(mẫu Mới ) Kem Bôi Ngoài Da Stadgentri Tube 10g

  • Trang chủ +
  • TẤT CẢ SẢN PHẨM +
  • (MẪU MỚI ) KEM BÔI NGOÀI DA STADGENTRI TUBE 10G
(MẪU MỚI ) KEM BÔI NGOÀI DA STADGENTRI TUBE 10G Hết hàng (MẪU MỚI ) KEM BÔI NGOÀI DA STADGENTRI TUBE 10G Đánh giá 25.000₫ Thuốc Stadgentri có thành phần là Clotrimazol, Gentamicin sulfat, Betamethason dipropionat có tác dụng điều trị các bệnh về da có đáp ứng với corticosteroid khi có biến chứng nhiễm trùng do vi khuẩn (nhạy cảm với gentamicin) và nấm (nhạy cảm với clotrimazol) hoặc khi có nghi ngờ các nhiễm trùng này; bệnh chàm có rỉ dịch. Thành phần của ‘Stadgentri’ Dược chất chính: Clotrimazol 100 mg, Gentamicin sulfat 10 mg, Betamethason dipropionat 6,4 mg Loại thuốc: Thuốc dùng ngoài da Dạng thuốc, hàm lượng: Kem bôi da, Hộp 1 tuýp 10 g Công dụng của ‘Stadgentri’ Điều trị các bệnh về da có đáp ứng với corticosteroid khi có biến chứng nhiễm trùng do vi khuẩn (nhạy cảm với gentamicin) và nấm (nhạy cảm với clotrimazol) hoặc khi có nghi ngờ các nhiễm trùng này. Bệnh chàm có rỉ dịch. Liều dùng của ‘Stadgentri’ Cách dùng Kem bôi ngoài da. Liều dùng Thoa nhẹ một lớp kem mỏng lên vùng da bị bệnh 2 lần/ngày, buổi sáng và buổi tối. Để điều trị hiệu quả, nên thoa thuốc đều đặn. Thời gian điều trị thay đổi tùy thuộc vào diện tích và vị trí vùng da bị bệnh và đáp ứng của bệnh nhân. Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định. Làm gì khi dùng quá liều? Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất. Làm gì khi quên 1 liều? Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định. Tác dụng phụ của ‘Stadgentri’ Các tác dụng không mong muốn ngoài da đã được báo cáo khi dùng ngoài các corticosteroid, đặc biệt có băng kín: Nóng, ngứa, kích ứng da, khô da, viêm nang lông, tăng mọc lông bất thường, nổi mề đay dạng mụn, giảm sắc tố da, viêm da có chu kỳ, viêm da tiếp xúc do dị ứng, lột da, nhiễm trùng da thứ phát, teo da, rạn da và rôm sảy. Các phản ứng tại chỗ khi dùng clotrimazol ngoài da bao gồm kích ứng và bỏng nhẹ, viêm da dị ứng do tiếp xúc, đau rát vùng bôi thuốc ở da có thể xảy ra. Kích ứng da như ban đỏ và mẩn ngứa ít khi xảy ra với gentamicin dùng ngoài. Lưu ý của ‘Stadgentri’ Chống chỉ định Nhạy cảm với clotrimazol, betamethason dipropionat, gentamicin hoặc các aminoglycosid, các corticosteroid hoặc các imidazol khác, hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Thận trọng khi sử dụng Kem chỉ được dùng ngoài. Tránh tiếp xúc với mắt, miệng hoặc trong âm đạo. Bệnh nhân dưới 17 tuổi, viêm da do hăm tã và băng kín. Hấp thu toàn thân các corticosteroid dùng tại chỗ gây ức chế thuận nghịch trục dưới đồi - tuyến yên - tuyến thượng thận (HPA), biểu hiện hội chứng Cushing, tăng đường huyết và đái tháo đường trên một vài bệnh