Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi Xpander (Update 2022) | Auto5
Có thể bạn quan tâm
Nội thất
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Ghế ngồi | Bọc da màu đen cao cấp, có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế | Bọc nỉ, ổ cắm 12V cho cả 3 hàng ghế |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | |
Vô lăng | Điều chỉnh 4 hướng | |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | - |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | - |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto | CD/USB/Bluetooth/AUX |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 4 loa |
Ốp trang trí cacbon | Trên taplo và tapbi cửa | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | 2 giàn lạnh, chỉnh tay | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | - |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | |
Ngăn chứa đồ tiện dụng | 45 ngăn | |
Chìa khóa thông minh (KOS) | Có | |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Loại động cơ | Xăng 1.5L MIVEC | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.499 | |
Hộp số | Tự động 4 cấp (4AT) | Số sàn 5 cấp (5MT) |
Công suất cực đại | 104/6.000 PS/rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | |
Khung xe | RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Kết hợp: 6,90 | |
Trong đô thị: 8,50 | ||
Ngoài đô thị: 5,90 | ||
Mâm xe | Hợp kim 16 inch, 2 tone màu | |
Kích thước lốp | 205/55R16 |
Hệ thống an toàn
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Túi khí an toàn | 2 | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm (Immobilizer) | Có | |
Chức năng căng đai tự động (Pretensioner) | Hàng ghế trước | |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Có | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Camera lùi | Có | Không |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Mitsubishi Xpander
Ưu điểm
- Giá bán tốt cho một chiếc xe 7 chỗ
- Kiểu dáng thiết kế đẹp và ấn tượng
- Ngoại thất trang bị đèn LED định vị, đèn hậu LED
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ (bản MT chỉnh điện và đèn báo rẽ)
- Mâm xe hợp kim 16 inch cho cả hai phiên bản
- Bản AT được trang bị khá tốt trong tầm giá
- Trang bị an toàn tốt, tương đồng ở hai phiên bản
Nhược điểm
- Xe trang bị ghế nỉ cho cả hai phiên bản, người dùng phải bỏ thêm chi phí để nâng cấp ghế da sử dụng
- Chỉ trang bị an toàn 2 túi khí và không có cảm biến lùi
- Phanh tay thiết kế thô
- Còi xe kém
- Động cơ nhỏ cho khả năng tăng tốc không quá nhanh, vì thế khi vượt xe cần nhiều khoảng trống hơn
- Xe đủ tải tăng tốc, đề pa có độ trễ
- Hàng ghế thứ 3 tựa đầu thấp dễ chạm trần xe khi đi đường sỏi đá với người có chiều cao 1,7m
- Cách âm gầm ở mức trung bình, độ ồn hàng ghế thứ 3 nhiều hơn so với 2 hàng ghế đầu.
Sau những chia sẻ về Mitsubishi Xpander thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay những gì Mitsubishi Xpander mang lại với 630 triệu đồng là hoàn toàn phù hợp. Một chiếc MPV thiết kế đẹp, rộng rãi và quan trọng là giá bán phù hợp với điều kiện tài chính của phần lớn khách hàng Việt.
Từ khóa » Trọng Lượng Toàn Tải Xpander
-
Động Cơ & Khung Xe
-
Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi Xpander
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Mitsubishi Xpander 2020 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Mitsubishi Xpander 2022
-
Thông Số Mitsubishi Xpander 2022: Kích Thước, Động Cơ, An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi Xpander 2022 Cập Nhật Nhanh Chóng ...
-
Mitsubishi Xpander 2022 MT - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Mitsubishi Xpander 2022 - Xe Tải Hyundai
-
Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi Xpander - Xe 360
-
Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi Xpander
-
Chi Tiết Mitsubishi Xpander – Xe 7 Chỗ Kiểu Mới Cho Gia đình Tại Việt ...
-
Mitsubishi Xpander 2022 : Bảng Giá, Thông Số & Hình ảnh
-
Bảng Giá Xe Xpander 2019 08/2022 - Mitsubishi
-
Xpander | Mitsubishi Motors Việt Nam