Máy ảnh Canon EOS 7D Mark II (body) Giá Tốt Nhất Thị Trường - Digi4u
Có thể bạn quan tâm
024.39413862 024.39413863 Danh mục sản phẩm Thiết bị truyền hình
Máy quay chuyên dụng Máy quay chuyên dụng Sony Máy quay phim Black Magic Design Máy quay chuyên dụng Canon Máy quay PTZ - PTZCam Micro chuyên dụng Micro Sony Micro Sennheiser Micro Rode Micro Saramonic Micro Panasonic, AZDEN Micro Takstar, Relacart Micro BOYA Micro LensGo Micro MXL, Technica Mic Shure Micro Comica Micro DJI Micro Swit Micro Hollyland Mic amaran Bàn trộn hình ảnh Thiết bị Sony Thiết bị Data Video Thiết bị Blackmagic Design Thiết bị Feelworld Thiết bị Avmatrix Thiết bị Ulanzi Thiết bị Live Streaming Tally Intercom Thiết bị truyền không dây Màn hình chuyên dụng Máy nhắc chữ Teleprompter Thiết bị âm thanh chuyên dụng Bộ trộn âm thanh (Mixer) Rode Ghi âm Zoom Bộ trộn âm thanh (Mixer) Yamaha Loa kiểm âm Bộ vào ra - chuyển đổi tín hiệu - Converter Avmatrix Blackmagic Design Phụ kiện chuyên dụng Cáp HDMI/SDI Pin, Sạc cho máy quay chuyên dụng Áo mưa cho máy quay, Túi chống nước. Túi máy quay chuyên dụng Mút lọc gió, Cần mic, Dây micro Slider, Boom cẩu, Dolly Thẻ nhớ - Đầu đọc thẻ chuyên dụng Trạm Điện Dự Phòng EcoFlow Máy dựng phi tuyến - Máy trạmThiết bị - Giải pháp - Studio
Trang thiết bị phòng Studio Đèn Led Chụp - quay Video Giá treo phông - Vải phông Hắt sáng, Soft box, tản sáng Dàn treo, Chân đèn, chân mic Stedicam - Slider - Ray trượt Máy Tạo Khói Hộp chụp sản phẩm GIẢI PHÁP THIẾT KẾ & THI CÔNG HỆ THỐNG STUDIO Thiết kế + thi công phòng Studio Media Thiết kế + thi công Phòng quay phim Thiết kế + thi công phòng Giảng dạy trực tuyếnMáy quay phim - Action Cam - Webcam Hội Nghị
Máy quay du lịch - GoPro - Action-Cam Máy quay du lịch Sony Máy quay GoPro DJI - ActionCam Insta360 Máy quay ZOOM PHỤ KIỆN Flycam Dji Phantom, Mavic, Inspire Phụ kiện Phantom 3 Phụ kiện Phantom 4 Phụ kiện Mavic Pro Phụ kiện Inspire Webcam Hội NghịDịch Vụ
Dịch vụ Cho thuê thiết bị Thủ tục thuê thiết bị Bàn trộn hình, Thiết bị livestream, Bộ chuyển đổi HDMI-SDI Micro chuyên dụng Bộ truyền Video không dây Màn hình - Monitor Máy quay chuyên dụng Chân máy - Gimbal chống rung Bộ Nhắc Chữ Telepromter Dịch Vụ Livestream Chuyên nghiệp Dịch Vụ Làm Phim Dịch Vụ tư vấn Setup phòng Studio Dịch Vụ Quay Chụp Sự kiện, hội thảoMáy ảnh chuyên nghiệp DSLR
Canon EOS EOS DSLR EOS M EOS R Nikon Sony Alpha-NEX FUJIFILM X Panasonic DSLRGhi âm - Tai nghe - Chống ẩm -
Ghi âm Sony & Zoom Tai nghe Tai nghe Rode Tai Nghe Sony Tai nghe SkullCandy Tai nghe Bayerdynamic Loa - Speakers Thiết bị chống ẩm Tủ ẩm Eureka Tủ Adbon, Solo, Wonderful Tủ ẩm Fujie, Nikatie, HINISO Áo mưa, Túi chống nước.Chân máy, Gimbal, Slider, Boom, Stedicam
Chân máy quay , Dolly chuyên dụng Chân Máy-Tripod Video Chân Benro - Video Chân Fotomate - Yunnteng Chân Victory, Acebil Chân WeiFeng, Tacoro Chân máy Sirui Gimbal - Steadicam Gimbal điện thoại Gimbal máy ảnhThẻ, Sạc, Pin, Túi, Balo, UV-Filters...
