Mẫu Tờ Khai Thuế đất Phi Nông Nghiệp Mới Nhất - Phamlaw

Phamlaw xin được giới thiệu với Quý khách hàng, người dân Mẫu tờ khai thuế đất phi nông nghiệp mới nhất để tham khảo.

Thực hiện Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đã được Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 17/6/2010 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012; Nghị định số 53/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; Thông tư 153/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, theo đó, buộc những người sử dụng đất phi nông nghiệp phải thực hiện thủ tục kê khai thuế theo đúng quy định của pháp luật. Tưởng chừng đây là một thủ tục hành chính đơn giản, tuy nhiên trên thực tế, rất nhiều hộ gia đình, cá nhân đã ghi sai trong tờ khai như không đúng tên theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ghi sai diện tích tính thuế, không ghi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất vào tờ khai, xác định sai khu vực, vị trí,… dẫn đến việc sai lệch về số thuế phải nộp, gây khó khăn trong công tác quản lý của cơ quan thuế,… Để hạn chế các sai sót và đơn giản hóa trong việc kê khai thuế, thông qua bài viết này, Phamlaw sẽ hướng dẫn chi tiết cho Quý khách hàng kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

  • Thứ nhất, về căn cứ pháp lý

Theo Điều 16 Thông tư số 153/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp quy định về kê khai thuế như sau:

  • “NNT có trách nhiệm khai chính xác vào Tờ khai thuế các thông tin liên quan đến NNT như: tên, số CMT, mã số thuế, địa chỉ nhận thông báo thuế; Các thông tin liên quan đến thửa đất chịu thuế như diện tích, mục đích sử dụng. Nếu đất đã được cấp Giấy chứng nhận thì phải khai đầy đủ các thông tin trên Giấy chứng nhận như số, ngày cấp, số tờ bản đồ, diện tích đất, hạn mức (nếu có).”

Như vậy, theo quy định trên, trong trường hợp sử dụng đất thuộc các đối tượng phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì người sử dụng đất phải có nghĩa vụ kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

  • Về hồ sơ khai thuế

Đối với hộ gia đình, cá nhân khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, hồ sơ gồm:

– Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho từng thửa đất chịu thuế theo mẫu số 01/TK-SDDPNN;

– Bản chụp các giấy tờ liên quan đến thửa đất chịu thuế như: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyết định giao đất, Quyết định hoặc Hợp đồng cho thuê đất, Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

– Bản chụp các giấy tờ chứng minh thuộc diện được miễn, giảm thuế (nếu có).

  • Người nộp thuế điền thông tin vào tờ khai theo hướng dẫn sau:
Mẫu số:  01/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/TT-BTC ngày

6/11/2013 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

[01]  Kỳ tính thuế: Năm …..  [02] lần đầu: □                             [03] bổ sung lần thứ: □

 

I/ PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế                                           [04] Họ và tên:
[05] Ngày tháng năm sinh:                                      [06] Mã số thuế:
[07] Số CMND/hộ chiếu:                                        [08] Ngày cấp:                           [09] Nơi cấp:
[10] Địa chỉ cư trú:
      [10.1] Tổ/thôn:[10.2] Phường/xã/thị trấn:
      [10.3]  Quận/huyện:[10.4] Tỉnh/Thành phố:
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có):[11.1] Điện thoại:

 

2. Đại lý thuế (nếu có)                                     [13] Tên tổ chức:
[14] Mã số thuế:
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế:
      [15.1] Phường/xã/thị trấn:
      [15.2]  Quận/huyện:                                           [15.3] Tỉnh/Thành phố:
      [15.4] Điện thoại:                         Fax:                                                   Email:
      [15.5] Hợp đồng đại lý thuế:   Số hợp đồng:                                    Ngày: …/…/…..
3. Thửa đất chịu thuế
[16]  Địa chỉ:[17] Tổ/Thôn:
[18] Phường/xã/thị trấn:[19]  Quận/huyện:[20] Tỉnh/Thành phố:
[21] Là thửa đất duy nhất:                  [22] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (quận/huyện):
[23] Đã có giấy chứng nhận:              Số giấy chứng nhận:[23.1] Ngày cấp:
      [23.2] Thửa đất số:                      [23.3] Tờ bản đồ số:
      [23.4] Diện tích đất phi nông

nghiệp ghi trên GCN:

                      [23.5] Mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp

(đất ở, đất sản xuất kinh doanh…):

[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:
        [24.1]Diện tích đất sử dụng đúng mục đích:
        [24.2]Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định:
        [24.3] Hạn mức (nếu có):
        [24.4]Diện tích đất lấn, chiếm:
[25] Chưa có giấy chứng nhận: □           [25.1] Diện tích:
      [25.2] Mục đích đang sử dụng:
4. [26] Đối với đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):
     [26.1] Loại nhà:                         [26.2] Diện tích:                          [26.3] Hệ số phân bổ:
5. [27] Trường hợp miễn, giảm thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,…)………
6. Đăng ký nộp thuế:

□   Nộp thuế một lần trong năm

□   Nộp thuế theo 2 lần trong năm

□   Nộp cho cả thời kỳ ổn định:      năm: ….                          …. , Ngày …. tháng ….. năm …..

