MÌNH NHỚ CẬU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

MÌNH NHỚ CẬU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch mình nhớ cậui miss youem nhớ anhtôi nhớ bạni misscon nhớmình nhớ cậuem nhớ chịtôi nhớ cônhớ cháuanh mất emtôi nhớ bài missed youem nhớ anhtôi nhớ bạni misscon nhớmình nhớ cậuem nhớ chịtôi nhớ cônhớ cháuanh mất emtôi nhớ bà

Ví dụ về việc sử dụng Mình nhớ cậu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mình nhớ cậu.I missed you.Ossie, mình nhớ cậu”.Molly, I miss you.”.Mình nhớ cậu quá.I missed you.Thành phố à, mình nhớ cậu.City life, I miss you.Mình nhớ cậu lắm, Kev.I miss you, Kev.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từbộ nhớ đệm em nhớbộ nhớ chính nhớ tên nỗi nhớtrải nghiệm đáng nhớkhả năng ghi nhớcậu nhớcon nhớchip nhớHơnSử dụng với trạng từnhớ lại vẫn nhớchẳng nhớlại nhớrất nhớnhớ hết thường nhớnhớ lâu chả nhớđừng nhớHơnSử dụng với động từmất trí nhớbị mất trí nhớđáng ghi nhớcố gắng ghi nhớvui lòng nhớbắt đầu ghi nhớnhằm tưởng nhớHơnAnna à, mình nhớ cậu quá!Anna, I have missed you!Thành phố à, mình nhớ cậu.Big City, I have missed you.Emma, mình nhớ cậu lắm!Emma, we miss you!Cậu không đi học, bọn mình nhớ cậu lắm.".I don't want to go to school, I will miss you.".Và mình nhớ cậu một chút.I missed you a little.Mình tới sớm để chờ cậu đấy vì mình nhớ cậu mà.I came home earlier because I missed you.Dịch: Mình nhớ cậu.Translation: I have missed you.Mình nhớ cậu kinh khủng, Miranda.I will miss you Miranda.Mình nhớ các điệu nhảy nhưng mình muốn nói mình nhớ cậu nhiều hơn Thật không? Rất thật?I miss dancing but I'm goanna have to say I miss you more really?Và mình nhớ cậu một chút.And I have missed you a bit.Mình nhớ cậu và mình muốn gặp cậu".I miss you and I want to see you.".Có đôi khi mình nhớ cậu kinh khủng, nhưng nói chung mình vẫn tiếp tục sống với tất cả sức lực có được của mình..I miss you terribly sometimes, but in general I go on living with all the energy I can muster.Mình nhớ cậu rất nhiều, nhất là khi chỉ còn vài ngày nữa là tới sinh nhật bạn.I miss you a lot, especially since it's my birthday coming up.Mình nhớ cậu lái xe tới nhà mình giữa đêm khuya I' m the one who makes you laugh.I remember you driving to my house In the middle of the night I'm the one who makes you laugh When you know you're'bout to cry.Mình cũng nhớ cậu.I missed you too.Mình nhớ là cậu.I remember that you.Mình sẽ nhớ cậu lắm.I'm gonna miss you.Mình rất nhớ cậu, nhưng.I miss you, but.Mình rất nhớ cậu, nhưng.I missed you, but I..Mình sẽ nhớ cậu, Kyle.”.I'm going to miss you, Gabriel.”.Mình rất nhớ cậu, Kim à.I have been missing you, Kim.Mình chỉ đùa thôi, mình rất nhớ cậu!Only joking- I missed you!Mình sẽ rất nhớ cậu.I will miss you.Mình cũng nhớ cậu, nhiều hơn là cậu biết.”.It seems I have missed you too, more than I knew.”.Không mình thực sự nhớ cậu mà.No, I really missed you.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 4034, Thời gian: 0.0185

Từng chữ dịch

mìnhđại từihisyourwemynhớđộng từremembermissnhớdanh từmindmemoryrecallcậudanh từboyboyscậuto youto ya mình nhớmình như đang

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh mình nhớ cậu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tớ Nhớ Cậu Lắm Dịch Sang Tiếng Anh