Thẻ nhớ - Đầu đọc - USB Thẻ SD, SDHC Thẻ nhớ CF, XD, MicroSD... Thẻ nhớ MS Duo, Pro Duo, HG Thẻ nhớ SXS, XQD, CFast Đầu đọc - Card reader USB - HDD Lacie CFast Sạc Pin - Battery Charger Sạc Canon Sạc Sony Sạc Panasonic Sạc Olympus Sạc Fujifilm Sạc Nikon Sạc dành cho pin AA, AAA, 9V Sạc Sam Sung - Casio - JVC- Loại khác Sạc Wasabi KingMa Pin (Battery) Pin Panasonic Pin Sony Pin Canon Pin Nikon Pin Olympus Pin AA, AAA Pin Fujifilm Pin Sam Sung, JVC, Kodak... Pin Casio Pin sạc Wasabi Túi, Ba lô, Vali, Hộp chống sốc Túi Lowepro, Loveps, Mekko Túi máy compact Túi Benro, Aerfeis, Delsey, Case logic Túi Driftwood, Rush, Mark Túi Crumpler thời trang Vali, Thùng chống sốc Balo Đa Năng Túi Bags Designer; CNT's Fashi Kính lọc UV ( UV Filters ) Filter ND, C-PL Filter MRC, XS-Pro, Nano UV Filter MC, DHG Hoya Pro1 UV - Filter Haida Mini DV - DVD - CD (RW) Bộ Đàm Cầm Tay Máy in ảnh KTS Điều khiển, Tản sáng, Softbox Tản sáng - Softbox Điều khiển - Remote Cable, Dây đeo, Eye Cup , LCD ...Thiết bị khác Lens hood (loa chắn sáng) Khẩu nối - Mount - StepRing Grip - Đế Pin Pin ảo DummyỐng kính Cine - Đèn Flash - Lens máy ảnh
Ống kính - Lens Canon Lens Nikon Lens Sigma Lens Tamron Lens Sony lens Fujinon - Samsung Lens tăng cường Panasonic Lens Viltrox Lens Đèn Flash Đèn Nikon Đèn Canon Flash Nissin Flash YONGNUO - SHANNY - VILTROX Đèn Panasonic - Flash Sony Flash Godox Ống kính CineMáy ảnh du lịch Compact
Máy ảnh Kodak CANON SONY PANASONIC Ricoh ( PENTAX )
-100%
Share Tweet 3578 0 Canon EOS 7D Mark II (body)
Người dùng đánh giá | Tình trạng: Hết hàng
- - Cảm biến CMOS APS-C 20.2MP
- - Bộ xử lý hình ảnh kép DIGIC 6
- - Màn hình LCD Clear View II 3" 1.04m-Dot
- - Quay phim Full HD 1080p/60 & Movie Servo AF
- - 65 điểm lấy nét Cross-Type
- - Độ nhạy sáng ISO 1600, mở rộng 51200
- - Tốc độ chụp liên tiếp 10fps
- - Hợp kim Magie bền bỉ
YÊN TÂM MUA SẮM TẠI DIGI4U
| Chứng nhận giao dịch an toàn 100% | |||
| Giao hàng miễn phí toàn quốc | |||
| Thanh toán tại nhà khi nhận hàng |
HỘP SẢN PHẨM BAO GỒM:
-
01 pin; 01 sạc; Cap Body, dây đeo máy, cáp kết nối máy tính, đĩa CD
Mô tả sản phẩm
Canon EOS 7D Mark II (body)
Khi Canon 7D Mark II ra mắt và được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam với múc giá gần 43 triệu đồng, nhiều người đã bất ngờ rằng tại sao một mẫu máy ảnh sử dụng cảm biến crop lại đắt hơn cả DSLR Full Frame (Canon 6D).

Tuy nhiên Canon có cái lý của họ khi 7D có những thứ mà những mẫu máy ảnh như 5D Mark III hay Canon 6D không thể nào có. Có thể kể đến là nó được trang bị đến hai chip xử lý DIGIC VI (5D Mark III chỉ có 1), tốc độ chụp 10 hình một giây, khả năng chống chịu thời tiết số 1 trong thế giới máy ảnh DSLR, thân máy được chế tạo bằng hợp kim magie giống như mẫu DSLR đầu bảng Canon 1Dx,....
Canon 7D Mark II là mẫu máy ảnh sử dụng cảm biến APS-C (22,4 x 15mm) tiếp nối thành công của chiếc Canon 7D đã ra mắt được tròn 5 năm.

7D Mark II giống như là một phiên bản thu nhỏ của Canon 1Dx với cái giá rẻ hơn 2,5 lần, đặc biệt do sử dụng cảm biến crop nên nó còn được lợi thế nhân tiêu cự 1,6x là điểm lợi thế cực lớn cho các nhiếp ảnh gia chụp ảnh hoang dã hay thể thao chuyên nghiệp vốn phải ngồi cách rất xa chủ thể. Mới đây Canon cũng đã tổ chức một sự kiện cho phép người dùng được trải nghiệm thực tế Canon 7D Mark II với các ống kính hàng đầu của hãng.
Cảm nhận ban đầu khi cầm trên tay Canon 7D Mark II cho cảm giác đầm tay và cực kỳ chắc chắn, cảm giác ngang ngửa 5D Mark III. Các nút điều hướng vẫn theo truyền thống của Nikon được đặt ở các vị trí thuận lợi nhất, đảm bảo không làm mất thời gian của người sử dụng.

Phần grip cũng được làm lõm vào một khoảng lớn hơn giúp thân máy cầm trên tay rất chắc chắn. Gần như toàn bộ phần body đều được chế tác từ hợp kim magie, chỉ trừ phần đèn Flash và nắp pin. Cầm 7D Mark II trên tay cho cảm giác rất chắc chắn, các ngón tay ôm trọn vào grip, cho dù máy có trọng lượng gần 1kg nhưng cầm vẫn thoải mái.
>>> Xem thêm một số mẫu máy ảnh Canon DSLR khác tại Digi4u
Đánh giá ưu điểm Canon 7D Mark II
- Khả năng chụp liên tiếp hàng đầu với tốc độ 10 hình/giây
- Cảm biến lấy nét tự động với 65 điểm đều là dạng chữ thập (cross-type), tốc độ lấy nét siêu nhanh
- Độ nhạy của điểm lấy nét tự động trung tâm -3 EV
- Cảm biến đo sáng với tính năng thông minh bám chủ thể và nhận diện khuôn mặt thông minh (iTR - Intelligent Tracking & Recognition)
- Lấy nét tự động Dual-Pixel AF khi chụp live view và quay video
- Khả năng lấy nét tự động theo vùng hoàn toàn mới
- Có bộ điều chỉnh âm lượng khi quay video
- Cài đặt ghi hình tích hợp All-I (all intra - dự đoán trong ảnh)
- Hỗ trợ định dạng video file .MOV và MP4
- Xuất HDMI định dạng video 4:2:2 8-bit
- Khe cắm headphone để điều chỉnh âm thanh video
- Công nghệ nhận dạng hiện tượng chớp (flicker detection) để tương thích với biến đổi của ánh sáng
- Công nghệ ảnh JPEG được cải tiến, màu sắc và tông độ đẹp ngay cả khi ISO cao
- Thiết kế chống chịu tác động môi trường, thời tiết
- Hai khe thẻ cắm thẻ SD và CF. Tích hợp hệ thống định vị GPS.
