Minna No Nihongo Bài 11 - Du Học Thanh Giang

Toggle navigation
  • Trang Chủ
    • HỒ SƠ CÔNG KHAI THÔNG TIN
  • Du Học Châu Á
    • Du Học Nhật Bản
    • Du Học Hàn Quốc
    • Du Học Singapore
    • Du học Đài Loan
  • Du Học Châu Âu
    • Du học Thụy Điển
    • Du Học Anh
    • Du học Đức
    • Du học Tây Ban Nha
    • Du học Hà Lan
  • Du học Châu Mỹ - Úc
    • Du học Canada
    • Du học Mỹ
    • Du Học Úc
    • Du học New Zealand
  • Học Bổng Du Học
    • Học bổng du học Hàn
    • Học bổng du học Nhật
    • Học bổng du học Singapore
  • Tin Tức Sự Kiện
    • Tin Tuyển Dụng
    • Tuyển Sinh
      • Ds các trường
      • Tuyển sinh du học Hàn Quốc
      • Tuyển Sinh Du Học Nhật Ngữ
      • Tuyển Sinh Du Học CĐ, ĐH
    • Tin Tuyển Sinh
    • Tuyển Tu Nghiệp Sinh
    • Cảm Nhận Của Học Viên
  • Đào Tạo
    • Tin Đào Tạo
    • Đạo Tạo Tiếng Anh
    • Đào Tạo Tiếng Nhật
    • Đào Tạo Tiếng Hàn
  • CV Online
  1. Trang chủ

Sau tiếp bài 10 hôm nay các bạn hãy cùng du học Nhật Bản Thanh Giang đến với bài 11 nhé:

Hãy đến với phần từ mới trước tiên các bạn nhé .

I:  TỪ VỰNG :

  1. います : có (động vật)
  2. [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản
  3. かかります : mất, tốn
  4. やすみます :nghỉ ngơi
  5. ひとつ <hitotsu> : 1 cái (đồ vật)
  6. ふたつ <futatsu> : 2 cái
  7. みっつ <mittsu> : 3 cái
  8. よっつ <yottsu> : 4 cái
  9. いつつ <itsutsu> : 5 cái
  10. むっつ <muttsu> : 6 cái
  11. ななつ <nanatsu> : 7 cái
  12. やっつ <yattsu> : 8 cái
  13. ここのつ <kokonotsu> : 9 cái
  14. とお <too> : 10 cái
  15. いくつ <ikutsu> : bao nhiêu cái
  16. ひとり <hitori> : 1 người
  17. ふたり <futari> : 2 người
  18. ~にん <~nin> : ~người
  19. ~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc)
  20. ~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)
  21. ~かい <~kai> : ~lần, tầng lầu
  22. りんご <ringo> : quả táo
  23. みかん <mikan> : quýt
  24. サンドイッチ <SANDOICHCHI> : sandwich
  25. カレー(ライス) <KAREー(RAISU)> : (cơm) cà ri
  26. アイスクリーム <AISUKURIーMU> : kem
  27. きって <kitte> : tem
  28. はがき <hagaki> : bưu thiếp
  29. ふうとう <fuutou> : phong bì
  30. そくたつ <sokutatsu> : chuyển phát nhanh
  31. かきとめ <kakitome> :gửi bảo đảm
  32. エアメール <EAMEーRU> : (gửi bằng) đường hàng không
  33. ふなびん <funabin> : gửi bằng đường tàu
  34. りょうしん <ryoushin> : bố mẹ
  35. きょうだい <kyoudai> : anh em
  36. あに <ani> : anh trai (tôi)
  37. おにいさん <oniisan> : anh trai (bạn)
  38. あね <ane> : chị gái (tôi)
  39. おねえさん <oneesan> : chị gái (bạn)
  40. おとうと <otouto> : em trai (tôi)
  41. おとうとさん <otoutosan> : em trai (bạn)
  42. いもうと <imouto> : em gái (tôi)
  43. いもうとさん <imoutosan> : em gái (bạn)
  44. がいこく <gaikoku> : nước ngoài
  45. ~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ
  46. ~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần
  47. ~かげつ <~kagetsu> : ~tháng
  48. ~ねん <~nen> : ~năm
  49. ~ぐらい <~gurai> : khoảng~
  50. どのくらい <donokurai> : bao lâu
  51. ぜんぶで <zenbude> : tất cả, toàn bộ
  52. みんな <minna> : mọi người
  53. ~だけ <~dake> : ~chỉ
  54. いらっしゃいませ <irashshaimase> : xin mời qúy khách
  55. いい (お)てんきですね <ii (o)tenki desu ne> : trời đẹp quá nhỉ !
  56. おでかけですか <odekake desu ka> : đi ra ngoài đấy hả ?
  57. ちょっと ~まで <chotto ~made> : đến~một chút
  58. いって いらっしゃい <itteirashshai> : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
  59. いってらっしゃい <itterashshai> : (anh) đi nhé
  60. いって まいります <itte mairimasu> : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
  61. いってきます <itte kimasu> : (tôi) đi đây
  62. それから <sorekara> : sau đó
  63. オーストラリア <OーSUTORARIA> : nước Úc

