Methane Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa của từ methane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ methane trong Tiếng Anh.
Từ methane trong Tiếng Anh có các nghĩa là mêtan, Metan, khí mê tan, Mêtan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghe phát âm methaneNghĩa của từ methane
mêtannoun Are you familiar with the racing fuel additive, nitro methane?Cậu có từng biết qua nhiên liệu phụ gia để đua, nitro mêtan không? |
Metannoun And you can see there are three distinct regions of methane.Và các bạn có thể thấy có ba vùng riêng biệt của metan. |
khí mê tannoun Now, that's added to the gas, the methane gas, that's already inside.Phần khí đó bổ sung vào lượng khí mê tan có sẵn bên trong. |
Mêtannoun (chemical compound) Also, there's numerous pathways that can be engineered metabolizing methane.Ngoài ra, có rất nhiều con đường có thể được thiết kế quá trình cho chuyển hóa mêtan. |
Xem thêm ví dụ
Each cylinder is about 10 percent ancient air, a pristine time capsule of greenhouse gases -- carbon dioxide, methane, nitrous oxide -- all unchanged from the day that snow formed and first fell.Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
Now, that's added to the gas, the methane gas, that's already inside.Phần khí đó bổ sung vào lượng khí mê tan có sẵn bên trong. |
Since this study, the global warming potential estimate for methane has been increased from 21 to 35, which alone would increase this estimate to almost the triple GWP effect compared to incineration of the same waste.Kể từ nghiên cứu này, ước tính về sự ấm lên toàn cầu của khí metan đã được tăng lên từ 21 xuống 35, chôn lấp sẽ làm tăng nguy cơ ấm lên toàn cầu lên gấp 3 lần so với việc đốt chất thải. |
Shell Canada has plans to extract methane gas from coal seams that underly a million acres, fracking the coal with hundreds of millions of gallons of toxic chemicals, establishing perhaps as many as 6, 000 wellheads, and eventually a network of roads and pipelines and flaring wellheads, all to generate methane gas that most likely will go east to fuel the expansion of the tar sands.Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
The energy is released by the oxidation of hydrogen: CO2 + 4 H2 → CH4 + 2 H2O Methanogens are also the producers of marsh gas in wetlands, and release about two billion tonnes of methane per year—the atmospheric content of this gas is produced nearly exclusively by them.Năng lượng được giải phóng bằng sự ôxi hóa hiđrô: CO2 + 4H2 → CH4 + 2H2O Mêtanogen cũng sản xuất ra khí đầm lầy trong các vùng đất lầy và giải phóng khoảng 2 tỷ tấn mêtan mỗi năm—nồng độ mêtan trong khí quyển trên thực tế chủ yếu là do chúng sản xuất. |
They are categorized as either methane (CH4) or non-methane (NMVOCs).Chúng được phân loại là metan (CH4) hoặc không phải là metan (NMVOCs). |
So much methane gas was released, it was the equivalent of putting half a million cars on the road.Rất nhiều khí metan đã thoát ra, Tương đương nửa triệu xe ô tô trên đường. |
Also, there's numerous pathways that can be engineered metabolizing methane.Ngoài ra, có rất nhiều con đường có thể được thiết kế quá trình cho chuyển hóa mêtan. |
So here we have a cycle of a planet which is like our Earth, but is all made of ethane and methane and organic material.Vậy ra hành tinh này có vòng tuần hoàn giống như Trái đất, nhưng lại được tạo ra thì khí ê-tan, mê-tan và chất hữu cơ. |
You, venom, and methane in 5, right?Cậu, Venom và Methane ở mỏ 5, phải không? |
NaH is representative of the saline hydrides, meaning it is a salt-like hydride, composed of Na+ and H− ions, in contrast to the more molecular hydrides such as borane, methane, ammonia and water.NaH là đại diện của các hiđrua muối, nghĩa là nó là một hiđrua giống như muối, bao gồm các ion Na+ và H−, ngược lại với các hiđrua nhiều nguyên tử khác như boran, metan, amoniac hay nước. |
Atmospheric methane creates a greenhouse effect on Titan's surface, without which Titan would be far colder.Khí quyển methane này trái lại lại tạo ra hiệu ứng nhà kính trên bề mặt Titan, nếu không có nó nhiệt độ Titan còn lạnh hơn nhiều. |
