Mở Rộng | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật | NHK WORLD-JAPAN - NHK

Mở rộng #1-10
  • #1

    ありがとうございます。

    Arigatoo gozaimasu.

    Xin cảm ơn.

  • #2

    よろしくお願いします。

    Yoroshiku onegai-shimasu.

    Rất mong được giúp đỡ.

  • #3

    そうですか。

    Soo desu ka.

    Thế ạ.

  • #4

    楽しみです。

    Tanoshimi desu.

    Tôi rất mong chờ điều đó.

  • #5

    いいえ、まだまだです。

    Iie, mada mada desu.

    Không, cháu vẫn chưa giỏi ạ.

  • #7

    すみません。よくわかりません。

    Sumimasen. Yoku wakarimasen.

    Xin lỗi. Tôi không hiểu lắm.

  • #9

    おいしいです。

    Oishii desu.

    Ngon quá.

#11-20
  • #11

    いらっしゃいませ。

    Irasshaimase.

    Kính chào quý khách.

  • #12

    これをください。

    Kore o kudasai.

    Cho tôi cái này.

  • #13

    大丈夫?

    Daijoobu?

    Em không sao chứ?

  • #14

    少しだけです。

    Sukoshi dake desu.

    Một chút thôi ạ.

  • #16

    へえ。

    Hee.

  • #18

    おかえりなさい。

    Okaerinasai.

    Anh/Chị/... về rồi đấy à.

  • #19

    カードは使えますか。

    Kaado wa tsukaemasu ka.

    Tôi có thể dùng thẻ tín dụng không ạ?

  • #20

    おすすめは何ですか。

    Osusume wa nan desu ka.

    Tôi nên gọi món gì ạ?

#21-30
  • #21

    わかりました。

    Wakarimashita.

    Em hiểu rồi.

  • #22

    すごい!

    Sugoi!

    Tuyệt quá!

  • #23

    ほんとですね。

    Honto desu ne.

    Đúng thế thật.

  • #24

    いただきます。

    Itadakimasu.

    Mời mọi người.

  • #25

    お大事に。

    Odaiji ni.

    Giữ gìn sức khoẻ nhé.

  • #26

    どうぞ。

    Doozo.

    Xin mời.

  • #27

    ご注文は?

    Gochuumon wa?

    Quý khách gọi món gì ạ?

  • #30

    おいしそう!

    Oishisoo!

    Trông ngon quá!

#31-40
  • #31

    土曜日はちょっと・・・。

    Do-yoobi wa chotto...

    Thứ Bảy thì hơi ...

  • #34

    知ってる?

    Shitteru?

    Có biết không?

  • #36

    初めてです。

    Hajimete desu.

    Đây là lần đầu tiên ạ.

  • #37

    少々お待ちください。

    Shooshoo omachi kudasai.

    Vui lòng đợi một lát.

  • #40

    助けて!

    Tasukete!

    Cứu với!

#41-48
  • #42

    すごくよかったです!

    Sugoku yokatta desu!

    Rất là tuyệt vời!

  • #43

    お久しぶりです。

    Ohisashiburi desu.

    Lâu lắm mới gặp.

  • #45

    お願いがあるんですが・・・。

    Onegai ga arun desu ga...

    Cháu có việc muốn nhờ ạ.

  • #46

    ごめんください。

    Gomenkudasai.

    Xin lỗi, có ai ở nhà không?

  • #47

    どういう意味ですか。

    Doo iu imi desu ka.

    Nghĩa là gì ạ?

  • #48

    がんばります!

    Ganbarimasu!

    Em sẽ cố gắng ạ!

Từ khóa » Tôi Hiểu Rồi 意味