nhân. Các yếu tố làm tăng sự hấp thu toàn thân bao gồm thoa thuốc trên diện rộng, dùng kéo dài và dùng băng kín. Bệnh nhân thoa thuốc trên diện rộng hay vùng da có băng kín nên được kiểm tra định kỳ biểu hiện của ức chế trục HPA. Nếu có báo cáo về ức chế trục HPA, nên ngưng dùng thuốc, giảm số lần sử dụng hoặc thay thế bởi một corticosteroid có hiệu lực thấp hơn. Sự hồi phục chức năng trục HPA thường liên quan với việc ngưng dùng các corticosteroid tại chỗ. Sử dụng gentamicin có thể làm tăng mức độ kém nhạy cảm của vi sinh vật bao gồm cả nấm. Nếu bội nhiễm xảy ra trong quá trình sử dụng gentamicin, ngưng dùng thuốc và tiến hành liệu pháp thích hợp khác. Sử dụng thuốc cho trẻ em: Trẻ em nhạy cảm nhiều với nhóm corticosteroid - gây giảm hoạt tuyến yên và tuyến thượng thận và có những ảnh hưởng đến corticosteroid ngoại sinh do hấp thu nhiều nhờ vào diện tích bề mặt da. Giảm hoạt tuyến yên và tuyến thượng thận, hội chứng Cushing, chậm phát triển, chậm tăng cân và tăng huyết áp trong sọ gặp ở trẻ em được chỉ định corticosteroid. Biểu hiện giảm hoạt tuyến thượng thận ở trẻ em là nồng độ cortisol huyết tương thấp và không đáp ứng với kích thích của ACTH. Biểu hiện tăng huyết áp trong sọ gồm phình thóp đầu trẻ, đau đầu. Phụ nữ có thai và cho con bú: Phụ nữ có thai: chỉ dùng nhóm Corticosteroid cho phụ nữ có thai khi lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ đối với phôi thai. Không nên chỉ định thuốc nhóm này với lượng lớn và kéo dài cho phụ nữ có thai. Phụ nữ cho con bú: nên ngưng dùng nhóm Corticoid nếu cho con bú, hoặc ngưng cho con bú nếu dùng thuốc. Tương tác thuốc Làm giảm hoạt tính của gentamicin: Ca, sulfafurazol, heparin, sulfacetamid, Mg, acetylcystein, cloramphenicol, actinomycin, doxorubicin, clindamycin. Phản ứng chéo giữa các kháng sinh nhóm aminoglycosid đã được chứng minh. Nếu kết hợp việc điều trị aminoglycosid toàn thân và bôi gentamicin trên vùng da bị thương hoặc vùng da không nguyên vẹn diện rộng, có thể gây tích lũy độc tính. Vì vậy, chỉ nên dùng các steroid dạng tại chỗ trong thời kỳ mang thai khi lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ tiềm ẩn đối với thai nhi. Không nên thoa thuốc với lượng lớn trên diện rộng hoặc trong thời gian dài cho phụ nữ có thai. Vì chưa biết việc dùng corticosteroid tại chỗ có thể dẫn đến sự hấp thu toàn thân đủ để có thể tìm thấy trong sữa mẹ hay không, nên quyết định ngưng cho con bú hoặc ngưng thuốc cần được cân nhắc dựa trên tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ. Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Quy cách Tuýp 10g Nhà sản xuất STADA Nước sản xuất VIET NAM - + Thêm vào giỏ hàng Thêm vào danh sách yêu thích Bỏ yêu thích 0868689586 Hỗ trợ 8h - 21h tất cả các ngày
  • Mô tả

