Mitsubishi Xpander 2022 MT - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
    • Tháng 12/2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Mitsubishi
  • Mitsubishi Xpander 2021
Mitsubishi Xpander 2021 MT - 555 triệu MT - 555 triệu AT đặc biệt - 630 triệu AT - 630 triệu Cross - 670 triệu + So sánh Loại xe: MPV Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản MT - 555 triệu AT đặc biệt - 630 triệu AT - 630 triệu Cross - 670 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ MIVEC 1.5 i4
    • Dung tích (cc) 1,499
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 104/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 141/4000
    • Hộp số 5MT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4475x1750x1730
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
    • Khoảng sáng gầm (mm) 205
    • Bán kính vòng quay (mm) 5,2
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.235
    • Lốp, la-zăng 205/55R16
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước McPherson với lò xo cuộn
    • Treo sau Thanh Xoắn
    • Phanh trước Đĩa thông gió
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập cơ, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Anolog 7inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Urathen
    • Hàng ghế thứ hai Gập 50:50/60:40
    • Hàng ghế thứ ba Gặp phẳng hoàn toàn
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Chỉnh cơ
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có tài xế
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm 7inch, cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 4
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ MIVEC 1.5 i4
    • Dung tích (cc) 1,499
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 104/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 141/4000
    • Hộp số 4AT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4475x1750x1730
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
    • Khoảng sáng gầm (mm) 205
    • Bán kính vòng quay (mm) 5,2
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.250
    • Lốp, la-zăng 205/55R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước McPherson với lò xo cuộn
    • Treo sau Thanh Xoắn
    • Phanh trước Đĩa thông gió
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế LCD 7inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 50:50/60:40
    • Hàng ghế thứ ba Gặp phẳng hoàn toàn
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có tài xế
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Cảm ứng 10 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ MIVEC 1.5 i4
    • Dung tích (cc) 1,499
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 104/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 141/4000
    • Hộp số 4AT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4475x1750x1730
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
    • Khoảng sáng gầm (mm) 205
    • Bán kính vòng quay (mm) 5,2
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.250
    • Lốp, la-zăng 205/55R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước McPherson với lò xo cuộn
    • Treo sau Thanh Xoắn
    • Phanh trước Đĩa thông gió
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Bảng đồng hồ tài xế LCD 7inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 50:50/60:40
    • Hàng ghế thứ ba Gặp phẳng hoàn toàn
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có tài xế
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm 7inch, cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ MIVEC 1.5 i4
    • Dung tích (cc) 1,499
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 104/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 141/4000
    • Hộp số 4AT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4500x1800x1750
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
    • Khoảng sáng gầm (mm) 225
    • Bán kính vòng quay (mm) 5,2
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.250
    • Lốp, la-zăng 205/55R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước McPherson với lò xo cuộn
    • Treo sau Thanh Xoắn
    • Phanh trước Đĩa thông gió
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Bảng đồng hồ tài xế LCD 7inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 50:50/60:40
    • Hàng ghế thứ ba Gặp phẳng hoàn toàn
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm 7inch, cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trở về trang “Mitsubishi Xpander 2021”

Giá niêm yết

Phiên bản MT - 555 triệu
  • MT - 555 triệu
  • AT đặc biệt - 630 triệu
  • AT - 630 triệu
  • Cross - 670 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 610.994.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 555.000.000
  • Phí trước bạ (6%): 33.300.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 610.994.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Mitsubishi Xpander 2019 giá 460 triệu nên mua?

Mitsubishi Xpander 2019 giá 460 triệu nên mua?

Xe bản 1.5 AT gia đình sử dụng từ mới không chạy dịch vụ, đi khoảng 50.000 km, xin hỏi giá trên mua lại có hợp lý. (Quang Minh)

Doanh số Mitsubishi áp đảo Toyota mảng MPV cỡ nhỏ

Doanh số Mitsubishi áp đảo Toyota mảng MPV cỡ nhỏ

Từ ưu thế gấp rưỡi ở 2023, Mitsubishi gia tăng chênh lệch doanh số với đối thủ Toyota lên gấp đôi sau 10 tháng đầu 2024.

Top xe xăng, dầu bán chạy tháng 10 - Mitsubishi Xpander giữ đỉnh bảng

Top xe xăng, dầu bán chạy tháng 10 - Mitsubishi Xpander giữ đỉnh bảng

Mẫu MPV phổ thông của Mitsubishi bán nhiều nhất với doanh số 2.131 xe, Mazda CX-5 giữ hạng hai với 2.008 xe, Ford Ranger ở hạng ba với 1.881 xe.

VinFast dẫn đầu 10 ôtô bán nhiều nhất tháng 10

VinFast dẫn đầu 10 ôtô bán nhiều nhất tháng 10

Hai mẫu xe điện của VinFast chiếm đỉnh bảng xếp hạng với doanh số, bỏ xa các mẫu xe động cơ đốt trong như Mitsubishi Xpander hay Mazda CX-5.

Những ôtô đạt doanh số 10.000 xe nhanh nhất Việt Nam

Những ôtô đạt doanh số 10.000 xe nhanh nhất Việt Nam

Kia Seltos, Toyota Veloz, Mitsubishi Xforce, Hyundai Creta là những mẫu xe đạt 10.000 xe bán ra nhanh nhất Việt Nam trong 5 năm qua.

