Mối Bận Tâm: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: mối bận tâm
Mối bận tâm là một động từ có nghĩa là thu hút hoặc chiếm giữ những suy nghĩ, sự chú ý hoặc mối quan tâm của ai đó một cách mãnh liệt. Khi điều gì đó khiến một cá nhân bận tâm, nó sẽ chi phối không gian tinh thần của họ, dẫn đến trạng thái say mê hoặc tập ...Read more
Definition, Meaning: concern
Concern refers to a feeling of worry, interest, or care about something or someone. It can also describe a specific issue or matter that is causing distress or attention. Concern can be shown through actions or words, such as expressing sympathy or offering ... Read more
Pronunciation: mối bận tâm
mối bận tâmPronunciation: concern
concern |kənˈsəːn|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images mối bận tâm
Translation into other languages
- afAfrikaans besig hou
- euBasque kezka
- hawHawaiian hopohopo
- kyKyrgyz алек
- msMalay kebimbangan
- mtMaltese tħassib
- ptPortuguese preocupação
- suSudan prihatin
- taTamil ஆர்வமூட்டுகிறது
- teTelugu ప్రాధాన్యతనిస్తుంది
- tlFilipino abala
Phrase analysis: mối bận tâm
- mối – new
- Tôi muốn có một mối quan hệ với bạn - I want a relationship with you
- bận – you
- tâm – plate
- thức tỉnh lương tâm - awakening conscience
- vận tốc nhật tâm - heliocentric velocity
Synonyms & Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed bất kỳ ai- 1sybaritism
- 2yardstick
- 3whosoever
- 4microdosing
- 5kitts
Examples: mối bận tâm | |
---|---|
Việc xây dựng bệnh viện mới bắt đầu vào năm 1968, nhằm thay thế các tòa nhà ban đầu được dự định sử dụng tạm thời. | Construction for a new hospital began in 1968, in order to replace the original buildings that were intended for temporary use. |
BREEAM đã mở rộng từ trọng tâm ban đầu vào các tòa nhà mới riêng lẻ ở giai đoạn xây dựng để bao gồm toàn bộ vòng đời của các tòa nhà từ khi lên kế hoạch cho đến khi đưa vào sử dụng và tân trang lại. | BREEAM has expanded from its original focus on individual new buildings at the construction stage to encompass the whole life cycle of buildings from planning to in-use and refurbishment. |
Mối quan tâm hiện tại về bản chất năng lượng / chi phí cao của quá trình tái sinh nhiệt của than hoạt tính đã khuyến khích nghiên cứu các phương pháp tái sinh thay thế để giảm tác động môi trường của các quá trình như vậy. | Current concerns with the high energy/cost nature of thermal regeneration of activated carbon has encouraged research into alternative regeneration methods to reduce the environmental impact of such processes. |
Gardner mô tả PAS là một mối bận tâm của đứa trẻ với sự chỉ trích và phản đối của cha mẹ. | Gardner described PAS as a preoccupation by the child with criticism and deprecation of a parent. |
Lúc đầu, tập đoàn mới dự định sản xuất một phiên bản tầm xa và một phiên bản tầm ngắn. | At first, the new consortium intended to produce one long-range and one short-range version. |
Bạn là một tấm gương cho tất cả mọi người ở đây tại tòa án. | You're an example to everyone here at court. |
Nếu bạn có mối quan tâm, tôi mong bạn chia sẻ chúng. | If you have concerns, I wish you'd share them. |
Cô ấy là tấm gương hoàn hảo của những con người này và không xứng đáng với sự cảm thông của bạn về mọi mặt. | She is the perfect example of these humans and unworthy of your sympathy in every way. |
Anh ấy đang có một tâm trạng tồi tệ vì bạn gái của anh ấy vừa mới ném anh ấy ra ngoài. | He was in a bad mood because his girlfriend had just thrown him out. |
Bằng mọi cách, hãy duy trì một tâm hồn cởi mở, nhưng đừng cởi mở đến mức khiến não bộ của bạn rơi ra ngoài. | By all means maintain an open mind, but not so open that your brain falls out. |
Từ khóa » Không Bận Tâm In English
-
Không Bận Tâm In English - Glosbe Dictionary
-
KHÔNG BẬN TÂM - Translation In English
-
TÔI KHÔNG BẬN TÂM In English Translation - Tr-ex
-
BẠN KHÔNG BẬN TÂM In English Translation - Tr-ex
-
Tôi Không Bận Tâm đâu In English With Contextual Examples
-
Meaning Of 'bận Tâm' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
KHÔNG BẬN TÂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
How Do You Say "không Có Gì đâu, đừng Bận Tâm" In English (US)?
-
Translate English To Vietnamese Online
-
Câu Tiếng Anh Thông Dụng: 509 Mẫu Câu Hay Dùng Nhất [2022]
-
Kiểm Tra Trình độ Tiếng Anh Của Bạn | Cambridge English