心: /yǒu shàng jìn xīn/: có chí cầu tiến 34. 喜欢运动: /xǐ huān yùn dòng/: thích vận động, thể thao 35. 会打篮球: /huì dǎ lán qiú/: biết đánh bóng rổ 36. 穿白衬衫: /chuān bái chèn shān/: mặc sơ mi trắng 37. 穿西装: /chuān xī zhuāng/: mặc vest 38. 有安全感: /yǒu ān quán gǎn/: có cảm giác an toàn 39. 责任性强: /zé rèn xìng qiáng/: có tinh thần trách nhiệm cao 40. 包容: /bāo róng/: bao dung 41. 有耐心: /yǒu nài xīn/: kiên nhẫn 42. 果断: /guǒ duàn/: quyết đoán, dứt khoát 43. 正直: /zhèng zhí/: chính trực 44. 有气质: /yǒu qì zhì /: có khí chất 45. 宽容大度: /kuān róng dà dù /: khoan dung độ lượng 46.  会说话: /hùi shuō huà/: biết nói chuyện 47. 有诚意: /yǒu chéng yì/: có thành ý 48. 认真: /rèn zhēn/: nghiêm túc, cần cù 49. 听话: /tīng huà/: nghe lời 50. 懂事: /dǒng shì/: hiểu chuyện 51. 会下厨房: /huì xià chú fáng/: biết xuống bếp 52. 手艺好: /shǒu yì hǎo/: tay nghề tốt ( nấu ăn ) 53. 有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến 54. 坦白: /tǎn bái/: thẳng thắn 55. 坚定: /jiān dìng/: kiên định 56. 身高一米八: /shēn gāo yī mǐ bā: cao 1 mét tám 57. 有胳膊: /yǒu gē bó /: có cơ bắp 58. 有六块腹肌: /yǒu liù kuài fù jī /: có cơ bụng 6 múi 59. 讲礼貌: /jiǎng lǐ mào/: lịch sự 60. 外表干净: /wài biǎo gān jìng/: ngoại hình sạch sẽ, sang sủa 61. 会照顾别人: /huì zhào gù bié rén/: biết chăm sóc người khác 62. 有钱: /yǒu qián/: có tiền 63. 有才华: /yǒu cái huá/: có tài 64. 聪明能干: /cōng míng néng gān/: thông minh, có khả năng làm việc  65. 有活力: /yǒu huó lì/: có sức sống  66. 大方: /Dàfāng/: Hào phóng, ga lăng 67. 始终如一: /Shǐzhōng rúyī/: Chung thủy

Các cô gái đã chọn được mẫu bạn trai lí tưởng cho mình chưa nào? Còn các chàng trai hãy xem mình có bao nhiêu ưu điểm để trở thành mẫu bạn trai lí tưởng trong mắt các nàng nhé !  Hi vong bài viết cung cấp cho các bạn những kiến thức thú vị về tiếng Trung! Chúc các bạn học tốt!

Từ khóa » Hình Mẫu Lý Tưởng Tiếng Trung Là Gì