Đánh giá nhược điểm Canon 7D Mark II
- Dải tần nhạy sáng (dynamic range) của file ảnh Raw chưa xuất sắc
- Điểm đo sáng của chế độ đo sáng điểm không kết nối với điểm AF
- Độ chi tiết của video chưa bằng các đối thủ hàng đầu
- Không có AF khi chụp liên tiếp ở chế độ live view
- Không có biểu đồ vạch sọc (zebra), Focus peaking hỗ trợ quay Video
- Không tích hợp Wifi và màn hình cảm ứng
Thông số kỹ thuật
| Loại máy | ||
| Loại máy | Máy ảnh số phản xạ ống kính đơn, AF/AE tích hợp đèn flash | |
| Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ CF (Loại I, hỗ trợ UDMA 7Thẻ nhớ SD, SDHC*, SDXC* * tương thích với UHS-I | |
| Kích thước bộ cảm biến | Xấp xỉ 22,4 x 15mm | |
| Ống kính tương thích | Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S)*trừ ống kính EF-M (chiều dài tiêu cự tương đương loại phim 35 mm, xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự ống kính) | |
| Ngàm ống kính | Ngàm EF của Canon | |
| Bộ cảm biến hình ảnh | ||
| Loại cảm biến | Bộ cảm biến CMOS | |
| Điểm ảnh hữu dụng | Xấp xỉ 20.20 megapixels* hoàn thiện tới gần nhất 10,000th. | |
| Tỉ lệ khuôn hình | 3:2 | |
| Tính năng xoá bụi bẩn | Tự động vệ sinh bụi hoặc vệ sinh thủ công, Đánh dấu Bụi để xóa | |
| Hệ thống ghi hình | ||
| Định dạng ghi hìn | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 | |
| Loại ảnh | JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)Có thể ghi đồng thời ảnh cỡ lớn RAW+JPEG | |
| Kích thước file | L (Ảnh cỡ lớn): | Xấp xỉ 20.0 megapixels (5472 x 3648) |
| M (Ảnh cỡ trung): | Xấp xỉ 8.90 megapixels (3648 x 2432) | |
| S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): | Xấp xỉ 5.0 megapixels (2736 x 1824) | |
| S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): | Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280) | |
| S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): | Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480) | |
| RAW: | Xấp xỉ 20.0 megapixels (5472 x 3648) | |
| M-RAW: | Xấp xỉ 11.2 megapixels (4104 x 2736) | |
| S-RAW: | Xấp xỉ 5.0 megapixels (2736 x 1824) | |
| Chức năng ghi hình | Chụp ảnh chuẩn, tự động chuyển thẻ nhớ, ghi lên từng thẻ, ghi lên nhiều thẻ | |
| Tạo / chọn thư mục | Có | |
| Đánh tên File | Mã đặt trước, cài đặt người sử dụng 1/ cài đặt người sử dụng 2 | |
| Đánh số file | Đánh số liên tiếp, tự động đặt lại, đặt lại số thủ công | |
| Xử lí ảnh khi đang chụp | ||
| Kiểu ảnh | Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3 | |
| Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn. Cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500-10000 K), có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng *Có thể truyền thông tin màu đèn Flash. | |
| Tính năng giảm nhiễu | Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO cao. | |
| Tự động chỉnh độ sáng ảnh | Tự động tối ưu hoá ánh sáng | |
| Ưu tiên tông màu nổi bật | Có | |
| Bù quang sai ống kính | Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh bù quang sai ống kính, Chỉnh sửa méo hình | |
| Tính năng chống lóa | Có | |
| Khung ngắm | ||
| Loại khung ngắm | Khung ngắm công nghệ gương phản chiếu 5 mặt | |
| Độ che phủ | Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 100% (máy cách mắt xấp xỉ 22mm) | |
| Độ phóng đại | Xấp xỉ 1.00x (-1 m-1 với ống kính 50mm khi ở vị trí vô cực) | |
| Điểm đặt mắt | Xấp xỉ 22mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1) | |
| Điều chỉnh độ tụ tích hợp | Xấp xỉ -3.0 - +1.0 m-1 (dpt) | |
| Màn hình lấy nét | Màn hình chuẩn Eh-A, có thể thay thế | |
| Hiển thị đường lưới | Có | |
| Mức điện tử | Có | |
| Hiện thị các cài đặt chức năng | Chế độ chụp, cân bằng trắng, chế độ chụp, thao tác AF, chế độ lấy sáng, chất lượng ảnh: JPEG/RAW, dò lóa sáng, biểu tượng cảnh!, trạng thái điểm AF | |
| Gương | Loại trả nhanh | |
| Xem trước độ sâu nét trường ảnh | Có | |
| Lấy nét tự động | ||
| Loại | Ghi ảnh thứ cấp TTL, lấy nét sử dụng công nghệ so pha | |
| Các điểm AF | 65 điểm (loại điểm AF căng nét chéo: tối đa 65 điểm)* Số điểm AF có sẵn, các điểm căng nét chéo và điểm căng nét chéo đôi sẽ khác nhau, phụ thuộc vào ống kính * Lấy nét điểm căng nét chéo đôi ở f/2.8 với điểm AF vùng trung tâm (trừ một vài ống kính có f/2.8 hoặc khẩu độ tối đa lớn hơn) | |
