MÌ VẰN THẮN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

MÌ VẰN THẮN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch mì vằn thắnwonton noodlesmì vằn thắnwonton noodlemì vằn thắn

Ví dụ về việc sử dụng Mì vằn thắn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mì vằn thắn ở Hồng Kông.Wonton noodle soup in Hong Kong.Bọn cô có mì vằn thắn rau!We're having vegetable won-tons!Mì vằn thắn của Batu Pahat, Johor.Wanton Noodle of Batu Pahat, Johor.Cả ngày tôi mới có ít mì vằn thắn.All I have had today is some won-ton noodles.Có ba loại mì vằn thắn khác nhau được tìm thấy trong quốc gia này.There are three distinct types of wonton noodle dishes found in the country.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từngựa vằncá ngựa vằncon ngựa vằncá ngừ vằnMì hoành thánh( vằn thắn) là phiên bản Việt của mì vằn thắn.Mì hoành thánh is the Vietnamese version of wonton noodle soup.Mặc dù" mì vằn thắn" là đồng nghĩa với mì và hoành thánh phục vụ trong đường nước dùng bouillon nóng, các món ăn cũng có thể được phục vụ" khô", như trong lo mein 撈麵, Nơi hoành thánh được đặt trên một chiếc lượng lớn mì..Although the"wonton noodle" is synonymous with wonton and noodles served in piping hot bouillon, the dish may also be served"dry", as in lo mein(撈麵), where the wonton are placed on a large bed of noodles.Nước dùng bouillon nóng sau đó được múc vào bát, trên mì vằn thắn.Piping hot bouillon is then scooped into the bowl, on top of the wonton noodles.Ở Quảng Châu và Hồng Kông, mì vằn thắn thường được phục vụ trong món súp nóng hổi với hoành thánh tôm và trang trí với rau lá.[ 1] Có rất nhiều biến thể của món ăn Quảng Đông phổ biến này, với các loại lớp ở trên và trang trí khác nhau.In Guangzhou and Hong Kong, wonton noodles are usually served in steaming hot soup with shrimp wontons and garnished with leafy vegetables.[3] There are plenty of variations of this popular Cantonese dish, with different toppings and garnishes.Bởi vì nếu mì ngâm trong súp quá lâu thì nó sẽ bị nấu quá chín, điều này được tuân thủ nghiêm ngặt bởi các cơ sở mì vằn thắn tốt nhất.Because if the noodles soak in the soup for too long then it will be over-cooked, this is strictly adhered to by the best wonton noodle establishments.Mì vằn thắn( Thai; bami kiao) cũng rất phổ biến ở Thái Lan, trong đó, như ở Malaysia và Singapore, món ăn thường được đặt cùng với thịt lợn nướng mà sau đó được gọi là bami mu daeng kiao( Thai; mu daeng có nghĩa là" thịt lợn đỏ").Wonton noodles(Thai: บะหมี่เกี๊ยว; bami kiao) are also very popular in Thailand, where, as in Malaysia and Singapore, the dish is often ordered together with barbecued pork which is then called bami mu daeng kiao(Thai: บะหมี่หมูแดงเกี๊ยว; mu daeng meaning"red pork").Trong hồi ký Buổi đầu gieo hạt, đồng chí Dư kể“… tôi làm ở xưởng chè Phi- a của Pháp trong thị xã Hội An. Xưởng này có 1.000 công nhân… chủ xưởng trả lương cho chúng tôi rất thấp: 12,13 xu một ngày… Đến năm 1925, xưởng này đóng cửa, tôi không còn côngăn việc làm, đành về nhà đi bán mì vằn thắn”.She had to work to feed herself very early. In the memoir of“From the early seeds”, she said“… I worked in French tea factory in Hội An. There were 1.000 workers working here… The employer paid us very low salary, only 12 or 13 cents per day… In 1925, the factory was closed;I had no job and started to sell won-ton noodles”.Mì vằn thắn( còn được gọi là mì hoành thánh)( Bính âm Hán ngữ: Yúntūn miàn; phiên âm tiếng Quảng Châu: wàhn tān mihn) là một món mì Quảng Đông.[ 1] Mì vằn thắn đã không được đặt tên, húntún 餛飩, cho đến thời nhà Đường( 618- 907).[ 2] Món ăn phổ biến ở miền Nam Trung Quốc, Hồng Kông, Indonesia, Malaysia, Singapore và Thái Lan.Wonton noodles(pinyin: Yúntūn miàn; Cantonese Yale: wàhn tān mihn, also called wanton mee or wanton mein[where"wanton" comes from Cantonese for dumpling while"mee" and"mein" come from Hokkien and Cantonese for noodles, respectively]) is a Cantonese noodle dish.[1] Wonton noodles were not given their name, húntún(餛飩), until the Tang Dynasty(618-907 CE).[2] The dish is popular in Southern China, Hong Kong, Indonesia, Malaysia, Singapore and Thailand.Ở đây, mì được xào với đậu xanh mầm và rau quả, hương vị với một loạt các loại nước chấm, và cuối cùng với vằn thắn.Here, the noodles are stir-fried with mung bean sprouts and vegetables, flavored with a range of sauces, and finally topped with wontons. Kết quả: 14, Thời gian: 0.0202

Từng chữ dịch

danh từnoodleswheatpastabreadvằndanh từzebraskipjackstripesvằnđộng từmottledstripingthắntính từcandidhonestfrankthắndanh từdirectness mhz đượcmi band

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh mì vằn thắn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thắn Mì Là Gì