Mở Rộng | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật | NHK WORLD-JAPAN - NHK
Có thể bạn quan tâm
- #1
ありがとうございます。
Arigatoo gozaimasu.
Xin cảm ơn.
- #2
よろしくお願いします。
Yoroshiku onegai-shimasu.
Rất mong được giúp đỡ.
- #3
そうですか。
Soo desu ka.
Thế ạ.
- #4
楽しみです。
Tanoshimi desu.
Tôi rất mong chờ điều đó.
- #5
いいえ、まだまだです。
Iie, mada mada desu.
Không, cháu vẫn chưa giỏi ạ.
- #7
すみません。よくわかりません。
Sumimasen. Yoku wakarimasen.
Xin lỗi. Tôi không hiểu lắm.
- #9
おいしいです。
Oishii desu.
Ngon quá.
- #11
いらっしゃいませ。
Irasshaimase.
Kính chào quý khách.
- #12
これをください。
Kore o kudasai.
Cho tôi cái này.
- #13
大丈夫?
Daijoobu?
Em không sao chứ?
- #14
少しだけです。
Sukoshi dake desu.
Một chút thôi ạ.
- #16
へえ。
Hee.
Ồ
- #18
おかえりなさい。
Okaerinasai.
Anh/Chị/... về rồi đấy à.
- #19
カードは使えますか。
Kaado wa tsukaemasu ka.
Tôi có thể dùng thẻ tín dụng không ạ?
- #20
おすすめは何ですか。
Osusume wa nan desu ka.
Tôi nên gọi món gì ạ?
- #21
わかりました。
Wakarimashita.
Em hiểu rồi.
- #22
すごい!
Sugoi!
Tuyệt quá!
- #23
ほんとですね。
Honto desu ne.
Đúng thế thật.
- #24
いただきます。
Itadakimasu.
Mời mọi người.
- #25
お大事に。
Odaiji ni.
Giữ gìn sức khoẻ nhé.
- #26
どうぞ。
Doozo.
Xin mời.
- #27
ご注文は?
Gochuumon wa?
Quý khách gọi món gì ạ?
- #30
おいしそう!
Oishisoo!
Trông ngon quá!
- #31
土曜日はちょっと・・・。
Do-yoobi wa chotto...
Thứ Bảy thì hơi ...
- #34
知ってる?
Shitteru?
Có biết không?
- #36
初めてです。
Hajimete desu.
Đây là lần đầu tiên ạ.
- #37
少々お待ちください。
Shooshoo omachi kudasai.
Vui lòng đợi một lát.
- #40
助けて!
Tasukete!
Cứu với!
- #42
すごくよかったです!
Sugoku yokatta desu!
Rất là tuyệt vời!
- #43
お久しぶりです。
Ohisashiburi desu.
Lâu lắm mới gặp.
- #45
お願いがあるんですが・・・。
Onegai ga arun desu ga...
Cháu có việc muốn nhờ ạ.
- #46
ごめんください。
Gomenkudasai.
Xin lỗi, có ai ở nhà không?
- #47
どういう意味ですか。
Doo iu imi desu ka.
Nghĩa là gì ạ?
- #48
がんばります!
Ganbarimasu!
Em sẽ cố gắng ạ!
Từ khóa » Tôi Hiểu Rồi 意味
-
Nói “Tôi Hiểu Rồi” Trong Tiếng Nhật
-
TÔI HIỂU RỒI In English Translation - Tr-ex
-
Tôi Hiểu Rồi?的中文翻譯 - 越南文翻譯
-
Tôi Hiểu Rồi - ベトナム語 - 英語 翻訳と例 - MyMemory
-
How To Say Tôi Hiểu ý Của Bạn Nói Rồi In Chinese?
-
No Photo Description Available. - Facebook
-
"làm Sao để Nói Tôi Biết Rồi Hoặc Tôi Hiểu Rồi Trong Tiếng Anh?"用英語 ...
-
"Tôi đã Hiểu Bạn ! Bạn đã Nói Dối Với Tôi Rất Nhiều Rồi đó "是什麼意思?
-
言葉の意味を教えてもらいたい。お願い致します - Mazii
-
[PDF] 作業 とび Công Việc Làm Việc Trên Cao
-
Hiểu Lầm Tiếng Nhật Là Gì?