| Phạm vi độ sáng lấy nét | EV -3 - 18 (Điều kiện: điểm AF trung tâm có độ nhạy f/2.8, AF chụp một ảnh, nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
| Các chế độ lấy nét tự động | AF chụp từng ảnh một, AI Servo AF, AI Focus AF | |
| Chế độ lựa vùng AF | AF chụp một ảnh (chọn thủ công), AF đơn điểm (chọn thủ công), mở rộng điểm AF (chọn thủ công: lên, xuống, phải, trái), mở rộng điểm AF (chọn thủ công: xung quanh), AF vùng (chọn vùng thủ công), Large Zone AF (chọn vùng thủ công), 65 điểm AF chọn tự động | |
| Điệu kiện chọn tự động điểm AF | Dựa theo cài đặt EOS iTR AF (AF có thể tích hợp với khuôn mặt vật chụp/ thông tin màu) * iTR: Dò tìm và nhận dạng thông minh | |
| Thiết bị cấu hình AF | Case 1 - 6 | |
| Đặc điểm AI Servo AF | Dò tìm độ nhạy, tăng/giảm dò tìm, tự động chuyển điểm AF | |
| Cài đặt tùy chọn AF | 17 chức năng | |
| Điều chỉnh độ chính xác AF | Vi điều chỉnh AF (tất cả các ống kính có thông số như nhau hoặc được điều chỉnh từng ống kính) | |
| Tia sáng hỗ trợ AF | Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp | |
| Điều chỉnh độ phơi sáng | ||
| Các chế độ đo sáng | Hệ thống bộ cảm biến đo sáng RGB+IR xấp xỉ 150.000 pixel và đo sáng TTL vùng 252 điểm với khẩu độ tối đa EOS iSA (phân tích vật chụp thông minh)
| |
| Phạm vi đo sáng | EV0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
| Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp chương trình), AE ưu tiên tốc độ, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng thủ công, phơi sáng đèn tròn. | |
| Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) | chụp hình thông minh tự động chọn cảnh: | Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400 P, Tv, Av, M, B: Auto ISO, ISO 100 - ISO 16000 (tăng giảm 1/3- hoặc toàn bộ mức), hoặc mở rộng ISO tới H1 (tương đương ISO 25600) hoặc H2 (tương đương ISO 51200) |
| Cài đặt tốc độ ISO | Có thể cài đặt dải tốc độ ISO, dải ISO tự động và tốc độ màn trập tối thiểu với ISO tự động | |
| Bù phơi sáng | Bù phơi sáng bằng tay: | ±5 bước tăng giảm 1/3 hoặc 1/2-bước |
| AEB: | ±3 bước tăng giảm 1/3 hoặc 1/2-bước (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay | |
| Khóa AE | Tự động: | Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với chế độ lấy sáng toàn bộ khi đã lấy được tiêu cự |
| Làm thủ công: | Bằng phím khóa AE | |
| Chụp hẹn giờ liên tục | Có thể cài đặt khoảng cách chụp và số lượng ảnh | |
| Chụp phơi sáng lâu | Có thể cài đặt thời gian phơi sáng lâu bao nhiêu tùy ý | |
| Chụp HDR | ||
| Điều chỉnh dải động lực học | Tự động, ±1, ±2, ±3 | |
| Các hiệu ứng | Chụp tự nhiên, chụp tiêu chuẩn nghệ thuât, chụp nghệ thuật rực rỡ, chụp nghệ thuật gấp hình, chụp nghệ thuật chữ nổi | |
| Căn ảnh tự động | Có | |
| Phơi sáng nhiều ảnh | ||
| Phương pháp chụp | Ưu tiên chức năng/ điều chỉnh, ưu tiên chụp liên tiếp | |
| Số lượng phơi sáng nhiều ảnh | 2 – 9 phơi sáng | |
| Điều chỉnh phơi sáng nhiều ảnh | Chèn thêm, trung bình, sáng, tối | |
| Màn trập | ||
| Loại màn trập | Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử | |
| Tốc độ màn trập | 1/8000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở 1/250 giây | |
| Hệ thống chụp | ||
| Các chế độ chụp | Chụp một ảnh, chụp liên tiếp tốc độ cao, chụp liên tiếp tốc độ thấp, chụp một ảnh ở chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp ở chế độ yên tĩnh chụp hẹn giờ sau 10 giây/ điều khiển từ xa, chụp hẹn giờ sau 2 giây/ điều khiển từ xa | |
| Chụp hình liên tiếp | Chụp liên tiếp tốc độ cao: | Tối đa xấp xỉ 10,0 ảnh/giây (có thể cài đặt từ 10 đến 2 ảnh/giây)* Tối đa xấp xỉ 9,5 ảnh/giây khi chụp với EOS iTR AF. |
| Chụp liên tiếp tốc độ thấp: | xấp xỉ 3 ảnh/giây (có thể cài đặt từ 9 đến 1 ảnh/giây) | |
| Chụp liên tiếp ở chế độ yên lặng: | xấp xỉ 3 4nh/giây (có thể cài đặt từ 4 đến 1 ảnh/giây | |
| Chụp tối đa | Ảnh JPEG cỡ lớn/ đẹp: | xấp xỉ 130 ảnh (xấp xỉ 1090 ảnh) |
| Ảnh RAW: | xấp xỉ 24 ảnh (xấp xỉ 31 ảnh) | |
| Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn/ đẹp: xấp xỉ 18 ảnh (xấp xỉ 19 ảnh)* Số liệu dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (tỉ lệ khuôn hình: 3 x 2, ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn), thẻ nhớ dung lượng 8GB.*Số liệu trong ngoặc đơn áp dụng ở chế độ chụp UDMA 7, thẻ nhớ CF dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon | ||
