Vô - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| vo˧˧ | jo˧˥ | jo˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| vo˧˥ | vo˧˥˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- vố
- vổ
- vỗ
- vồ
Ngoại động từ
vô
- (Miền Nam Việt Nam) Vào.
Phó từ
vô
- Không, không có. Nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô
Từ nguyên
- Tiếng Trung Quốc 无
Thành ngữ
- hữu dũng vô mưu: Có lòng dũng cảm mà thiếu đầu óc.
- vô tổ chức: Không tuân thủ những quy tắc của tổ chức đã đặt ra.
- vô kỷ luật: Không tôn trọng kỷ luật.
- vô thuỷ vô chung: Không có bắt đầu cũng không có kết thúc.
- vô công rỗi nghề: Chỉ người thất nghiệp, không làm bất cứ công việc gì (sắc thái coi thường, khinh rẻ).
- độc nhất vô nhị: Chỉ có một, không có đến cái thứ hai.
- tứ cố vô thân: Nói tình cảnh cô độc, ngoảnh mặt nhìn bốn phương không có ai thân thích với mình.
- vô danh tiểu tốt: Người không có danh tiếng, địa vị xã hội thấp kém.
- cẩn tắc vô ưu: Làm việc cẩn thận thì không phải lo lắng.
- thiên hạ vô song: Trong trời đất không có ai sánh được.
- nhân vô thập toàn: Con người không có ai là hoàn hảo cả.
Từ dẫn xuất
- vô cảm
- vô cơ
- vô cực
- vô cùng
- vô địch
- vô dụng
- vô duyên
- vô gia cư
- vô giá
- vô hại
- vô hạn
- vô hạnh
- vô hiệu
- vô hiệu hoá
- vô hình trung
- vô hình
- vô học
- vô hồn
- vô ích
- vô lại
- vô lễ
- vô lý
- vô ngã
- vô nghĩa
- vô sản
- vô sinh
- vô thần
- vô thường
- vô tính
- vô tình
- vô tội
- vô trùng
- vô tư
- vô tuyến
- vô vi
- vô vị
- vô vọng
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Ngoại động từ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Miền Nam
-
Từ điển Bắc Nam Bỏ Túi | Từ Vựng Theo Chủ đề - Ngẫu Nhiên
-
Học Tiếng Miền Nam Cực Dễ Với Những Bí Kíp đơn Giản - Monkey
-
Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Miến Điện | Glosbe
-
260 Từ Ngữ Thông Dụng Của Dân Sài Gòn Và Người Miền Nam
-
Từ điển Vùng Miền Bắc-Nam Việt Nam - Trang Web Của Tôi
-
Bộ Từ Điển Từ Ngữ Địa Phương Miền Trung - Diễn Đàn Chia Sẻ
-
Phương Ngữ Tiếng Việt - Wikipedia
-
Bộ Từ Điển Tiếng Miền Trung: Nghệ An + Hà Tĩnh
-
TỪ NGỮ MIỀN NAM - SÀI GÒN XƯA (PHẦN... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Mèn đét ơi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Gọi Mẹ Khác Nhau Trong Tiếng Việt - Tư Vấn - Zing
-
Khác Biệt Giọng 3 Miền Bắc | VyLog Này đáng Iu Ep.15 Khánh Vy
-
Từ điển Tiếng Miền Trung Quê Choa =)))))))) Update Thường Xuyên