Mercedes E-Class 2021 E 300 AMG - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Mercedes
  • Mercedes E-Class 2021
Mercedes E-Class 2021 E 300 AMG - 3 tỷ 209 triệu E 180 - 2 tỷ 159 triệu E 200 Exclusive - 2 tỷ 540 triệu E 300 AMG - 3 tỷ 209 triệu + So sánh Loại xe: Sedan Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản E 180 - 2 tỷ 159 triệu E 200 Exclusive - 2 tỷ 540 triệu E 300 AMG - 3 tỷ 209 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I4 1.5
    • Dung tích (cc) 1.497
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 156hp tại 6100 vòng/phút
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 250/1500-4000
    • Hộp số Tự động 9 cấp 9G-TRONIC
    • Hệ dẫn động Cầu sau
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 8,05
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4940x1860x1460
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.939
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.660
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.295
    • Lốp, la-zăng Runflat
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 70
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Treo Agility Control
    • Treo sau Treo Agility Control
    • Phanh trước Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân
    • Phanh sau Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Full LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện/chống chói tự động
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 12.3-inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái Có/Chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái Có/Nhớ 3 vị trí
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da nappa
    • Hàng ghế thứ hai Gập 40/60
    • Hàng ghế thứ ba
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Cửa hít
  • Hỗ trợ vận hành
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I4 2.0
    • Dung tích (cc) 1.991
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 197hp tại 6100 vòng/phút
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 320/1650-4000
    • Hộp số Tự động 9 cấp 9G-TRONIC
    • Hệ dẫn động Cầu sau
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 8,83
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4930x1852x1468
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.939
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.707
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.315
    • Lốp, la-zăng Runflat/18 inch
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 70
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Treo Agility Control
    • Treo sau Treo Agility Control
  • Ngoại thất
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện/chống chói tự động
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
    • Đèn chiếu xa Full LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
  • Nội thất
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái Có/Chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái Có/Nhớ 3 vị trí
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da nappa
    • Hàng ghế thứ hai Gập 40/60
    • Hàng ghế thứ ba
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Điều hòa khí hậu tự động 3 vùng THERMATIC
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 12.3-inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 13 Burmester
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I4 2.0
    • Dung tích (cc) 1.991
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 258hp tại 6100 vòng/phút
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 370/1650-4000
    • Hộp số Tự động 9 cấp 9G-TRONIC
    • Hệ dẫn động Cầu sau
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 8,71
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4950x1852x1460
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.939
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.750
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.380
    • Lốp, la-zăng Runflat
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 70
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Treo Agility Control
    • Treo sau Treo Agility Control
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Multi-Beam LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện/chống chói tự động
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 12.3-inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 13
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái Có/Chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái Có/Nhớ 6 vị trí
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ Có/ Chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da nappa
    • Hàng ghế thứ hai Gập 40/60
    • Hàng ghế thứ ba
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Điều hòa khí hậu tự động 3 vùng THERMATIC
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
  • Hỗ trợ vận hành
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Trở về trang “Mercedes E-Class 2021”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản E 300 AMG - 3 tỷ 209 triệu
  • E 180 - 2 tỷ 159 triệu
  • E 200 Exclusive - 2 tỷ 540 triệu
  • E 300 AMG - 3 tỷ 209 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 3.616.417.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 3.209.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 385.080.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 3.616.417.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Mercedes E-class giảm giá hàng trăm triệu đồng

Mercedes E-class giảm giá hàng trăm triệu đồng

Các phiên bản của E-class sản xuất đời 2022, 2023 giảm giá 130-250 triệu đồng trong tháng 9, chưa kể ưu đãi 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ.

Hơn 400 xe Mercedes E-class tại Việt Nam lỗi có thể chết máy

Hơn 400 xe Mercedes E-class tại Việt Nam lỗi có thể chết máy

Nhiều xe E-class lắp ráp trong nước có cụm bơm nhiên liệu giảm hiệu suất hoạt động hoặc hỏng, dẫn đến nguy cơ xe chết máy.

Hàng loạt xe Mercedes giảm giá trăm triệu đồng

Hàng loạt xe Mercedes giảm giá trăm triệu đồng

Những mẫu E-class, C-class, GLE, GLB sản xuất năm 2022 và một số dòng AMG số lượng giới hạn được hãng Đức giảm giá mạnh để xả hàng, từ 1/3.

Loạt xe Mercedes giảm giá trăm triệu đồng đầu năm

Loạt xe Mercedes giảm giá trăm triệu đồng đầu năm

Trong hai tháng đầu năm, các dòng C-class, E-class, V-class tiếp tục được hãng giảm giá bằng hình thức hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ.

Mercedes triệu hồi gần 3.000 xe tại Việt Nam

Mercedes triệu hồi gần 3.000 xe tại Việt Nam

Các dòng C-class, E-class, GLC, GLS... gặp các lỗi liên quan hệ thống bơm nhiên liệu hoặc lỗ ren móc kéo ở thanh ngang phía trước.

