Mô Hình Cấu Trúc Của Màng Sinh Chất (màng Tế Bào) - Quảng Văn Hải
Có thể bạn quan tâm
Chuyển đến nội dung chính
Mô hình cấu trúc của màng sinh chất (màng tế bào)
Tất cả các loại tế bào từ vi khuẩn đến tế bào người đều được bao bọc bởi một màng ngoài, gọi là màng sinh chất. Đây là điểm đặc trưng chung đóng vai trò quan trọng cho nhiều chức năng của sự sống. Trong bài này sẽ sơ lược về cấu trúc và chức năng của màng sinh chất.Trắc nghiệm online: Cấu trúc và chức năng màng tế bào
1. Cấu trúc màng sinh chất
Màng sinh chất cũng như các bạn nội bào khác (màng lưới nội chất, màng phức hệ Gôngi màng ti thể, màng lạp thể, màng lizôxôm, màng không bào, màng nhân,...) đều có cấu tạo gồm lipit, prôtêin và cacbohidrat. Trong đó lipit và prôtêin là chủ yếu (chiếm trên 90% khối lượng khô của màng) nên được gọi là màng lipôprôtêin. Mô hình cấu trúc của màng sinh chất theo J. Singơ và G. Nicolson thì bộ khung của màng sinh chất là lớp photphotlipit kép sắp xếp đầu kỵ nước quay vào nhau và hình thành nên bộ khung của màng dựa trên liên kết kỵ nước. Vì vậy các phân tử photpholipit có thể di chuyển qua lại tạo nên tính vừa ổn định vừa mềm dẽo của màng sinh chất (tính động của màng sinh chất). Prôtêin có trong màng sinh chất rất đa dạng, chúng phân bố "khảm" vào vào khung lipit. Chúng có thể phân bố xuyên qua khung lipit (một hoặc nhiều lần), có những loại lại bám vào mặt ngoài hoặc mặt trong của màng. Ngoài hai thành phần chính như đã nêu ở trên thì còn có sự tham gia của một số thành phần khác như cacbohidrat, glicôprôtein, lipôprôtêin, colestêron (màng tế bào động vật),... Mô hình cấu trúc màng tế bào như trên còn được gọi là mô hình "khảm-động" của màng sinh chất!2. Chức năng màng sinh chất
Các chức năng chính của màng sinh chất như sau:- Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.
- Thu nhận thông tin cho tế bào.
- Mang dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào.
Nhận xét
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã phản hồi, chúc quý độc giả sức khỏe và thành đạt!
Bài đăng phổ biến từ blog này
Tính số nhiễm sắc thể, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân và giảm phân
Loài ong mật có bộ NST lưỡng bội 2n=32. Hợp tử của loài trải qua nguyên phân. Hãy cho biết có bao nhiêu NST, crômatit, tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì của quá trình nguyên phân? Để giải bài tập sinh học trên trước hết các bạn cần nhớ một số vấn đề sau: NST nhân đôi ở kì trung gian (pha S) trở thành NST kép, tồn tài trong tế bào đến cuối kì giữa. Vào kì sau, NST kép bị chẻ dọc tại tâm động, tách thành 2 NST đơn, phân li đồng đều về 2 cực tế bào. Crômatit chi tồn tại ở NST kép, mỗi NST kép có 2 crômatit. Mỗi NST dù ở thể đơn hay kép đều mang một tâm động. Vậy có bao nhiêu NST trong tế bào thì sẽ có bấy nhiêu tâm động. Do vậy, gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài, số NST, số crômatit, số tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì quá trình nguyên phân như bảng sau: Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số NST đơn 0 0 0 4n 2n Sô NST kép 2n 2n 2n 0 0 Số crômatit 4n 4n 4n 0 0 Số tâm động 2n 2n 2n 4n 2n T ...xem thêm »Tính số loại và tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con
