Mẫu Lệ - Công Dụng - Liều Dùng - Kiêng Kỵ - VIETMEC

Sản phẩm VietMec

Hotline: (0243)6686891 ĐỂ LẠI LỜI NHẮN Mẫu Lệ Giá bán: Liên hệ
  • Mẫu lệ giúp điều hoà can và kiềm dương. Nhuyễn kiên, tán kết, giảm tiết mồ hôi, đái dầm ban đêm và đa khí hư.
  • Chi tiết sản phẩm
Tên khoa học: Ostrea gigas Thunberg - OstreidaeThu hoạch, bào chế: Có thể thu hoạch quanh năm, loại bỏ thịt, lấy vỏ rửa sạch, phơi hoặc sấy khô.Bào chế: Mẫu lệ khô, khi dùng rửa sạch, làm khô, tán vụn thành bột hoặc nung rồi mới tán bột.Mẫu lệ nung (Đoạn mẫu lệ): Lấy mẫu lệ đã rửa sạch, đặt trên lò than, nung đến khi thành màu trắng tro xốp, lấy ra để nguội, nghiền nhỏ.Tính vị: Vị mặn, tính mátQuy kinh: Vào kinh can, thậnThành phần hoá học: Calci carbonat (80-95%), calci phosphat và sulphat, còn có Mg, Al, Fe.Tác dụng: Điều hoà can và kiềm dương. Nhuyễn kiên, tán kết, giảm tiết mồ hôi, đái dầm ban đêm và đa khí hư.Chủ trị:- Chứng hồi hộp, lo âu, hay cáu gắt, mất ngủ, nhức đầu, hoa mắt do âm hư dương vượng- Bệnh do sốt giai đoạn cuối kèm âm suy kiệt và kiệt nước gây thiểu dưỡng gân và cơ biểu hiện co thắt hoặc co giật: Dùng mẫu lệ với Qui bản, A giao, Bạch thược và Miết giáp.- Lao hạch do đàm và hỏa: Dùng mẫu lệ với Huyền sâm.- Ra mồ hôi tự phát và ra mồ hôi ban đêm do cơ thể suy yếu: Dùng mẫu lệ với Hoàng kỳ, Ma hoàng căn và Phù tiểu mạch trong bài mẫu lệ Tán.- Mộng tinh do thận suy: Dùng mẫu lệ với Sa uyển tử, Khiếm thực.- Chảy máu tử cung: Dùng mẫu lệ với Long cốt, Sơn dược và Ngũ vị tử.Liều dùng: Ngày uống 3 - 6g.Kiêng kỵ:- Sốt cao, không có mồ hôi không dùng- Không dùng chung với các vị: Bối mẫu, Cam thảo, Ngưu tất, Viễn chí, Ma hoàng, Tế tân, Ngô thù du. Từ khóa: mẫu lệ, mẫu cáp, lệ phòng, vỏ hàu

Sản phẩm cùng loại

Xa Tiền Tử

Xa Tiền Tử

Giá bán: Liên hệ Khương Hoạt

Khương Hoạt

Giá bán: Liên hệ Thiên Trúc Hoàng

Thiên Trúc Hoàng

Giá bán: Liên hệ Ngũ Vị Tử

Ngũ Vị Tử

Giá bán: Liên hệ ×

Đặt hàng

× Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây 1 Bạn cần hỗ trợ?

Từ khóa » Vị Mẫu Lệ