Mcg/kg/phút >> Ml/h - HSCC
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA THUỐC VẬN MẠCH TRONG SỐC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Mới cập nhật..
- Bệnh thận IgANguyên nhân thường gặp gây bệnh thận mạn (CKD) và suy thận giai đoạn cuối (ESRD)Thận tiết niệu cập nhật: 26/12/2024
- Bệnh thận đái tháo đườngXảy ra ở 20-40% bệnh nhân đái tháo đườngThận tiết niệu cập nhật: 26/12/2024
- LASTCông cụ tính liều Lipid 20% trong xử trí ngộ độc thuốc gây tê vùng(LAST)Công cụ, thang điểm cập nhật: 25/12/2024
- Dự phòng nhiễm trùng ở bệnh nhân bệnh thận mạnNguyên nhân gây tử vong đứng thứ 2 sau các nguyên nhân tim mạchThận tiết niệu cập nhật: 24/12/2024
- Sử dụng thuốc đối quang từ chứa GADOLINIUM ở bệnh nhân bệnh thận mạnGadolinium có liên quan đến bệnh xơ hóa toàn thể do thận(NSF)Thận tiết niệu cập nhật: 24/12/2024
- Lưu ý trong sử dụng thuốc ở bệnh nhân bệnh thận mạnMột số thuốc có nguy cơ gây độc thậnThận tiết niệu cập nhật: 23/12/2024
- Bệnh động mạch ngoại vi và bệnh thận mạnĐiều trị bệnh động mạch ngoại vi ở bệnh nhân bệnh thận mạnThận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
- Bệnh mạch vành và bệnh thận mạnĐiều trị bệnh mạch vành ở bệnh nhân bệnh thận mạnThận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
- Suy tim và bệnh thận mạnĐiều trị suy tim ở bệnh nhân bệnh thận mạnThận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
- Bệnh thận mạn: tiến triển và biến chứngPhòng ngừa tiến triển bệnh thận mạnThận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
- Bệnh thận mạn: điều trị thay thế thận suyLọc máu, lọc màng bụng, ghép thậnThận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
- Bệnh thận mạn: Điều trị giai đoạn tiền lọc máuNên bắt đầu chuẩn bị điều trị thay thế thận từ giai đoạn 4 (eGFR < 30ml/phút/1,73 m2)Thận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
mcg/kg/phút >> ml/h
Tính tốc độ truyền(ml/h) khi pha thuốc trong bơm tiêm điện đủ 50ml cập nhật: 10/5/2022 Chia sẻ ×Chia sẻ
Sao cheo địa chỉ liên kết Sao chép Mã QR-CODEĐóng
GIỚI THIỆU Ứng dụng giúp cài đặt tốc độ mL/giờ trên bơm tiêm điện 50mL theo liều yêu cầu (mcg/kg/phút) của thuốc vận mạch hoặc một thuốc bất kỳ CÔNG CỤ TÍNH TOÁN Liều(µg/kg/phút) Cân nặng BN(kg) Hàm lượng(mg) Loại thuốc Bất kỳ Dopamin Dobutamin Adrenalin Noradrenalin Khi kích thích - Alpha(α): co mạch- Beta 1(β1): Tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim, tăng dẫn truyền nhĩ thất- Beta 2(β2): Giãn phế quản, giãn cơ trơn tử cung, giãn mạchThuốc | µg/kg/phút | tác dụng | ||
---|---|---|---|---|
Dopamin 200mg/ 5ml/ 1 ống Khởi đầu: 2 - 5 Duy trì: 5 - 20 Tối đa: 20 | ||||
2 - 4 | Dãn mạch thận, lợi tiểu | |||
5 - 10 | β1 | |||
10 - 15 | β1,α vừa phải | |||
15 - 20 | β1 mạnh, α mạnh, nguy cơ loạn nhịp | |||
Dobutamin 250mg/20ml/1 lọ Khởi đầu: 0,5 - 5 Duy trì: 2 - 10 Tối đa: 20 | ||||
2 - 40 | β1 | |||
Adrenalin 1mg/1ml/1 ốngKhởi đầu: 0,01-0,2 Duy trì: 0,01 - 0,5 Tối đa: 0,5-2 | ||||
0,02 - 0,04 | β1, β2 | |||
0,04 - 0,2 | β1,α | |||
0,2 - 0,4 | α | |||
Noradrenalin (1mg/ml hoặc 4mg/4ml)/1 ống Khởi đầu: 0,05 - 0,15, sốc tim: 0,05 Duy trì: 0,025 - 1, sốc tim: 0,05-0,4 Tối đa: 1-3,3 | ||||
0,025 - 3,3 | α(+++),β1(++) |
Thuốc | Tác động lên tần số tim | Tác động lên co bóp cơ tim | Tác động lên co thắt động mạch |
---|---|---|---|
Dobutamine | + | +++ | -(giãn mạch) |
Dopamine | ++ | ++ | ++ |
Epinephrine | +++ | +++ | ++ |
Norepinephrine | ++ | ++ | +++ |
Phenylephrine | 0 | 0 | +++ |
- Vasopressors and inotropes in treatment of acute hypotensive states and shock: Adult dose and selected characteristics. Uptodate. Graphic 99963 Version 14.0
- Vasopressors and inotropes in treatment of acute hypotensive states and shock: Adult dose and selected characteristics. Uptodate. Graphic 99963 Version 14.0
DANH MỤC
Bố cục nội dung
❝ICU & ED chuyển đổi số !❞
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android ×Chia sẻ
Phiên bản miễn phí Phiên bản VIPĐóng
Từ khóa » Tính Liều Vận Mạch Noradrenalin
-
Sử Dụng Thuốc Vận Mạch Chống Nhiễm Trùng | Vinmec
-
Cách Tính Liều Nhanh Trong Hồi Sức Cấp Cứu | THƯ VIỆN Y HỌC
-
Cách Tính Liều Nhanh Trong ICU - BỆNH HỌC
-
[PDF] SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM MẠCH
-
Lựa Chọn Thuốc Vận Mạch Tại ICU - Health Việt Nam
-
TÍNH LIỀU THUỐC VẬN MẠCH
-
[PDF] HƢỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ - Mã Số: HD.01.HSTC Ngày Ban Hành
-
Noradrenalin (norepinephrine): Thuốc Cường Giao Cảm
-
Tổng Quan Thuốc Vận Mạch | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Sử Dụng Thuốc Vận Mạch Và Thuốc Tăng Co Trong điều Trị Sốc
-
BÀI GIẢNG SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM ...
-
Thuốc Vận Mạch Thường Dùng Trong Hồi Sức Cấp Cứu | BvNTP
-
Phác đồ điều Trị Sốc Nhiễm Khuẩn
-
[PDF] Noradrenalin - Naradrenalin 4mg/4ml TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH