Miêu Tả Giọng Nói Qua Các Tính Từ Trong Tiếng Anh - English4u

Tiếng Anh cho người đi làm Đăng ký Đăng nhập ĐĂNG NHẬP Tên đăng nhập: Mật khẩu: Ghi nhớ đăng nhập Quên mật khẩu? Đăng Nhập Chưa có tài khoản? Tạo tài khoản mới. Tel: 1900.099.950 QUÊN MẬT KHẨU Số điện thoại: Lấy mã Otp Mã OTP: Tiếp tục Mật khẩu mới Nhập lại mật khẩu mới Hoàn tất Đóng Kích hoạt COD Nhập mã code Thông tin đăng nhập: Mã Code: Kích Hoạt
  • Trang chủ
  • Tiếng Anh tự học Tiếng Anh Cơ Bản Phát âm tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếp Pre Beginner Beginner Elementary Pre-Intermediate Intermediate Tiếng Anh giao tiếp theo tình huống Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Kiểm tra trình độ giao tiếp Kiểm tra định kỳ Tiếng Anh trung học Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh lớp 12
  • Tiếng Anh trực tuyến
    • Giới thiệu
    • Lớp học của bạn
  • Luyện Nghe -Nói
    • Luyện nghe
    • Luyện nói

Đăng ký tham gia chương trình

Đăng ký! Đóng

Cách học từ vựng tiếng Anh

Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng Xem tất cả

Tin tức

Kinh nghiệm tự học tiếng Anh tại nhà cho người đi làm hiệu quả và tiết kiệm Kinh nghiệm tự học tiếng Anh tại nhà cho người đi làm hiệu quả và tiết kiệm Tiếng Anh lớp 7 online tại nhà giữa mùa dịch Corona Tiếng Anh lớp 7 online tại nhà giữa mùa dịch Corona Tiếng Anh lớp 6 online tại nhà giữa mùa dịch Corona Tiếng Anh lớp 6 online tại nhà giữa mùa dịch Corona English4u - Chương trình học tiếng Anh online giúp người đi làm phá bỏ rào cản “bận rộn” English4u - Chương trình học tiếng Anh online giúp người đi làm phá bỏ rào cản “... Xem tất cả

Đề thi tiếng Anh

5 dạng bài cơ bản trong đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 có đáp án 5 dạng bài cơ bản trong đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 có đáp án Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school có đáp án Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school có đáp án Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings có đáp án Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings có đáp án Bài tập tiếng Anh thì quá khứ đơn có đáp án dành cho học sinh lớp 12 Bài tập tiếng Anh thì quá khứ đơn có đáp án dành cho học sinh lớp 12 Bài tập tiếng Anh ôn tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án Bài tập tiếng Anh ôn tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án Bài tập tiếng Anh về mệnh đề quan hệ Bài tập tiếng Anh về mệnh đề quan hệ Xem tất cả
English4u.com.vn

Trang chủ Bí quyết học tậpCách học từ vựng tiếng Anh Miêu tả giọng nói qua các tính từ trong tiếng Anh Cách học từvựng tiếng Anh Miêu tả giọng nói qua các tính từ trong tiếng Anh Miêu tả giọng nói qua các tính từ trong tiếng Anh Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 19/05/2016

Miêu tả giọng nói qua các tính từ trong tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn vận dụng vào bài viết tốt hơn.

Giọng hay, giọng ngân nga, giọng to nhỏ… mỗi loại giọng nói có cách diễn đạt khác nhau bằng các tính từ trong tiếng Anh. Vậy đó là những tính từ nào?

Những tính từ miêu tả giọng nói bằng tiếng Anh

adenoidal /ˈæd.ən.ɔɪdz/ if someone’s voice is adenoidal, some of the sound seems to come through their nose giọng nghẹt mũi, giọng nói khi bịt mũi
appealing /əˈpiː.lɪŋ/ an appealing look/voice shows that you want help, approval, or agreement giọng nói cảm động, van lơn khiến người khác muốn giúp đỡ
disembodied /ˌdɪs.ɪm'bɒd.id/ a disembodied voice comes from someone who you cannot see giọng nói của một người bạn không thấy
high-pitched /ˌhaɪˈpɪtʃt/ a high-pitched voice or sound is very high, sometimes loud or unpleasant giọng nói cao, léo nhéo, có thể âm lượng lớn, gây khó chịu

monotonous

/məˈnɒt.ən.əs/ this kind of voice is boring and unpleasant due to the fact that it does not change in loudness or become higher/lower giọng nói đều đều, gây ra cảm giác chán, nhạt nhẽo
orotund /ˈɒrə(ʊ)tʌnd/ an orotund voice is loud and clear giọng to, rõ ràng
breathy /ˈbreθ.i/ with loud breathing noises vừa nói vừa thở, giọng nói có tiếng thở lớn
nasal /ˈneɪ.zəl/ someone with a nasal voice sounds as if they are speaking through their nose giọng mũi
hoarse /hɔːs/ having a rough voice, often because of a sore throat or a cold giọng nói bị khản vì ốm, đau họng
husky /ˈhʌs.ki/ a husky voice is deep and sounds hoarse (as if you have a sore throat), often in an attractive way giọng nói trầm khàn, ấm áp, hấp dẫn
matter-of-fact usually used if the person speaking knows what they are talking about (or absolutely think they know what they are talking about) giọng nói quả quyết, chắc chắn
dead /ded/ if someone’s eyes or voice are dead, they feel or show no emotion giọng nói vô cảm, vô hồn

