Mệt Mỏi Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số

Thông tin thuật ngữ mệt mỏi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm mệt mỏi tiếng Nhật mệt mỏi (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mệt mỏi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

mệt mỏi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mệt mỏi trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mệt mỏi tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - あきる - 「飽きる」 - くたびれる - 「草臥れる」 - つかれる - 「疲れる」 - ばてる - ひろう - 「疲労」 - ひろう - 「疲労する」 * adv - いやに * n - くたくた - けんたい - 「倦怠」 * adj - くたくた - しんどい - たいくつ - 「退屈」 - たいへん - 「大変」 - だるい * adj, adv - ぐたぐた

Ví dụ cách sử dụng từ "mệt mỏi" trong tiếng Nhật

  • - mệt mỏi vì với mối quan hệ đó:その関係に飽きる
  • - ngày mệt mỏi:くたびれる日
  • - công việc mệt mỏi:くたびれる仕事
  • - lao động một ngày mệt rồi:一日中働いて疲れた
  • - Bạn không thấy mệt mỏi (chán) khi luôn luôn biểu diễn những chương trình giống nhau hay sao?:同じショーを何度もやっていやにならない?
  • - làm việc cho đến lúc mệt mỏi:くたくたになるまで働く
  • - mệt mỏi cả về thể chất lẫn tinh thần:精神的にも肉体的にもくたくただ
  • - chìm vào giấc ngủ do mệt mỏi:完全にくたくたで寝入ってしまう
  • - tôi mệt mỏi sau nhiều giờ làm việc:長時間労働の後はくたくたです
  • - mệt mỏi do căng thẳng:ストレスでくたくたである
  • - Tiếp tục bầu không khí chán chường mệt mỏi.:しばし倦怠の雰囲気が続いた
  • - Cảm thấy mệt mỏi không thể chịu đựng được:たまらない倦怠感
  • - cho đến lúc mệt mỏi rũ rượi ra:ぐたぐたになるまで
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mệt mỏi trong tiếng Nhật

* v - あきる - 「飽きる」 - くたびれる - 「草臥れる」 - つかれる - 「疲れる」 - ばてる - ひろう - 「疲労」 - ひろう - 「疲労する」 * adv - いやに * n - くたくた - けんたい - 「倦怠」 * adj - くたくた - しんどい - たいくつ - 「退屈」 - たいへん - 「大変」 - だるい * adj, adv - ぐたぐたVí dụ cách sử dụng từ "mệt mỏi" trong tiếng Nhật- mệt mỏi vì với mối quan hệ đó:その関係に飽きる, - ngày mệt mỏi:くたびれる日, - công việc mệt mỏi:くたびれる仕事, - lao động một ngày mệt rồi:一日中働いて疲れた, - Bạn không thấy mệt mỏi (chán) khi luôn luôn biểu diễn những chương trình giống nhau hay sao?:同じショーを何度もやっていやにならない?, - làm việc cho đến lúc mệt mỏi:くたくたになるまで働く, - mệt mỏi cả về thể chất lẫn tinh thần:精神的にも肉体的にもくたくただ, - chìm vào giấc ngủ do mệt mỏi:完全にくたくたで寝入ってしまう, - tôi mệt mỏi sau nhiều giờ làm việc:長時間労働の後はくたくたです, - mệt mỏi do căng thẳng:ストレスでくたくたである, - Tiếp tục bầu không khí chán chường mệt mỏi.:しばし倦怠の雰囲気が続いた, - Cảm thấy mệt mỏi không thể chịu đựng được:たまらない倦怠感, - cho đến lúc mệt mỏi rũ rượi ra:ぐたぐたになるまで,

Đây là cách dùng mệt mỏi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mệt mỏi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới mệt mỏi

  • hơn một năm tiếng Nhật là gì?
  • nguy khốn tiếng Nhật là gì?
  • dàn đồng ca tiếng Nhật là gì?
  • bị ngã xuống tiếng Nhật là gì?
  • thắt lưng tiếng Nhật là gì?
  • chim bồ câu tiếng Nhật là gì?
  • đóng tàu tiếng Nhật là gì?
  • cọc gỗ tiếng Nhật là gì?
  • yêu hòa bình tiếng Nhật là gì?
  • tác động sân khấu tiếng Nhật là gì?
  • truyền cảm hứng tiếng Nhật là gì?
  • sự sử dụng vào mùa đông tiếng Nhật là gì?
  • đơn ca tiếng Nhật là gì?
  • sự hoang dại tiếng Nhật là gì?
  • sự tự học tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Tôi Rất Mệt Mỏi Tiếng Nhật