Methane, a greenhouse gas 20 times more powerful than carbon dioxide.Khí methane, một khí nhà kính mạnh gấp 20 lần CO2. |
We will fly where the methane is.Chúng tôi sẽ bay ở những nơi có metan. |
The upper-level clouds lie at pressures below one bar, where the temperature is suitable for methane to condense.Những đám mây cao nhất hình thành ở áp suất dưới 1 bar, nơi nhiệt độ phù hợp cho khí mêtan ngưng tụ. |
Something on Titan pumps out a continuous supply of methane.Cái gì đó trênTitan phun ra cung cấp khí Mê tan liên tục. |
Natural gas is thus a more potent greenhouse gas than carbon dioxide due to the greater global-warming potential of methane.Khí tự nhiên là một khí nhà kính mạnh hơn carbon dioxide do tiềm năng nóng lên toàn cầu của mêtan lớn hơn. |
Destabilization of substantial deposits of methane hydrates locked up in low-latitude permafrost may also have acted as a trigger and/or strong positive feedback for deglaciation and warming.Sự mất ổn định của các lượng hydrocacbon mêtan bị khóa trong các lớp đất đóng băng vĩnh cửu thấp cũng có thể đóng vai trò kích hoạt và / hoặc phản hồi tích cực mạnh mẽ đối với sự thoái hóa và sự nóng lên. |
It's possible the bombs ignited the methane.Có thể bom đã kích thích khí methan. |
Studies have shown that this can be significantly reduced while also boosting crop yield by draining the paddies to allow the soil to aerate to interrupt methane production.Các nghiên cứu gần đây đã chỉ ra rằng điều này có thể được giảm đáng kể trong khi cũng thúc đẩy năng suất cây trồng bằng cách thoát nước các cánh đồng để cho phép đất để thông khí làm gián đoạn sản xuất methane. |
In March 2004 the Mars Express Orbiter and ground-based observations from Canada-France-Hawaii Telescope also suggested the presence of methane in the atmosphere with a mole fraction of about 10 nmol/mol.Tháng 3 năm 2004, tàu vũ trụ Mars Express Orbiter và các quan sát mặt đất từ Kính viễn vọng Canada-Pháp-Hawaii cũng gợi ý về sự có mặt của mêtan trong khí quyển với nồng độ mol khoảng 10 nmol / mol. |
Although methane is a greenhouse gas on Earth, the small amounts that have been claimed to be present on Mars would have little effect on the Martian global climate.Mặc dù khí mê-tan là khí nhà kính trên Trái Đất, nhưng một lượng nhỏ đã được tuyên bố là có mặt trên Sao Hỏa sẽ có ít ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu của Sao Hỏa. |
Look where the methane is, the methane is in a very rough terrain area.Hãy nhìn vị trí của metan, metan ở nơi có địa hình vô cùng gồ ghề. |
This range lies in the southern hemisphere and is thought to be composed of icy material and covered in methane snow.Rặng núi này nằm ở bán cầu nam và được cho là cấu tạo bởi vật liệu băng và được bao phủ bởi tuyết methane. |
In the diagram of methane shown here, the carbon atom has a valence of four and is, therefore, surrounded by eight electrons (the octet rule), four from the carbon itself and four from the hydrogens bonded to it.Trong biểu đồ khí metan được trình diễn tại đây, nguyên tử cacbon có hóa trị bốn, do vậy được bao quanh bởi tám electron (quy tắc bát tử), bốn electron của chính nguyên tử cacbon và bốn electron từ các nguyên tử hydro đã liên kết với nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ methane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Từ khóa » Khí Metan Tiếng Anh Là Gì
-
Khí Mêtan«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
• Metan, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Methane | Glosbe
-
Methane | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
KHÍ MÊ TAN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
METAN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
KHÍ MÊTAN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Khí Mêtan Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Methan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khí Metan Là Gì Vậy? Khí Metan (CH4) Có độc Hay Không?
-
Khí Metan Là Gì? Trạng Thái Tự Nhiên, Tính Chất, ứng Dụng Và Cách ...
-
Khí Mê Tan - Methane - Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Việt Xuân
-
Khí Metan Là Gì? Khí Metan (CH4) Có độc Hay Không?
-
Khí Mêtan Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật