Mịch La – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Mịch La | |
|---|---|
| — Thành phố cấp huyện — | |
| Quốc gia | Trung Quốc |
| Tỉnh | Hồ Nam |
| Địa cấp thị | Nhạc Dương |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 1,562 km2 (603 mi2) |
| Dân số | |
| • Tổng cộng | 720,000 (2.006) |
| • Mật độ | 424,5/km2 (1,099/mi2) |
| Múi giờ | UTC+8 |
| Thành phố kết nghĩa | Akabira |
Mịch La (tiếng Trung: 汨罗市; bính âm: Mìluō shì) là một thành phố cấp huyện thuộc thành phố Nhạc Dương, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.
Trấn
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Hương
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang thông tin chính thức
| ||
|---|---|---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | ||
| Trường Sa | Nhạc Lộc • Phù Dung • Thiên Tâm • Khai Phúc • Vọng Thành • Vũ Hoa • Lưu Dương • Trường Sa • Ninh Hương | |
| Chu Châu | Thiên Nguyên • Hà Đường • Lô Tùng • Thạch Phong • Lễ Lăng • Chu Châu • Du • Trà Lăng • Viêm Lăng | |
| Tương Đàm | Nhạc Đường • Vũ Hồ • Tương Hương • Thiều Sơn • Tương Đàm | |
| Hành Dương | Nhạn Phong • Châu Huy • Thạch Cổ • Chưng Tương • Nam Nhạc • Thường Ninh • Lỗi Dương • Hành Dương • Hành Nam • Hành Sơn • Hành Đông • Kỳ Đông | |
| Nhạc Dương | Nhạc Dương Lâu • Quân Sơn • Vân Khê • Mịch La • Lâm Tương • Nhạc Dương • Hoa Dung • Tương Âm • Bình Giang | |
| Thiệu Dương | Song Thanh • Đại Tường • Bắc Tháp • Vũ Cương • Thiệu Đông • Thiệu Dương • Tân Thiệu • Long Hồi • Động Khẩu • Tuy Ninh • Tân Ninh • Thành Bộ | |
| Thường Đức | Vũ Lăng • Đỉnh Thành • Tân Thị • An Hương • Hán Thọ • Lễ • Lâm Lễ • Đào Nguyên • Thạch Môn | |
| Trương Gia Giới | Vĩnh Định • Vũ Lăng Nguyên • Từ Lợi • Tang Thực | |
| Ích Dương | Hách Sơn • Tư Dương • Nguyên Giang • Nam • Đào Giang • An Hóa | |
| Sâm Châu | Bắc Hồ • Tô Tiên • Tư Hưng • Quế Dương • Vĩnh Hưng • Nghi Chương • Gia Hòa • Lâm Vũ • Nhữ Thành • Quế Đông • An Nhân | |
| Vĩnh Châu | Lãnh Thủy Than • Linh Lăng • Đông An • Đạo • Ninh Viễn • Giang Vĩnh • Lam Sơn • Tân Điền • Song Bài • Kỳ Dương • Giang Hoa | |
| Hoài Hóa | Hạc Thành • Hồng Giang • Nguyên Lăng • Thần Khê • Tự Phổ • Trung Phương • Hội Đồng • Ma Dương • Tân Hoảng • Chỉ Giang • Tĩnh Châu • Thông Đạo • Khu quản lý Hồng Giang | |
| Lâu Để | Lâu Tinh • Lãnh Thủy Giang • Liên Nguyên • Song Phong • Tân Hóa | |
| Tương Tây | Cát Thủ • Lô Khê • Phượng Hoàng • Hoa Viên • Bảo Tĩnh • Cổ Trượng • Vĩnh Thuận • Long Sơn | |
| Xem thêm: Các đơn vị cấp huyện của Hồ Nam | ||
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai hành chính Trung Quốc
- Nhạc Dương
- Đơn vị cấp huyện Hồ Nam
- Trang có các đối số formatnum không phải số
- Settlement articles requiring maintenance
- Bài viết có chữ Hán giản thể
- Tọa độ trên Wikidata
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Thanh Mịch Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Tĩnh Mịch - Từ điển Việt
-
Mịch Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tĩnh Mịch Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tĩnh Mịch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Mịch - Từ điển Hán Nôm
-
Tĩnh Mịch
-
Từ Điển - Từ Tịch Mịch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "tịch Mịch" - Là Gì?
-
Từ Mịch Thực Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tịch Mịch Có Nghĩa Là Gì