Doanh số Mitsubishi Xpander gần gấp đôi Toyota Veloz, Avanza

Doanh số Mitsubishi Xpander gần gấp đôi Toyota Veloz, Avanza

Sau 9 tháng 2024, Xpander giao gần 13.000 xe, con số của Veloz và Avanza là 6.666 xe.

Mitsubishi Motors Việt Nam - 30 năm thay đổi hình hài

Mitsubishi Motors Việt Nam - 30 năm thay đổi hình hài

Từ hãng xe với thị phần nhỏ, Mitsubishi Motors Việt Nam vươn lên thành một trong những thương hiệu bán chạy nhất thị trường nhờ các sản phẩm ăn khách như Xpander, Xforce.

10 ôtô bán chạy nhất thị trường Việt quý III

10 ôtô bán chạy nhất thị trường Việt quý III

Hai sản phẩm của Mitsubishi nắm vị trí dẫn đầu bảng xếp hạng doanh số quý III, Toyota Vios ở hạng ba.

Top xe bán chạy tháng 9 - Mitsubishi Xpander trở lại ngôi đầu

Top xe bán chạy tháng 9 - Mitsubishi Xpander trở lại ngôi đầu

Mẫu MPV của Mitsubishi quay lại dẫn đầu doanh số xe hàng tháng kể từ tháng 5 với gần 2.700 xe giao tới tay khách Việt.

Phân khúc MPV tháng 8 - Xpander đơn độc

Phân khúc MPV tháng 8 - Xpander đơn độc

Vẫn chưa có mẫu MPV nào tại Việt Nam đủ sức thách thức ngôi đầu doanh số của Mitsubishi Xpander.

Thị trường MPV nửa đầu 2024: Mitsubishi Xpander không đối thủ

Thị trường MPV nửa đầu 2024: Mitsubishi Xpander không đối thủ

Nửa đầu 2024, Xpander chiếm khoảng 41% thị phần phân khúc MPV cỡ nhỏ, Toyota với hai mẫu Avanza và Veloz xếp sau với 20% thị phần.

Top 10 xe bán chạy nửa đầu 2024: Xpander vững ngôi, Creta và Corolla Cross 'bật bãi'

Top 10 xe bán chạy nửa đầu 2024: Xpander vững ngôi, Creta và Corolla Cross 'bật bãi'

So với top 10 năm 2023, Xpander vẫn ở đỉnh bảng, trong khi Creta và Corolla Cross bị bật khỏi danh sách, thế chỗ bởi Xforce và Yaris Cross. (Số liệu VF 5 cập nhật ngày 15/7, 4 ngày sau khi xuất bản bài viết).

10 ôtô bán nhiều nhất quý II: bất ngờ mang tên Innova Cross

10 ôtô bán nhiều nhất quý II: bất ngờ mang tên Innova Cross

Không phải là cái tên thường xuyên lọt top 10 bán chạy trong 2024, nhưng Innova Cross lại đứng vị trí thứ 9 toàn thị trường trong quý II.

10 ôtô bán chạy nhất tháng 6 tại Việt Nam

10 ôtô bán chạy nhất tháng 6 tại Việt Nam

Mẫu bán tải Ford Ranger trở lại đỉnh bảng xếp hạng doanh số, trong khi Mazda CX-5 vượt Mitsubishi Xpander leo lên thứ hai.

Doanh số MPV - Mitsubishi vững ngôi đầu, Suzuki tụt dốc

Doanh số MPV - Mitsubishi vững ngôi đầu, Suzuki tụt dốc

Xpander vẫn vững vàng ở ngôi đầu doanh số phân khúc MPV cỡ nhỏ, trong khi hai mẫu Ertiga và XL7 của Suzuki bán chậm do chuyển giao vòng đời.

Mitsubishi Motors 30 năm gây dựng niềm tin với khách Việt

Mitsubishi Motors 30 năm gây dựng niềm tin với khách Việt

Từ khởi đầu của một liên doanh lắp ráp xe, Mitsubishi Motors Việt Nam dần lớn mạnh, phân phối cả xe con nhập khẩu với những cái tên ăn khách như Xpander, Pajero Sport.

10 ôtô bán nhiều nhất tháng 5 tại Việt Nam: Toyota lấn lướt

10 ôtô bán nhiều nhất tháng 5 tại Việt Nam: Toyota lấn lướt

Toyota có 4 mẫu, Mitsubishi có hai, trong khi Hyundai chỉ một, Kia vắng mặt trong bảng xếp hạng top 10 doanh số tháng 5.

Mitsubishi khuyến mãi hàng loạt xe tháng 6

Mitsubishi khuyến mãi hàng loạt xe tháng 6

Tháng 6, Xpander cùng nhiều dòng khác của Mitsubishi ưu đãi bằng hình thức hỗ trợ lệ phí trước bạ 50-100%.

Doanh số MPV: Xpander vững ngôi vương, Innova vượt Custin

Doanh số MPV: Xpander vững ngôi vương, Innova vượt Custin

Tháng 4, Mitsubishi Xpander bán 1.263 xe, vẫn dẫn đầu phân khúc MPV, ngay phía sau là Toyota Innova với gần 900 chiếc.

Top xe bán chạy tháng 4 - xe Hàn đơn độc

Top xe bán chạy tháng 4 - xe Hàn đơn độc

Trong top 10, xe Nhật chiếm tới 7 mẫu, xe Mỹ 2 mẫu và chỉ còn một chỗ cho xe Hàn.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Trọng Lượng Toàn Tải Xpander