II: NGỮ PHÁP - MẪU CÂU

Mẫu Câu 1:

Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が<ga>, を<wo>

* Mẫu Câu:

Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います

Danh từ + <ga> + <~tsu / nin / dai / mai / kai...> + arimasu / imasu

-Có bao nhiêu ( số từ ) của vật gì đó, cái gì đó, con gì đó.

* Ví dụ:

1_いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います

<ima, kouen no naka ni otoko no hito ga hitori imasu>

(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)

2_わたし は シャツ が に まい あります

<watashi wa SHATSU ga ni mai arimasu>

(Tôi có hai cái áo sơ mi.)

Mẫu Câu 2:

Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì :

を<wo> + ください<kudasai>

* Mẫu Câu:

Danh từ + を<wo> + số lượng + ください<kudasai>

* Ví dụ:

1_ かみをにまいください

<kami wo ni mai kudasai>

(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)

Mẫu Câu 3:

Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に<ni>

Mẫu câu chỉ tần suất

Khoảng thời gian + に<ni> + Vます <V masu>

* Ví dụ:

1_いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます

<ish shuukan ni san kai nihon go wo benkyoushi masu>

(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)

Mẫu Câu 4

どのくらい:  được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.

ぐらい:  đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó.

どのくらい<dono kurai> + danh từ + を<wo> + Vます<V masu>

danh từ + が<ga> + số lượng + ぐらい<gurai> + あります/ います<arimasu / imasu>

* Ví dụ:

1_Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か

<Long san wa dono kurai nihon go wo benkyoushi mashita ka>

(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)

2_さん ねん べんきょうし ました

< san nen benkyoushi mashita>

(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)

3_-この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います

<kono gakkou ni sensei ga sanjuu nin gurai imasu>

(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.)

Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.

* Ví dụ:

1_あなた の うち に テレビ が なん だい あります か

<anata no uchi ni TEREBI ga nan dai

arimasu ka>

(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)

2_わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります

<watashi no uchi ni TEREBI ga ichi dai dake arimasu>

(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)

3_A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か

<A san no gokazoku ni hito ga nan nin imasu ka>

(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)

4_わたし の かぞく に ひと が よ にん います

<watashi no kazoku ni hito ga yo nin imasu>

(Gia đình tôi có 4 người.)

Có thể bạn quan tâm: Hồ sơ du học Nhật Bản | Công ty du học Nhật Bản uy tín | Học Bổng du học Nhật Bản

Chúc các bạn thành công !

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Số 24, Khu đô thị Tân Phú,  Đại lộ Lê Nin,  Xã Nghi Phú,  TP Vinh,  Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Camellia 1-20, KĐT Eco Garden, Phường Thuỷ Vân, Thành phố Huế.

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Bình Thành, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP HCM

THANH GIANG BẮC GIANG

Địa chỉ: Phố Mia, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang.

THANH GIANG HẢI DƯƠNG

Địa chỉ: 43 Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị , TP Hải Dương.

THANH GIANG THANH HÓA 1

284 Trần Phú, Phường Ba Đình, TP Thanh Hoá

THANH GIANG THANH HÓA 2

Địa chỉ: 23 Đường Lê Thế Bùi. Thôn Tri Hoà. Thị trấn Tân Phong. Quảng Xương. Thanh Hoá.

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thành Phố Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - P.khuê Trung - Q.Cẩm Lệ -TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: 86C Nguyễn Văn Tiên , KP9, Tân Phong, Biên Hòa , Đồng Nai.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận Tin cùng loại
  • CHI NHÁNH THANH GIANG THÁI NGUYÊN MỞ LỚP TIẾNG NHẬT MIỄN PHÍ
  • Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật sao cho chuẩn? - Học tiếng Nhật
  • 100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng CƠ BẢN
  • Top 10 phần mềm dịch tiếng Nhật sang tiếng Việt thông dụng nhất
  • Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana và cách ghi nhớ đơn giản nhất
  • Chuyển đổi bàn phím tiếng Nhật – Cách gõ tiếng Nhật trên PC,Mobile
  • Top 15 Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật hay và ý nghĩa
  • Bảng Katakana là gì? Mẹo học bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana
  • Dịch cảm ơn sang tiếng Nhật trong vòng một nốt nhạc!!!
  • Tổng hợp thành ngữ tiếng Nhật hay và ý nghĩa thường được dùng trong cuộc sống
  • 214 bộ thủ Kanji - những mẹo hay giúp bạn ghi nhớ nhanh và hiệu quả
  • Tổng hợp những cụm từ tiếng Nhật cần thiết trong giao tiếp
  • Làm cách nào để nói tiếng Nhật tự tin và chính xác?
  • Trạng từ tiếng Nhật – 50 trạng từ thường có trong kỳ thi JLPT
  • Trung tâm tiếng Nhật nào chất lượng tại Hà Nội?

Cảnh báo du học Thanh Giang

 

Chi nhánh Thang Giang Conincon

 

Hỗ Trợ Trực Tuyến
  • AvatarHÀ NỘI091 858 2233TRỤ SỞ
  • AvatarNGHỆ AN085 445 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHUẾ085 447 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHỒ CHÍ MINH085 345 2233CHI NHÁNH
  • AvatarBẮC GIANG084 993 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHẢI DƯƠNG085 334 2233CHI NHÁNH
  • AvatarTHANH HÓA 1084 778 2233CHI NHÁNH
  • AvatarTHANH HÓA 2097 592 1179CHI NHÁNH
  • AvatarHÀ TĨNH084 246 2233CHI NHÁNH
  • AvatarĐÀ NẴNG085 448 2233CHI NHÁNH
  • AvatarĐỒNG NAI085 224 2233CHI NHÁNH
Kênh Video Youtube

Kênh Youtube Thanh Giang

Bản đồ vị trí công ty

bản đồ vị trí thanh giang conincon

danh sách chi nhánh Thanh Giang

hotline

cảm nhận của học viên

Văn phòng đại diện tại Tokyo

Văn phòng Thanh Giang tại Tokyo

169-0075

東京都新宿区高田馬場4丁目9-14 ふみビル4

Japan, Tokyo, Shinjuku,

Takadanobaba 4-chome, 9-14 Tòa nhà Fumi 4F

Tel:(0081)359374862

Đại diện: Mr.Kakamu, Ms. Trang

 

Thông kê trực tuyến

Từ khóa » đáp án Renshuu B Bài 11