| Đèn Flash | ||
| Đèn flash tích hợp | flash tích hợp tự kích hoạt | |
| Số hướng dẫn: | Xấp xỉ11/ 36,1 (ISO 100, đơn vị mét / fit) | |
| Độ che phủ đèn Flash: | Xấp xỉ góc ngắm ống kính 15mm | |
| Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây: | Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây | |
| Đèn Speedlite bên ngoài | Đèn Speedlite tương thích | |
| Lấy sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
| Bù phơi sáng đèn flash | ±3 khẩu tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 khẩu | |
| Khoá FE | Có | |
| Cổng cắm PC | Có | |
| Điều chỉnh đèn flash | Cài đặt chức năng đèn flash tích hợp, cài đặt chức năng đèn Speedlite bên ngoài, cài đặt chức năng tùy chọn đèn flash bên ngoài Có thể kiểm soát đèn flash không dây thông qua truyền quang học | |
| Chụp ngắm trực tiếp | ||
| Phương pháp lấy nét | Hệ CMOS AF kiểm kép/ hệ AF dò tìm tương phản (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, FlexiZone-lấy nhiều ảnh, FlexiZone-lấy một ảnh), lấy nét thủ công (có thể phóng đại lên tới 5x và 10x để kiểm tra tiêu cự) | |
| Lấy nét tự động liên tục | Có | |
| Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
| Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 10% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,6% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm | |
| Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
| Cài đặt tỉ lệ khuôn hình | 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |
| Chụp ở chế độ yên tĩnh | Có (chế độ 1 và 2) | |
| Hiển thị đường lưới | 3 loại | |
| Đèn Speedlite bên ngoài | ||
| Phóng zoom cho vừa với chiều dài tiêu cự ống kính | Có | |
| Đèn flash tương thích | Đèn Speedlite seri EX | |
| Lấy sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
| Bù phơi sáng đèn flash | ±3 khẩu, tăng giảm 1/3-hoặc 1/2- khẩu | |
| Khóa FE | Có | |
| Cài đặt đèn flash bên ngoài | Cài đặt chức năng đèn Flash, cài đặt đèn Flash C.Fn | |
| Chụp ngắm trực tiếp | ||
| Phương pháp lấy nét | Hệ CMOS AF đôi điểm (hệ AF dò tìm tương phản (Mặt chụp + dõi theo vật chụp, FlexiZone-nhiều ảnh, FlexiZone-một ảnh),lấy nét thủ công (có thể phóng to lên 5x và 10x để kiểm tra tiêu cự) | |
| Lấy nét tự động liên tục | Có | |
| Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
| Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 10% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,6% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm | |
| Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
| Cài đặt tỉ lệ khuôn hình | 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |
| Chụp ở chế độ yên tĩnh | Có (chế độ 1 và 2) | |
| Hiển thị đường lưới | 3 loại | |
| Quay phim | ||
| Định dạng ghi hình | MOV / MP4 | |
| Phim | Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264 | |
| Tiếng | MOV: | Linear PCM |
| MP4: | AAC | |
| Kích thước file và tỉ lệ khung quét | Full HD (1920x1080): | 59.94p / 50.00p / 29.97p / 25.00p / 24.00p / 23.98p |
| HD (1280x720): | 59.94p / 50.00p / 29.97p / 25.00p | |
| SD (640x480): | 29.97p / 25.00p | |
| Phương pháp nén | ALL-I (chỉ để biên tập / I), IPB (chuẩn), IPB (nhẹ)* IPB (nhẹ) chỉ dành cho quay phim MP4 | |
| Kích thước file | [MOV] | |
| Full HD (59,94p / 50,00p) / IPB (Standard): | Xấp xỉ 440MB/phút | |
| Full HD (29,97p / 25,00p / 24,00p / 23,98p) / ALL-I: | Xấp xỉ 654MB/phút | |
| Full HD (29,97p / 25,00p / 24,00p / 23,98p) / IPB (Standard): | Xấp xỉ 225MB/phút | |
| HD (59,94p / 50,00p) / ALL-I: | Xấp xỉ 583MB/phút | |
| HD (59,94p / 50,00p) / IPB (Standard): | Xấp xỉ 196MB/phút | |
| SD (29,97p / 25,00p) / IPB (Standard): | Xấp xỉ 75MB/phút | |
| [MP4] | ||
| Full HD (59,94p / 50,00p) / IPB (Standard): | Xấp xỉ 431MB/phút | |
| Full HD (29,97p / 25,00p / 24,00p / 23,98p) / ALL-I: | Xấp xỉ 645MB/phút | |
| Full HD (29,97p / 25,00p / 24,00p / 23,98p) / IPB (Standard): | Xấp xỉ 216MB/phút | |
| Full HD (29,97p / 25,00p) / IPB (Light): | Xấp xỉ . 87MB/phút | |
| HD (59,94p / 50,00p) / ALL-I: | Xấp xỉ 574MB/phút | |