  • Tab tùy chỉnh

  • Đánh giá(APP)

Thuốc Stadgentri có thành phần là Clotrimazol, Gentamicin sulfat, Betamethason dipropionat có tác dụng điều trị các bệnh về da có đáp ứng với corticosteroid khi có biến chứng nhiễm trùng do vi khuẩn (nhạy cảm với gentamicin) và nấm (nhạy cảm với clotrimazol) hoặc khi có nghi ngờ các nhiễm trùng này; bệnh chàm có rỉ dịch.

Thành phần của ‘Stadgentri’

  • Dược chất chính: Clotrimazol 100 mg, Gentamicin sulfat 10 mg, Betamethason dipropionat 6,4 mg

  • Loại thuốc: Thuốc dùng ngoài da

  • Dạng thuốc, hàm lượng: Kem bôi da, Hộp 1 tuýp 10 g

  • Công dụng của ‘Stadgentri’

  • Điều trị các bệnh về da có đáp ứng với corticosteroid khi có biến chứng nhiễm trùng do vi khuẩn (nhạy cảm với gentamicin) và nấm (nhạy cảm với clotrimazol) hoặc khi có nghi ngờ các nhiễm trùng này.

  • Bệnh chàm có rỉ dịch.

  • Liều dùng của ‘Stadgentri’

    Cách dùng

    Kem bôi ngoài da.

    Liều dùng

  • Thoa nhẹ một lớp kem mỏng lên vùng da bị bệnh 2 lần/ngày, buổi sáng và buổi tối. Để điều trị hiệu quả, nên thoa thuốc đều đặn.

  • Thời gian điều trị thay đổi tùy thuộc vào diện tích và vị trí vùng da bị bệnh và đáp ứng của bệnh nhân.

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

    Làm gì khi dùng quá liều?

    Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

    Làm gì khi quên 1 liều?

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

  • Tác dụng phụ của ‘Stadgentri’

  • Các tác dụng không mong muốn ngoài da đã được báo cáo khi dùng ngoài các corticosteroid, đặc biệt có băng kín: Nóng, ngứa, kích ứng da, khô da, viêm nang lông, tăng mọc lông bất thường, nổi mề đay dạng mụn, giảm sắc tố da, viêm da có chu kỳ, viêm da tiếp xúc do dị ứng, lột da, nhiễm trùng da thứ phát, teo da, rạn da và rôm sảy.

  • Các phản ứng tại chỗ khi dùng clotrimazol ngoài da bao gồm kích ứng và bỏng nhẹ, viêm da dị ứng do tiếp xúc, đau rát vùng bôi thuốc ở da có thể xảy ra.

  • Kích ứng da như ban đỏ và mẩn ngứa ít khi xảy ra với gentamicin dùng ngoài.

  • Lưu ý của ‘Stadgentri’

    Chống chỉ định

    Nhạy cảm với clotrimazol, betamethason dipropionat, gentamicin hoặc các aminoglycosid, các corticosteroid hoặc các imidazol khác, hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

    Thận trọng khi sử dụng

  • Kem chỉ được dùng ngoài. Tránh tiếp xúc với mắt, miệng hoặc trong âm đạo.

  • Bệnh nhân dưới 17 tuổi, viêm da do hăm tã và băng kín.

  • Hấp thu toàn thân các corticosteroid dùng tại chỗ gây ức chế thuận nghịch trục dưới đồi - tuyến yên - tuyến thượng thận (HPA), biểu hiện hội chứng Cushing, tăng đường huyết và đái tháo đường trên một vài bệnh nhân.

  • Các yếu tố làm tăng sự hấp thu toàn thân bao gồm thoa thuốc trên diện rộng, dùng kéo dài và dùng băng kín.

  • Bệnh nhân thoa thuốc trên diện rộng hay vùng da có băng kín nên được kiểm tra định kỳ biểu hiện của ức chế trục HPA.

  • Nếu có báo cáo về ức chế trục HPA, nên ngưng dùng thuốc, giảm số lần sử dụng hoặc thay thế bởi một corticosteroid có hiệu lực thấp hơn. Sự hồi phục chức năng trục HPA thường liên quan với việc ngưng dùng các corticosteroid tại chỗ.

  • Sử dụng gentamicin có thể làm tăng mức độ kém nhạy cảm của vi sinh vật bao gồm cả nấm. Nếu bội nhiễm xảy ra trong quá trình sử dụng gentamicin, ngưng dùng thuốc và tiến hành liệu pháp thích hợp khác.

  • Sử dụng thuốc cho trẻ em:

  • Trẻ em nhạy cảm nhiều với nhóm corticosteroid - gây giảm hoạt tuyến yên và tuyến thượng thận và có những ảnh hưởng đến corticosteroid ngoại sinh do hấp thu nhiều nhờ vào diện tích bề mặt da.

