Mèn đét ơi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
- mèng đéc ơi
Từ nguyên
“Mèn đét” là từ gốc Khmer, trong đó:
- Mèn: phiên âm từ មេឃ (“meek”: trời).
- Đét: phiên âm từ ដី (“dəy”: đất).[1]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mɛ̤n˨˩ ɗɛt˧˥ əːj˧˧ | mɛŋ˧˧ ɗɛ̰k˩˧ əːj˧˥ | mɛŋ˨˩ ɗɛk˧˥ əːj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| mɛn˧˧ ɗɛt˩˩ əːj˧˥ | mɛn˧˧ ɗɛ̰t˩˧ əːj˧˥˧ | ||
Thán từ
mèn đét ơi
- (Miền Nam) Từ bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng.
- 1975, Nguyễn Quang Sáng, “Chương 4”, trong Mùa gió chướng:- Năm đó hả? Mèn đét ơi! Hai đứa bay sao mà như cút bắt vậy?
- 1976, Anh Đức, “Chương 27”, trong Đứa con của đất:- Mèn đét ơi, mấy đứa về hồi nào tao chớ có hay. Phải bữa trước anh em tụi bây có kéo ngang đây không?
Đồng nghĩa
(Phương ngữ Nam Bộ):
- chèn đét ơi / trèn đét ơi
- mèn ơi
- chèn ơi
Dịch
Từ bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng
|
Tham khảo
- ↑ TS. Lý Tùng Hiếu ((Can we date this quote?)) Văn hóa Việt Nam trong ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có hộp bản dịch
- Mục từ có bản dịch tiếng Anh
Từ khóa » Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Miền Nam
-
Từ điển Bắc Nam Bỏ Túi | Từ Vựng Theo Chủ đề - Ngẫu Nhiên
-
Học Tiếng Miền Nam Cực Dễ Với Những Bí Kíp đơn Giản - Monkey
-
Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Miến Điện | Glosbe
-
260 Từ Ngữ Thông Dụng Của Dân Sài Gòn Và Người Miền Nam
-
Từ điển Vùng Miền Bắc-Nam Việt Nam - Trang Web Của Tôi
-
Bộ Từ Điển Từ Ngữ Địa Phương Miền Trung - Diễn Đàn Chia Sẻ
-
Phương Ngữ Tiếng Việt - Wikipedia
-
Bộ Từ Điển Tiếng Miền Trung: Nghệ An + Hà Tĩnh
-
TỪ NGỮ MIỀN NAM - SÀI GÒN XƯA (PHẦN... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Vô - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Gọi Mẹ Khác Nhau Trong Tiếng Việt - Tư Vấn - Zing
-
Khác Biệt Giọng 3 Miền Bắc | VyLog Này đáng Iu Ep.15 Khánh Vy
-
Từ điển Tiếng Miền Trung Quê Choa =)))))))) Update Thường Xuyên