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

Họ và tên:                                                 ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Chứng chỉ hành nghề số:……….                  Ký tên, ghi rõ họ tên;  chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG      (Đơn vị tiền: VNĐ)

1. Người nộp thuế                                          [28] Họ và tên:
[29] Ngày tháng năm sinh:                                      [30] Mã số thuế:
[31] Số CMND/hộ chiếu:                                        [32] Ngày cấp:                           [33] Nơi cấp:
2. Thửa đất chịu thuế
[34]  Địa chỉ:[35] Tổ/Thôn:
[36] Phường/xã/thị trấn:[37]  Quận/huyện:[38] Tỉnh/Thành phố:
[39] Đã có giấy chứng nhận □                Số GCN:[39.1] Ngày cấp:
      [39.2] Thửa đất số:[39.3] Tờ bản đồ số:
      [39.4] Diện tích đất phi nông

nghiệp ghi trên GCN:

                 [39.5] Diện tích thực tế sử dụng cho

mục đích phi nông nghiệp:

      [39.6] Mục đích sử dụng:[39.7] Hạn mức:

(Hạn mức tại thời điểm cấp GCN)

[40] Chưa có giấy chứng nhận: □           [40.1] Diện tích:
       [40.2] Mục đích đang sử dụng:
3.  Trường hợp miễn,  giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách …)
4. Căn cứ tính thuế
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng:[43] Hạn mức tính thuế:
[44] Thông tin xác định giá đất:[44.1] Loại đất:
      [44.2] Tên đường/vùng:
      [44.3] Đoạn đường/khu vực:
      [44.4] Loại đường:[44.5] Vị trí/hạng:
      [44.6] Giá đất:[44.7] Hệ số (đường/hẻm):
      [44.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng):
5. Diện tích đất tính thuế
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng:

[45] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%)[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%)[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%)
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):
[48] Diện tích:  [49] Hệ số phân bổ:
5.3. [50]    Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:
  5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:
  [51] Diện tích: …………….[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:  ………………………………………………………………. [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):
  5.5. Đất lấn chiếm
  [54] Diện tích: …………… [55] Mục đích thực tế đang sử dụng: …………………………………………………….. [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):
Ngày ……. tháng ….… năm …….…

Cán bộ địa chính xã/phường

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Ngày ……. tháng ….… năm …….…

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Trong đó: Ở Phần I, tự điền. Phần II, Cơ quan chức năng tự điền.

Cơ quan tiếp nhận: Ủy ban nhân dân xã phường, nơi có bất động sản

Thời gian giải quyết thực tế: 1 đến 3 ngày làm việc.

Trên đây là Mẫu tờ khai thuế đất phi nông nghiệp mới nhất dành cho các hộ gia đình, cá nhân. Nếu Quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc hay cần thêm thông tin chi tiết, xin hãy liên hệ với bộ phận tư vấn thủ tục hành chính  19006284 của Phamlaw. Hiện nay, Phamlaw triển khai mạnh mẽ thủ tục và dịch vụ sang tên sổ đỏ, tách thửa, khai nhận thừa kế và các dịch vụ khác về đất đai. Hỗ trợ tận nơi và thủ tục nhanh gọn linh động. Liên hệ số hotline: 0973938866; 091 611 0508 chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ.

xem thêm:

  • Được tặng cho quyền sử dụng đất có phải đóng thuế thu nhập cá nhân không?
  • Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với nhà chung cư

 

 

3/5 - (2 bình chọn)Có thể bạn quan tâm
  • Công nợ là gì?Công nợ là gì?
  • Di chúc và thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đấtDi chúc và thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
  • Giấy phép lưu hành sản phẩm – quảng cáo sản phẩmGiấy phép lưu hành sản phẩm – quảng cáo sản phẩm
  • Các vấn đề về tài sản khi ly hôn
  • Thế chấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình theo quy định mớiThế chấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình theo quy định mới
  • Thủ Tục Giải Thể Công Ty Tại Hải Phòng Dịch Vụ Tốt NhấtThủ Tục Giải Thể Công Ty Tại Hải Phòng Dịch Vụ Tốt Nhất
  • Thừa kế theo pháp luậtThừa kế theo pháp luật
  • Những mẫu hợp đồng ủy quyền thông dụng nhất theo quy định mớiNhững mẫu hợp đồng ủy quyền thông dụng nhất theo quy định mới
  • Luật đầu tư sửa đổi: "Phải vừa làm vừa nghiên cứu, rút kinh nghiệm"
  • Xác định bên bị kiện khi khởi kiệnXác định bên bị kiện khi khởi kiện

Bài viết cùng chủ đề

  • Thủ tục đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới nhất
  • Mẫu giấy ủy quyền phổ biến trong doanh nghiệp
  • Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh
  • Hạn mức công nợ là gì?
  • Tác phẩm phái sinh trong Luật Sở hữu trí tuệ
  • Công ty cổ phần có bao nhiêu thành viên?
  • Cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định hiện hành
  • Công ty thành viên là gì?

Từ khóa » Tờ Khai Thuế Phi Nông Nghiệp