  • Giảm hoạt tuyến yên và tuyến thượng thận, hội chứng Cushing, chậm phát triển, chậm tăng cân và tăng huyết áp trong sọ gặp ở trẻ em được chỉ định corticosteroid. Biểu hiện giảm hoạt tuyến thượng thận ở trẻ em là nồng độ cortisol huyết tương thấp và không đáp ứng với kích thích của ACTH. Biểu hiện tăng huyết áp trong sọ gồm phình thóp đầu trẻ, đau đầu.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Phụ nữ có thai: chỉ dùng nhóm Corticosteroid cho phụ nữ có thai khi lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ đối với phôi thai. Không nên chỉ định thuốc nhóm này với lượng lớn và kéo dài cho phụ nữ có thai.

  • Phụ nữ cho con bú: nên ngưng dùng nhóm Corticoid nếu cho con bú, hoặc ngưng cho con bú nếu dùng thuốc.

  • Tương tác thuốc

    Làm giảm hoạt tính của gentamicin: Ca, sulfafurazol, heparin, sulfacetamid, Mg, acetylcystein, cloramphenicol, actinomycin, doxorubicin, clindamycin.

  • Phản ứng chéo giữa các kháng sinh nhóm aminoglycosid đã được chứng minh.

  • Nếu kết hợp việc điều trị aminoglycosid toàn thân và bôi gentamicin trên vùng da bị thương hoặc vùng da không nguyên vẹn diện rộng, có thể gây tích lũy độc tính.

  • Vì vậy, chỉ nên dùng các steroid dạng tại chỗ trong thời kỳ mang thai khi lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ tiềm ẩn đối với thai nhi. Không nên thoa thuốc với lượng lớn trên diện rộng hoặc trong thời gian dài cho phụ nữ có thai.

  • Vì chưa biết việc dùng corticosteroid tại chỗ có thể dẫn đến sự hấp thu toàn thân đủ để có thể tìm thấy trong sữa mẹ hay không, nên quyết định ngưng cho con bú hoặc ngưng thuốc cần được cân nhắc dựa trên tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.

  • Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

  • Quy cách

    Tuýp 10g

  • Nhà sản xuất

    STADA

  • Nước sản xuất

    VIET NAM

Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây

Sản phẩm cùng loại

ZARYN CREAM 15G. MICONAZOLE NITRAT . THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG , CHỐNG NHIỄM KHUẨN , KHÁNG VIRUS , KHÁNG NẤM Mua hàng

ZARYN CREAM 15G. MICONAZOLE NITRAT . THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG , CHỐNG NHIỄM KHUẨN , KHÁNG VIRUS , KHÁNG NẤM

60.000₫ HIDEM .PRO CREAM 15G. KEM BÔI NGOÀI DA ĐIỀU TRỊ DỊ ỨNG, CHÀM VIÊM DA, HĂM DA... Mua hàng

HIDEM .PRO CREAM 15G. KEM BÔI NGOÀI DA ĐIỀU TRỊ DỊ ỨNG, CHÀM VIÊM DA, HĂM DA...

65.000₫ TACROPIC 0,03% 10G. TACROLIMUS 0,03% THUỐC MỠ BÔI NGOÀI DA ĐIỀU TRỊ CHÀM THỂ TẠNG Mua hàng

TACROPIC 0,03% 10G. TACROLIMUS 0,03% THUỐC MỠ BÔI NGOÀI DA ĐIỀU TRỊ CHÀM THỂ TẠNG

130.000₫ ROSECANA (H/30). ISOTRETINOIN 20MG. ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ NẶNG. Mua hàng

ROSECANA (H/30). ISOTRETINOIN 20MG. ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ NẶNG.

220.000₫ RUBOTOON 20 (H/30). ISOTRETINOIN 20MG. ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ NẶNG. Mua hàng

RUBOTOON 20 (H/30). ISOTRETINOIN 20MG. ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ NẶNG.