Vận dụng toán xác suất để giải nhanh các bài tập sinh học phần quy luật phân li độc lập như: xác định số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con hay tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai khi biết kiểu gen của bố mẹ mà không cần viết sơ đồ lai. Theo quy luật phân li độc lập ta hiểu rằng: một phép lai có n cặp tính trạng, thực chất là n phép lai một cặp tính trạng. Như vậy khi đề bài cho biết kiểu gen có bố mẹ và tuân theo quy luật phân li độc lập thì ta chỉ cần dung toán xác suất để xác định nhanh số loại cũng như tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con theo quy tắc sau: Tỉ lệ KG khi xét chung nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Số KH khi xét chung nhiều cặp tính trạng bằng số KH riêng của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Ví dụ: Cho biết A - hạt vàng : a- hạt xanh; B- hạt trơn : b - hạt nhăn; D - thân cao : d- thân thấp. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AabbDd x AaBbdd sẽ cho số loại và tỉ lệ kiểu g ...xem thêm »Số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (hoặc bị phá hủy) qua nguyên phân
Để làm tốt bài tập sinh học dạng này các bạn cần xem lý thuyết về nguyên phân trước. Ngoài ra có thể xem thêm dạng bài tập về tính số NST, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân . Sau đây mình sẽ hướng dẫn các bạn làm bài tập tiếp theo: dạng bài tập về tính số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (bị phá huỷ) qua nguyên phân. Trước tiên các bạn cần hiểu và nhớ một số công thức sau Số tế bào sinh ra qua nguyên phân: + Một tế bào qua k lần nguyên phân sẽ hình thành $2^k$ tế bào con. + a tế bào đều nguyên phân k lần, số tế bào con được tạo thành là: $a.2^k$ tế bào. Số NST đơn môi trường cần cung cấp: + Một tế bào lưỡng bội (2n NST) qua k lần nguyên phân, số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp: $2^k.2n-2n = (2^k-1)2n$. + Vậy, a tế bào có 2n NST đều nguyên phân k lần, môi trường cần cung cấp số NST là: $a.(2^k-1)2n$. Số thoi vô sắc xuất hiện, bị phá hủy: + Thoi vô sắc xuất hiện ở kì trước, bị phân hủy hoàn toàn vào kì cuối. Vậy có ba ...xem thêm »TÁC GIẢ
SHOP.edu.vnNhãn
- Sinh học 1275
- Sinh học 1030
- Sinh học 1110
- Moodle4
- ZipGrade4
- DNA3
- Gene3
- McMix Pro3
LƯU TRỮ
- thg 8 075
- thg 6 151
- thg 4 021
- thg 2 212
- thg 11 111
- thg 11 091
- thg 10 261
- thg 10 251
- thg 10 221
- thg 10 099
- thg 9 092
- thg 9 081
- thg 9 071
- thg 7 031
- thg 4 061
- thg 4 011
- thg 3 021
- thg 3 014
- thg 2 271
- thg 2 171
- thg 2 022
- thg 1 171
- thg 12 281
- thg 12 231
- thg 11 042
- thg 11 011
- thg 10 221
- thg 9 061
- thg 8 121
- thg 6 051
- thg 6 031
- thg 5 301
- thg 5 291
- thg 5 281
- thg 5 271
- thg 12 221
- thg 9 011
- thg 4 151
- thg 4 011
- thg 3 261
- thg 3 021
- thg 1 131
- thg 1 041
- thg 12 091
- thg 10 251
- thg 7 301
- thg 7 271
- thg 7 241
- thg 6 251
- thg 5 071
- thg 4 081
- thg 4 071
- thg 4 062
- thg 4 031
- thg 3 242
- thg 2 131
- thg 2 101
- thg 2 011
- thg 1 311
- thg 1 121
- thg 12 281
- thg 12 271
- thg 12 041
- thg 11 091
- thg 11 011
- thg 10 232
- thg 10 181
- thg 9 281
- thg 9 201
- thg 9 031
- thg 8 302
- thg 8 161
- thg 8 142
- thg 8 111
- thg 7 301
- thg 7 111