| HD (59,94p / 50.00p) / IPB (Standard): | Xấp xỉ 187MB/phút | |
| HD (29,97p / 25,00p) / IPB (Light): | Xấp xỉ 30MB/phút | |
| SD (29,97p / 25,00p) / IPB (Standard): | Xấp xỉ 66MB/phút | |
| SD (29,97p / 25,00p) / IPB (Light): | Xấp xỉ 23MB/phút | |
| Yêu cầu về thẻ(tốc độ ghi/đọc) | [thẻ CF]ALL-I: 30 MB/giây hoặc nhanh hơn IPB (Standard), Full HD 59.94p/50.00p: 30 MB/ giây hoặc nhanh hơnIPB (Standard), other than above: 10 MB/ giây hoặc nhanh hơnIPB (Light): 10 MB/ giây hoặc nhanh hơn (chỉ phim MP4 )[Thẻ SD]ALL-I: 20 MB/ giây hoặc nhanh hơnIPB (Standard), Full HD 59.94p/50.00p: 20 MB/ giây hoặc nhanh hơnIPB (Standard), other than above: 6 MB/ giây hoặc nhanh hơnIPB (Light): 4 MB/ giây hoặc nhanh hơn (chỉ phim MP4) | |
| Phương pháp lấy nét | Giống như lấy nét ở chế độ chụp ngăm trực tiếpCó thể tự chỉnh Movie Servo AF | |
| CÁc chế độ lấy sáng | Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ có bộ cảm biến ảnh *Tự động cài đặt nhờ phương pháp lấy nét | |
| Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
| Điều chỉnh độ phơi sáng | Chụp phơi sáng tự động (AE chương trình dành cho quay phim), AE ưu tiên tốc độ, AE ưu tiên khẩu độ, lấy phới sáng bằng tay | |
| Bù phơi sáng | ±3 khẩu tăng giảm 1/3-hoặc 1/2-khẩu | |
| Tốc độ ISO(thông số phơi sáng khuyên dùng) | Chụp ảnh thông minh tự động chọn cảnh, Tv: tự động cài đặt trong dải ISO 100 - ISO 16000P, Av, B: tự động cài đặt trong dải ISO 100 - ISO 16000, có thể mở rộng tới H1 (tương đương ISO 25600)M: ISO tự động (tự động cài đặt trong dải ISO 100 - ISO 16000), cài đặt thủ công ISO 100 - ISO 16000 (tăng giảm 1/3 khẩu hoặc toàn khẩu),có thể mở rộng tới H1 (tương đương ISO 25600) | |
| Mã thời gian | có | |
| Khung | Tương thích với 59.94p / 29.97p | |
| Ghi tiếng | Có monaural microphone tích hợp, ngõ cắm microphone stereo bên ngoài Mức ghi tiếng có thể điều chỉnh, có kính lọc gió, thiết bị giảm tiếng | |
| Headphone | Có ổ cắm headphone và có thể điều chỉnh tiếng | |
| Hiển thị đường lưới | 3 loại | |
| Chụp ảnh tĩnh | có* trừ khi cài đặt sang Full HD 59.94p / 50.00p | |
| Hiển thị hai màn hình | Có thể hiện thị phim đồng thời trên màn hình LCD và HDMI | |
| Ngõ ra HDMI | Có thể hiển thị phim không có thông tin.* có thể lựa chọn tự động, / 59.94i / 50.00i / 59.94p / 50.00p / 23.98p | |
| Màn hình LCD | ||
| Loại màn hình | Màn hình tinh thể lỏng màu TFT | |
| Kích thước màn hình và điểm ảnh | Rộng 7,7 cm (3.0 inch) với xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh | |
| Điều chỉnh độ sáng | Điều chỉnh tự động (tối, chuẩn, sáng), điều chỉnh bằng tay (7 mức) | |
| Mức chia điện tử | Có | |
| Giao diện ngôn ngữ | 25 | |
| Hiển trị chức năng Help | Có | |
| Xem lại | ||
| Định dạng xem lại ảnh | Hiển thị một ảnh (không có thông tin chụp), Hiển thị một ảnh (kèm thông tin cơ bản), Hiển thị một ảnh (hiển thị kèm thông tin chụp, thông tin chi tiết, ống kính/ histogram, cân bằng trắng, kiểu ảnh, không gian màu, giảm nhiễu, chỉnh sửa quang sai ống kính, GPS), hiện thị ảnh index (4/9/36/100 ảnh), Hiển thị hai ảnh | |
| Cảnh báo sáng quá | Cảnh báo sáng quá | |
| Hiển thị điểm AF | Có | |
| Hiển thị đường lưới | 3 loại | |
| Xem ảnh phóng to | Xấp xỉ 1,5x-10x, có thể cài đặt vị trí và độ phóng đại ban đầu | |
| Phương pháp trình duyệt ảnh | Xem ảnh đơn, nhảy xem ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp, xem theo thư mục, xem phim, xem ảnh tĩnh, xem ảnh được bảo vệ, xem ảnh được đánh giá | |
| Xoanh ảnh | Có | |
| Đánh giá | Có | |
| Xem lại phim | Có (màn hình LCD, HDMI)Loa tích hợp | |
| Xem trình chiếu | Tất cả các ảnh, xem theo ngày, xem theo thư mục, xem phim, xem ảnh tĩnh, xem ảnh được bảo vệ, xem theo đánh giá | |
| Bảo vệ ảnh | Có | |
| Sao chụp ảnh | Có | |
| Xử lí ảnh hậu kì | ||
| Xử lí ảnh RAW trực tiếp trên máy | Điều chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tự động tối ưu hóa ánh sáng, giảm nhiễu tốc độ ISO cao, chất lượng ảnh JPEG, không gian màu, chỉnh sửa độ sáng vùng ngoại vi, chỉnh sửa méo hình, chỉnh sửa quang sai màu | |
| Thay đổi kích thước ảnh | Có | |
| In trực tiếp | ||
| Máy in tương thích | Máy in tương thích Pict-Bridge | |
| Các loại ảnh có thể in | Ảnh JPEG và RAW | |