Mercedes ra mắt E-class L bản kéo dài trục cơ sở

Mercedes ra mắt E-class L bản kéo dài trục cơ sở

Mẫu sedan hạng sang tăng chiều dài trục cơ sở, bổ sung công nghệ, 2 bản động cơ, bán ra từ 2024.

Mercedes E-class 2024 - thiết kế mới, tập trung vào giải trí

Mercedes E-class 2024 - thiết kế mới, tập trung vào giải trí

Mẫu sedan hạng sang thế hệ thứ 6 thiết kế mới tăng kích thước, bổ sung công nghệ, thêm tùy chọn hệ truyền động plug-in hybrid.

Mercedes E-class mới lộ thiết kế

Mercedes E-class mới lộ thiết kế

Mẫu xe hạng sang cỡ trung bản nâng cấp thiết kế lại ngoại hình, nội thất thêm công nghệ, trang bị hệ truyền động hybrid.

Xe Mercedes lắp ráp giảm giá hàng trăm triệu đồng

Xe Mercedes lắp ráp giảm giá hàng trăm triệu đồng

Nhờ nguồn cung dồi dào, nhiều đại lý ưu đãi khoảng 50% lệ phí trước bạ cho các dòng C, E, GLC để chạy doanh số tháng cuối năm.

Volvo S90L giá 2,2 tỷ đồng - đối thủ mới của Mercedes E-class

Volvo S90L giá 2,2 tỷ đồng - đối thủ mới của Mercedes E-class

Mẫu xe đầu bảng của Volvo ưu tiên không gian hàng ghế sau rộng rãi, động cơ mild hybrid công suất 300 mã lực, cạnh tranh E-class, Series 5.

Lexus ES 2021 giá từ 2,55 tỷ đồng tại Việt Nam

Lexus ES 2021 giá từ 2,55 tỷ đồng tại Việt Nam

Mẫu sedan cạnh tranh Mercedes E-class, nhập khẩu Nhật Bản, thay đổi nhẹ thiết kế, trang bị và động cơ giữ nguyên, giá tăng 10 triệu đồng.

Maserati Ghibli hybrid - xe lai cho khách Việt

Maserati Ghibli hybrid - xe lai cho khách Việt

Ghibli hybrid đầu tiên về Việt Nam, động cơ tăng áp 2 lít kèm hệ thống điện 48 V.

Maserati Ghibli hybrid có giá gần 6 tỷ đồng

Maserati Ghibli hybrid có giá gần 6 tỷ đồng

Cạnh tranh các đối thủ như Mercedes E-class, BMW Series 5, Ghibli hybrid lắp động cơ tăng áp 2 lít kếp hợp một hệ thống điện 48 V.

Mercedes EQE ra mắt - đối thủ của Tesla Model S

Mercedes EQE ra mắt - đối thủ của Tesla Model S

Bản chạy điện của E-class giới thiệu tại triển lãm ôtô Munich 2021, lắp gói pin 90 kWh, phạm vi hoạt động 660 km.

Mercedes EQE - bản chạy điện của E-class lộ diện

Mercedes EQE - bản chạy điện của E-class lộ diện

Hãng xe Đức giới thiệu bản EV của E-class tại Triển lãm ôtô ở Munich vào tháng 9, giống như EQS là bản chạy điện của S-class.

Khách mua xe Mercedes nhập khẩu đợi nửa năm

Khách mua xe Mercedes nhập khẩu đợi nửa năm

Hãng có nhà máy đặt tại TP HCM giảm công suất hoạt động trong tháng 7 theo lệnh giãn cách xã hội (Chỉ thị 16), riêng xe nhập khẩu khan hàng.

BMW Series 5 2021 giá từ 2,5 tỷ đồng

BMW Series 5 2021 giá từ 2,5 tỷ đồng

Bản nâng cấp giữa chu kỳ Series 5 bổ sung thêm lựa chọn 520i M-Sport, động cơ chỉ còn loại tăng áp 2 lít cho tất cả 3 phiên bản.

Mercedes-Benz E180 phù hợp dịch vụ chuyên chở cao cấp

Mercedes-Benz E180 phù hợp dịch vụ chuyên chở cao cấp

E180 được nhận định phù hợp cho mục đích chuyên chở VIP, xe đưa đón khách sạn, khu nghỉ dưỡng cao cấp, dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Mercedes E-class không còn ngôi sao trên nắp ca-pô

Mercedes E-class không còn ngôi sao trên nắp ca-pô

Dòng sedan hạng sang cỡ trung đối mặt với số phận tương tự các mẫu xe cao cấp khác, khi không còn biểu tượng trang trí ở nắp ca-pô.

Mercedes E-class L - xe sang kéo dài giá từ 63.000 USD

Mercedes E-class L - xe sang kéo dài giá từ 63.000 USD

Mẫu sedan hạng sang phiên bản thị trường đông dân nhất thế giới kéo dài trục cơ sở, bán ra ba phiên bản.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe Mercedes E300