honeyed

/ˈhʌn.id/ honeyed words or a honeyed voice sound very nice, but you cannot trust the person who is speaking giọng nói dễ chịu, ngọt ngào nhưng không đáng tin
grating /ˈɡreɪ.tɪŋ/ a grating voice, laugh, or sound is unpleasant and annoying giọng nói khó chịu, làm phiền người khác
flat /flæt/ spoken in a voice that does not go up and down; this word is often used for describing the speech of people from a particular region giọng nói bằng phẳng, đều đều (miêu tả giọng nói của vùng nào đó)

brittle

/ˈbrɪt.l̩/ if you speak in a , you sound as if you are about to cry giọng nói run run sắp khóc
taut /tɑːt/ a voice that shows someone is nervous or angry giọng nói lo lắng, sợ hãi
toneless /ˈtəʊn.ləs/ not expressing any emotion giọng nói vô cảm
thin ɪn/ high and unpleasant to listen to giọng mỏng, eo éo, the thé
wheezy /wiːzi/ a wheezy noise sounds as if it is made by someone who has difficulty breathing giọng nói khò khè tựa như khó thở
throaty /ˈθrəʊ.ti/ low and rough giọng trầm, khàn
ringing /rɪŋɪŋ/ very loud and clear giọng to, rõ, sáng

tremulous

/ˈtrem.jʊ.ləs/ voice is not steady; for example, because you are afraid or excited giọng nói run run, ngập ngừng
singsong /ˈsɪŋ.sɒŋ/ voice rises and falls in a musical way nói như hát, giọng nói ngân nga
quietly /ˈkwaɪət.li/ in a soft, quiet voice giọng nói nhỏ, nhẹ
penetrating /ˈpen.ɪ.treɪ.tɪŋ/ a penetrating voice is so high or loud that it makes you slightly uncomfortable giọng nói chói tai
silvery /ˈsɪl.vər.i/ this voice is clear, light, and pleasant giọng nói sáng, rõ ràng, dễ chịu
wobbly /ˈwɒb.l̩.i/ if your voice is wobbly, it goes up and down, usually because you are frightened, not confident, or are going to cry giọng nói không ổn định, dao động vì sợ hãi, sắp khóc
rough /rʌf/ not soft and is unpleasant to listen to giọng nói thô lỗ, cộc cằn

Từ vựng tiếng Anh rất phong phú và đa dạng, bạn có thể tham khảo những từ trên để sử dụng cho phù hợp trong từng hoàn cảnh nhé.

Từ khóa Mieu ta giong noi qua cac tinh tu trong tieng Anh | Tweet

Bài viết cùng chuyên mục

  • Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
  • Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
  • Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
  • Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08

Các bài đã đăng

  • Bật mí mẹo nhớ cách viết từ mới trong tiếng Anh 19/05
  • Một số cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh 19/05
  • Kết quả chương trình tặng thẻ học miễn phí 18/05
  • Cụm động từ với "look" thường dùng nhất 18/05
  • Những trang web tự động kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh 18/05
  • Cách dùng “that” trong tiếng Anh 18/05
  • Câu mệnh lệnh trong tiếng Anh 18/05
  • Những lỗi ngữ pháp tiếng Anh thường gặp nhất 17/05
  • Cụm từ tiếng Anh sử dụng trong tình yêu 17/05
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán 17/05
ĐĂNG KÝ NEWSLETTER Kết nối với chúng tôi
Tiếng Anh giao tiếp
Beginner Beginner Elementary Pre-Intermediate Intermediate
Tình huống tiếng Anh
Phát âm tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh chuyên ngành
Kế toán Du lịch Công nghệ thông tin Khách sạn
Kỹ năng
Nghe Nói Viết
Luyện tập
Phiên âm Nguyên âm
Cách học
Giao tiếp Từ vựng Ngữ pháp Phát âm Tài liệu Mẫu đề thi
Giải trí
Qua bài hát Qua phim Qua báo Người nổi tiếng
Tiếng anh trẻ em
Tiếng anh mẫu giáo Tiếng anh lớp 1 Tiếng anh lớp 2 Tiếng anh lớp 3 Tiếng anh lớp 4 Tiếng anh lớp 5 Copyright © 2015-2024 English4u.com.vn
Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 404/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. Quy chế hoạt động | Chính sách bảo mật thông tin | Chính sách thanh toán
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ & GIÁO DỤC KSC [A] Tầng 6, Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội [Hotline] 1900.099.950

Từ khóa » Từ Giọng Trong Tiếng Anh Là Gì