| Trật tự in | Tuân theo DPOF Version 1.1 compliant | |
| Chuyển ảnh | ||
| Các file có thể chuyển | Ảnh tĩnh (ẢnhJPEG, RAW, RAW+JPEG ), phim | |
| Chức năng GPS | ||
| Vệ tinh tương thích | Vệ tinh GPS (USA), GLONASS Vệ tinh (Nga) Vệ tinh Quasi-Zenith (QZSS) "MICHIBIKI" (Nhật) | |
| Thông tin Geotag đính kèm trên ảnh | Kinh độ, vĩ độ, độ cao, hướng, thời gian toàn cầu (UTC), điều kiện truyền tín hiệu vệ tinh | |
| Quãng thời gian cập nhật Geotag | 1 giây, 5 giây, 10 giây, 30 giây, 1 phút, 2 phút, 5 phút | |
| Cài đặt thời gian | Cài đặt dữ liệu thời gian GPS cho máy ảnh | |
| La bàn số | Sử dụng bộ cảm biến địa từ ba trục và bộ cảm biến gia tốc ba trục để cảm biến hướng | |
| Dữ liệu đăng nhập | Một file/ ngày, định dạng NMEA * Thay đổi vùng thay gian tạo file khác* Dữ liệu đăng nhập được lưu trong bộ nhớ trong, vì thế file đăng nhập có thể chuyển sang thẻ nhớ hoặc tải về máy tính. | |
| Xóa dữ liệu đăng nhập | Có | |
| Các chức năng tùy chỉnh | ||
| Các chức năng tùy chọn | 18 | |
| My Menu | Có thể đăng kí tới 5 màn hình | |
| Các chế độ chụp tùy chọn | Đăng kí theo Xoay chế độ C1, C2, or C3 | |
| Thông tin bản quyền | Có thể đăng kí theo dạng văn bản hoặc đi kèm | |
| Kết nối giao diện | ||
| Ngõ cắm SỐ | USB siêu tốc độ (USB 3.0)Kết nối giao diện máy tính, in trực tiếp, kết nối thiết bị chuyển file không dây, | |
| Ngõ RA HDMI mini | Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC | |
| Ngõ VÀO microphone ngoài | Giắc cắm mini stereo đường kính 3,5mm | |
| Ngõ cắm Headphone | Giắc cắm mini stereo đường kính 3,5mm | |
| Ngõ cắm điều khiển từ xa | Dành cho thiết bị điều khiển từ xa loại N3 | |
| Điều khiển từ xa không dây | Tương thích với điều khiển từ xa RC-6 | |
| Thẻ Eye-Fi | Hỗ trợ | |
| Nguồn điện | ||
| Pin | Bộ pin LP-E6N/LP-E6, số lượng 1* Có thể cấp nguồn AC qua thiết bị điều hợp nguồn ACK-E6.* Khi gắn rãnh pin BG-E16, có thể sử dụng loại pin cỡ AA/LR6 | |
| Thông tin pin | Dung lượng pin còn lại, đếm tốc độ, thao tác sạc, đăng kí pin | |
| Số lượng ảnh chụp (dựa theo chuản thử nghiệm của CIPA) | Chụp có kính ngắm: | Xấp xỉ 670 ảnh ở 23°C / 73°F, xấp xỉ 640 ảnh ở 0°C / 32°F |
| Chụp ngắm trực tiếp: | Xấp xỉ 250 ảnh ở 23°C / 73°F, xấp xỉ 240 ảnh ở 0°C / 32°F | |
| Thời gian quay phim | Xấp xỉ 1 giờ 40 phút ở 23°C / 73°FXấp xỉ 1 giờ 30 phút ở 0°C / 32°F* khi bộ pin LP-E6N được sạc đầy. | |
| Kích thước và trọng lượng | ||
| Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 148,6 x 112,4 x 78,2mm / 5,85 x 4,43 x 3,08in. | |
| Trọng lượng | Xấp xỉ 910g / 32,10oz. (dựa theo chỉ dẫn của CIPA). Xấp xỉ 820g / 28,92oz. (chỉ tính riêng thân máy) | |
| Môi trường vận hành | ||
| Phạm vi nhiệt độ làm việc | 0°C - 40°C / 32°F - 104°F | |
| Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn | |
| Bộ pin LP-E6N | ||
| Loại | Pin lithi ion có thể sạc được | |
| Hiệu điện thế | 7,2 V DC | |
| Dung lượng pin | 1865 mAh | |
| Phạm vi nhiệt độ làm việc | 0°C - 40°C / 32°F - 104°F | |
| Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn | |
| Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 38,4 x 21,0 x 56,8mm / 1,5 x 0,8 x 2,2in. | |
| Trọng lượng | Xấp xỉ 80g / 2,82oz. (không tính vỏ bảo vệ) | |
| Sạc pin LC-E6 | ||
| Loại pin tương thích | Bộ pin LP-E6N / LP-E6 | |
| Thời gian sạc | Xấp xỉ 2 giờ 30 phút | |
| Nguồn điện vào | 100 - 240 V AC (50 / 60 Hz) | |
| Nguồn điện ra | 8,4 V DC / 1,2 A | |
| Phạm vị nhiệt độ khi làm việc | 5°C - 40°C / 41°F - 104°F | |
| Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn | |
| Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in. | |
| Trọng lượng | Xấp xỉ 130g / 4,6oz. | |
| Sạc pin LC-E6E | ||
| Loại pin tương thích | Bộ pin LP-E6N / LP-E6 | |
| Thời gian sạc | Xấp xỉ 1m / 3,3ft. | |
| Nguồn điện vào | Xấp xỉ 2 giờ 30 phút | |
| Nguồn điện ra | 100 - 240 V AC (50 / 60 Hz) | |
| Phạm vị nhiệt độ khi làm việc | 8,4 V DC / 1,2 A | |
| Độ ẩm khi làm việc | 5°C - 40°C / 41°F - 104°F | |
| Working humidity | 85% hoặc thấp hơn | |
| Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in. | |
| Trọng lượng | 125g / 4,4oz. (không tính dây nguồn) | |
| Ống kính EF-S18-135mm f/3.5-5.6 IS STM | ||
| Chiều dài/ Tốc độ tiêu cự | 18 -135mm / f/3.5-5.6 | |