- thg 7 101
- thg 7 091
- thg 7 082
- thg 7 071
- thg 7 061
- thg 6 111
- thg 5 281
- thg 5 211
- thg 5 172
- thg 5 151
- thg 5 141
- thg 5 081
- thg 5 051
- thg 4 241
- thg 4 221
- thg 4 171
- thg 4 101
- thg 4 091
- thg 4 041
- thg 4 031
- thg 4 011
- thg 3 291
- thg 3 281
- thg 3 251
- thg 3 201
- thg 3 181
- thg 3 171
- thg 3 162
- thg 3 071
- thg 3 061
- thg 2 211
- thg 2 151
- thg 2 121
- thg 1 232
- thg 12 171
- thg 12 161
- thg 12 141
- thg 12 131
- thg 12 061
- thg 11 291
- thg 11 231
- thg 11 211
- thg 11 131
- thg 10 221
- thg 10 192
- thg 10 111
- thg 9 221
- thg 9 201
- thg 9 161
- thg 9 151
- thg 9 141
- thg 9 081
- thg 9 071
- thg 8 281
- thg 8 271
- thg 8 241
- thg 8 191
- thg 8 171
- thg 8 101
- thg 8 061
- thg 8 021
- thg 7 301
- thg 7 233
- thg 7 221
- thg 7 211
- thg 7 201
- thg 7 171
- thg 7 141
- thg 7 131
- thg 6 261
- thg 6 091
- thg 6 081
- thg 5 292
- thg 5 191
- thg 5 182
- thg 5 151
- thg 5 141
- thg 4 211
- thg 4 201
- thg 4 171
- thg 4 161
- thg 4 131
- thg 4 081
- thg 4 011
- thg 3 161
- thg 3 141
- thg 3 021
- thg 2 251
- thg 2 241
- thg 1 251
- thg 1 241
- thg 1 181
- thg 1 141
- thg 12 291
- thg 12 251
- thg 12 241
- thg 12 231
- thg 12 212
- thg 12 201
- thg 12 122
- thg 12 111
- thg 12 081
- thg 12 041
- thg 11 281
- thg 11 241
- thg 11 171
- thg 11 161
- thg 11 141
- thg 11 131
- thg 11 051
- thg 11 042
- thg 11 031
- thg 10 281
- thg 10 274
- thg 10 261
- thg 10 253
- thg 10 211
- thg 10 201
- thg 10 192
- thg 10 162
- thg 10 142
- thg 10 111
- thg 10 102
- thg 10 082
- thg 10 071
- thg 10 051
- thg 10 041
- thg 10 011
- thg 9 293
- thg 9 221
- thg 9 161
- thg 9 152
- thg 9 141
- thg 9 131
- thg 9 122
- thg 9 111
- thg 9 101
- thg 9 092
- thg 9 083
- thg 9 071
- thg 9 041
- thg 9 031
- thg 8 231
- thg 8 212
- thg 8 171
- thg 8 111
- thg 8 101
- thg 8 092
- thg 8 082
- thg 7 301
- thg 7 251
- thg 7 241
- thg 7 232
- thg 7 211
- thg 7 193
- thg 7 182
- thg 7 161
- thg 7 152
- thg 7 141
- thg 7 101
- thg 7 091
- thg 6 301
- thg 6 291
- thg 6 261
- thg 6 231
- thg 6 202
- thg 6 191
- thg 6 121
- thg 6 112
- thg 6 101
- thg 6 081
- thg 5 311
- thg 5 302
- thg 5 191
- thg 5 172
- thg 5 161
- thg 5 151
- thg 5 091
- thg 5 021
- thg 4 291
- thg 4 281
- thg 4 271
- thg 4 141
- thg 4 051
- thg 4 041
- thg 3 291
- thg 3 281
- thg 3 271
- thg 3 262
- thg 3 251
- thg 3 082
- thg 2 261
- thg 2 241
- thg 2 231
- thg 2 211
- thg 2 131
- thg 2 121
- thg 2 082
- thg 2 071
- thg 2 061
- thg 2 041
- thg 2 031
- thg 2 012
- thg 1 311
- thg 1 231
- thg 1 221
- thg 1 211
- thg 1 131
- thg 1 101
- thg 1 051
- thg 1 041
- thg 1 031
- thg 1 022
- thg 12 311
- thg 12 261
- thg 12 231
- thg 12 221
- thg 12 211
- thg 12 201
- thg 12 171
- thg 12 151
- thg 12 131
- thg 12 121
- thg 12 091
- thg 12 081
- thg 12 071
- thg 12 051
- thg 12 044
- thg 12 021
- thg 11 301
- thg 11 291
- thg 11 281
- thg 11 272
- thg 11 161
- thg 11 151
- thg 11 141
- thg 10 101
- thg 10 061
- thg 10 051
- thg 10 041
- thg 9 281
- thg 9 271
- thg 9 261
- thg 9 211
- thg 9 191
- thg 9 161
- thg 9 111
- thg 9 051
- thg 8 191
- thg 8 182
- thg 8 151
- thg 8 141
- thg 8 121
- thg 8 051
- thg 7 251
- thg 7 211
- thg 7 201
- thg 7 092
- thg 7 051
- thg 7 041
- thg 6 281