250.000₫ ATBESALIC  10G ( HỘP/1 TUB). LÀM GIẢM BIỂU HIỆN VIÊM CỦA BỆNH DA DÀY SỪNG VÀ BỆNH KHÔ DA CÓ ĐÁP ỨNG CORTICOID NHƯ VẨY NẾN, VIÊM DA DỊ ỨNG MẠN TÍNH... Mua hàng

ATBESALIC 10G ( HỘP/1 TUB). LÀM GIẢM BIỂU HIỆN VIÊM CỦA BỆNH DA DÀY SỪNG VÀ BỆNH KHÔ DA CÓ ĐÁP ỨNG CORTICOID NHƯ VẨY NẾN, VIÊM DA DỊ ỨNG MẠN TÍNH...

30.000₫ NIROZAN CREAM 10G. THUỐC BÔI TRỊ NẤM NGOÀI DA, LANG BEN. Mua hàng

NIROZAN CREAM 10G. THUỐC BÔI TRỊ NẤM NGOÀI DA, LANG BEN.

50.000₫ DIPROLAC G CREAM 10G. KEM BÔI NGOÀI DA TRỊ NẤM TAY, CHÂN, MÓNG... Mua hàng

DIPROLAC G CREAM 10G. KEM BÔI NGOÀI DA TRỊ NẤM TAY, CHÂN, MÓNG...

50.000₫ VIÊN UỐNG ACNACARE ADVANCE (HỘP 3 VỈ x10 VIÊN)  - GIẢM TIẾT BÃ NHỜN , ĐIỀU TRỊ MỤN TẬN GỐC Mua hàng

VIÊN UỐNG ACNACARE ADVANCE (HỘP 3 VỈ x10 VIÊN) - GIẢM TIẾT BÃ NHỜN , ĐIỀU TRỊ MỤN TẬN GỐC

250.000₫

Tin đọc nhiều

TỦ THUỐC TAY CHÂN MIỆNG

TỦ THUỐC TAY CHÂN MIỆNG

0 Bình luận BỆNH TAY CHÂN MIỆNG Ở TRẺ EM : DẤU HIỆU VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ

BỆNH TAY CHÂN MIỆNG Ở TRẺ EM : DẤU HIỆU VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ

0 Bình luận

"ĐẸP NHANH LÀ ĐẸP KHÔNG BỀN"

0 Bình luận 7 Tuyệt Chiêu Chăm Sóc Môi Đẹp

7 Tuyệt Chiêu Chăm Sóc Môi Đẹp

0 Bình luận

Bán chạy

Xem thêm ZARYN CREAM 15G. MICONAZOLE NITRAT . THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG , CHỐNG NHIỄM KHUẨN , KHÁNG VIRUS , KHÁNG NẤM

ZARYN CREAM 15G. MICONAZOLE NITR...

60.000₫ ROSECANA (H/30). ISOTRETINOIN 20MG. ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ NẶNG.

ROSECANA (H/30). ISOTRETINOIN 20...

220.000₫ RUBOTOON 20 (H/30). ISOTRETINOIN 20MG. ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ NẶNG.

RUBOTOON 20 (H/30). ISOTRETINOIN...

250.000₫ IMANOK ISOTRETINOIN 10MG (HỘP 30 VIÊN) -  ĐIỀU TRI CÁC DẠNG MỤN TRỨNG CÁ NẶNG.

IMANOK ISOTRETINOIN 10MG (HỘP 30...

130.000₫ Thêm vào giỏ hàng thành công popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Tiếp tục mua hàng Kiểm tra giỏ hàng Sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng Giỏ hàng của bạn ( sản phẩm) Sản phẩm Đơn giá Số lượng Thành tiền Giá sản phẩm Phí vận chuyển Tính khi thanh toán

Tổng tiền thanh toán

Tiến hành đặt hàng Tiếp tục mua hàng

abc

quickview Xem chi tiết - + Thêm vào giỏ hàng Tổng cộng: zalo

Từ khóa » Thành Phần Thuốc Stadgentri