| Cấu trúc ống kính | 16 yếu tố chia làm 12 nhóm | |
| Khẩu độ tối thiểu | f/22 - 36* f/22-38 khi cài đặt tăng giảm ½ khẩu cho khẩu độ | |
| Góc ngắm | Hướng theo đường chéo: | 74°20´ - 11°30´ |
| Hướng theo chiều dọc: | 45°30´ - 6°20´ | |
| Hướng theo chiều ngang: | 64°30´ - 9°30´ | |
| Góc ngắm | 0,39m / 1,28ft. | |
| Độ phóng đại tối đa | 0,28x (ở chiều dài tiêu cự 135mm) | |
| Trường ngắm ảnh | Xấp xỉ 248 x 372 - 53 x 80mm / 9,8 x 14,6 – 2,1 x 3,1in. (ở 0,39m / 1.28ft.) | |
| Kích thước kính lọc | 67mm | |
| Đường kính tối đa x chiều dài | Xấp xỉ 76,6 x 96,0mm / 3,0 x 3,8in. | |
| Trọng lượng | Xấp xỉ 480g / 16,9oz. | |
| Loa che nắng | EW-73B (bán riêng rẽ) | |
| Nắp che ống kính | E-67 II | |
| Vỏ bao ống kính | LP1116 (bán riêng rẽ) | |
| EF-S15-85mm f/3.5-5.6 IS USM | ||
| Chiều dài/ Tốc độ tiêu cự | 15 - 85mm / f/3,5-5,6 | |
| Cấu trúc ống kính | 17 yếu tố chia làm 12 nhóm | |
| Khẩu độ tối thiểu | f/22 - 36* f/22-38 khi cài đặt tăng giảm ½ khẩu cho khẩu độ | |
| Góc ngắm | Hướng theo đường chéo: | 84°30´ - 18°25´ |
| Hướng theo chiều dọc: | 53°30´ - 10°25´ | |
| Hướng theo chiều ngang: | 74°10´ - 15°25´ | |
| Góc ngắm | 0,35m / 1,15ft. | |
| Độ phóng đại tối đa | 0,21x (ở chiều dài tiêu cự 85mm) | |
| Trường ngắm ảnh | Xấp xỉ 255 x 395 - 75 x 108 / 10,0 x 15,6 – 3,0 x 4,3in. (ở 0,35m / 1,15ft.) | |
| Kích thước kính lọc | 72mm | |
| Đường kính tối đa x chiều dài | Xấp xỉ 81,6 x 87,5mm / 3,2 x 3,4in. | |
| Trọng lượng | Xấp xỉ 575g / 20,3oz. | |
| Loa che nắng | EW-78E (bán riêng rẽ) | |
| Nắp che ống kính | E-72 II | |
| Vỏ bao ống kính | LP1116 (bán riêng rẽ) | |
Sản phẩm đang khuyến mãi
Bài viết liên quan
Canon EOS 7D Mark II (body)
Giá niêm yết: 28.600.000 đ
Giá khuyến mại: Liên hệ
Mua hàng Mua Trả GópQua công ty tài chính hoặc thẻ tín dụng Liên hệ cửa hàngSản phẩm liên quan
Bình luận về sản phẩm 0
Sắp xếp bình luận: Mới nhất | Thích nhất Tất cả Theo nội dung Theo người gửi| Nhập thông tin để bình luận |
Chi tiết đánh giá
(0 người đánh giá)
Mời bạn gửi đánh giá về sản phẩm
| Đánh giá: |
| Tên bạn |
| Gửi đánh giá |
5/5 sao
- 5 sao
- 4 sao
- 3 sao
- 2 sao
- 1 sao
/
0966.630.455 Email trực tiếp [email protected]-
[email protected]Thông tin công ty
Giới thiệu công ty Tin tức Quy định truy cập website Thông tin liên hệQuy định & chính sách
Chính sách quy định chung Chính sách bảo mật thông tin Chính sách đặt hàng - thanh toán Chính sách vận chuyển - kiểm hàng Chính sách đổi trảhỗ trợ khách hàng
Hướng dẫn mua hàng online Tra cứu thông tin bảo hành Phiên bản mobileĐăng ký nhận tin khuyến mãi
Gửi CÔNG TY CỔ PHẦN EHOME HÀ NỘIGiấy ĐKKĐ số 0107498194 do Sở KH&ĐT TP Hà Nội cấp ngày 07 tháng 07 năm 2016
Trụ sở chính: Số 14 Ngõ Chợ Khâm Thiên, P. Văn Miếu Quốc Tử Giám - Tp. Hà Nội, Việt Nam
Địa điểm kinh doanh: 89 Trần Nhân Tông, P.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (024).39972546 Hot line : 0966.889.176
Email: [email protected] - [email protected]
Liên hệ với chúng tôix| Tên đầy đủ |
| Điện thoại |
| Thông tin liên hệ |
89 Trần Nhân Tông - Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện thoại: (024).39413862 / (024).39413863
Facebook chat - Hỗ trợ tư vấnTừ khóa » Cách Chỉnh Máy ảnh Canon Eos 7d
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh Canon 7D Cơ Bản Nhất Cho Người Mới
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Nhanh Máy ảnh Canon 7D - King Of Crop Một Thời
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Canon EOS 7D - Camera Box
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Tiếng Việt Canon EOS 7D - Techspotvn
-
Cách Sử Dụng Máy ảnh Canon EOS 7D
-
Các Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp Để Sử Dụng EOS 7D Mark II
-
Mẹo Chỉnh Thông Số Máy ảnh Canon để Cho Ra Những Bức Hình ...
-
Cách Chỉnh Khẩu độ Canon 7D - Xây Nhà
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Tiếng Việt Canon EOS 7D - Mayanh24h
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Của Canon EOS 7D Mark II (548 Trang)
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy ảnh (P2): Tốc độ Màn Trập - Nguyễn Kim
-
Máy ảnh CANON EOS 7D 18.0MP - EOS7D - Pico
-
Các Chế độ Chụp Thường Gặp Trên Máy ảnh
-
Máy Ảnh Canon EOS 7D Mark II Body (Hàng Nhập Khẩu)