- thg 6 271
- thg 6 261
- thg 6 241
- thg 6 221
- thg 6 101
- thg 5 291
- thg 5 271
- thg 5 251
- thg 5 231
- thg 5 152
- thg 5 132
- thg 5 111
- thg 5 101
- thg 5 071
- thg 5 051
- thg 4 281
- thg 4 272
- thg 4 231
- thg 4 151
- thg 4 061
- thg 3 291
- thg 3 271
- thg 3 221
- thg 3 201
- thg 3 041
- thg 3 021
- thg 2 202
- thg 2 161
- thg 2 131
- thg 1 241
- thg 1 221
- thg 12 291
- thg 12 191
- thg 12 151
- thg 12 131
- thg 12 122
- thg 12 091
- thg 12 031
- thg 12 011
- thg 11 291
- thg 11 251
- thg 11 221
- thg 11 211
- thg 11 201
- thg 11 191
- thg 11 181
- thg 11 171
- thg 11 151
- thg 11 141
- thg 11 041
- thg 11 031
- thg 10 301
- thg 9 291
- thg 9 091
- thg 9 041
- thg 8 301
- thg 8 272
- thg 8 241
- thg 8 031
- thg 8 011
- thg 7 281
- thg 7 261
- thg 7 192
- thg 7 171
- thg 7 141
- thg 7 091
- thg 7 071
- thg 7 041
- thg 6 181
- thg 6 081
- thg 6 061
- thg 6 031
- thg 5 291
- thg 4 211
- thg 4 081
- thg 4 041
- thg 3 301
- thg 3 291
- thg 3 281
- thg 3 151
- thg 3 121
- thg 3 071
- thg 3 041
- thg 3 011
- thg 2 121
- thg 2 061
- thg 1 301
- thg 1 221
- thg 1 211
- thg 1 171
- thg 1 101
- thg 1 081
- thg 1 011
- thg 12 301
- thg 12 291
- thg 12 251
- thg 12 241
- thg 12 171
- thg 12 121
- thg 12 101
- thg 12 081
- thg 12 021
- thg 11 271
- thg 11 261
- thg 11 251
- thg 11 241
- thg 11 231
- thg 11 211
- thg 11 191
- thg 11 181
- thg 11 171
- thg 11 151
- thg 11 141
- thg 11 111
- thg 11 091
- thg 11 081
- thg 11 071
- thg 11 041
- thg 11 021
- thg 10 311
- thg 10 291
- thg 10 281
- thg 10 251
- thg 10 242
- thg 10 181
- thg 10 161
- thg 10 143
- thg 10 101
- thg 10 071
- thg 10 041
- thg 10 031
- thg 9 291
- thg 9 281
- thg 9 271
- thg 9 251
- thg 9 241
- thg 9 231
- thg 9 221
- thg 9 211
- thg 9 201
- thg 9 191
- thg 9 121
- thg 9 101
- thg 9 092
- thg 9 081
- thg 9 071
- thg 9 011
- thg 8 311
- thg 8 301
- thg 8 291
- thg 8 221
- thg 8 211
- thg 8 172
- thg 8 152
- thg 8 121
- thg 8 071
- thg 8 041
- thg 8 031
- thg 8 022
- thg 8 011
- thg 7 311
- thg 7 301
- thg 7 291
- thg 7 282
- thg 7 271
- thg 7 261
- thg 7 251
- thg 7 223
- thg 7 213
- thg 7 193
- thg 7 183
- thg 7 171
- thg 7 162
- thg 7 152
- thg 7 144
- thg 7 132
- thg 7 123
- thg 7 113
- thg 7 103
- thg 7 092
- thg 7 083
- thg 7 071
- thg 7 061
- thg 7 052
- thg 7 043
- thg 7 032
- thg 7 022
- thg 7 012
- thg 6 301
- thg 6 292
- thg 6 271
- thg 6 261
- thg 6 251
- thg 6 241
- thg 6 232
- thg 6 222
- thg 6 218
- thg 6 201
Báo cáo vi phạm
Từ khóa » Cấu Trúc Màng Tế Bào Sinh Chất
-
Bài 10. Tế Bào Nhân Thực (tiếp Theo) - Củng Cố Kiến Thức
-
Màng Tế Bào – Wikipedia Tiếng Việt
-
Màng Sinh Chất (màng Tế Bào) | SGK Sinh Lớp 10
-
Cấu Tạo Và Chức Năng Của Màng Sinh Chất - Toploigiai
-
Tìm Hiểu: Cấu Tạo Và Chức Năng Của Màng Tế Bào (màng Sinh Chất)
-
Chức Năng, Cấu Trúc Và Thành Phần Của Màng Tế Bào
-
Bài 2 Trang 46 SGK Sinh Học 10. Mô Tả Cấu Trúc Và Chức Năng Của ...
-
Mô Tả Cấu Trúc Của Màng Sinh Chất
-
Cấu Trúc Và Chức Năng Của Màng Sinh Chất | Giải Bài 2 Trang 46 SGK ...
-
(DOC) CHƯƠNG 2 | Ho Thao Nguyen
-
Sự Khác Biệt Giữa Màng Tế Bào Và Tế Bào Chất - Strephonsays
-
Cấu Tạo Tế Bào P1: Màng Tế Bào Và Tế Bào Chất - Di Truyền Học
-
Mô Tả Cấu Trúc Của Màng Sinh Chất, Bài 2 ...