[MỚI NHẤT] Báo Giá Thép Chữ V Mới Nhất 2021 - Thép Nhật Quang
Có thể bạn quan tâm
Thép hình chữ V đang được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp. Để hiểu hơn về loại thép này và nắm được báo giá chi tiết thì hãy cùng Thép Nhật Quang tìm hiểu ngay sau đây.
1. Thép hình chữ V là gì?
Thép hình chữ V, hay còn gọi là thép góc V, là một loại thép có thiết diện mặt cắt giống chữ V trong bảng chữ cái với 2 cạnh bằng nhau. Thép hình V sở hữu đầy đủ các tính chất về độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực. Nhờ đó nó được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, xây dựng hiện nay.
2. Tiêu chuẩn chung của thép hình V
Thép hình V có kích thước đa dạng từ 25×25 đến 250×250, chiều dài có thể đặt hàng theo yêu cầu). Tiêu chuẩn chung như sau:
Mác thép | SUS316, SUS304 |
Tiêu chuẩn | TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131 |
Xuất xứ | Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam,… |
Quy cách | Độ dày: 3.0mm – 24mm |
Chiều dài: 6000 – 12000mm |
3. Ưu điểm của thép hình chữ V
Thép hình V có vai trò quan trọng trong một số ngành công nghiệp và xây dựng bởi sở hữu nhiều ưu điểm:
- Độ bền cao, không bị móp méo hay biến dạng khi va chạm, do đó không ảnh hưởng đến tuổi thọ của thép, độ an toàn và bền vững của công trình.
- Chống ăn rất mòn tốt, bảo vệ cốt thép bền bỉ từ đó nâng cao độ bền và đảm bảo yếu tố thẩm mỹ cho công trình.
- Chịu được tác động lực cao và mạnh, nhờ kết cấu đặc, chắc chắn và rất dày dặn, vì vậy, thép hình V sẽ giúp công trình bền vững với thời gian.
- Chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm là nguyên liệu tối ưu cho các công xây dựng dân dụng và công nghiệp.
4. Thông số kỹ thuật thép hình chữ V
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật thép hình chữ V
Kích thước thép chữ V | Chiều dài thép V | Độ dày thép V |
V30xV30 | Từ 6m đến 12m. Tùy vào yêu cầu đặt hàng của khách hàng | Độ dày chính từ 2m đến 25m, tùy theo nhà sản xuất |
V40xV40 | ||
V50xV50 | ||
V60xV60 | ||
V75xV75 | ||
V80xV80 | ||
V90xV90 | ||
V100xV100 | ||
V120xV120 | ||
V150xV150 | ||
V175xV175 | ||
V200xV200 |
5. Bảng tra trọng lượng thép hình V
Bảng tra trọng lượng thép hình V được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng, đối với những loại thép V có suất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Kg/cây 6 m | Kg/cây 12 m |
V25*25 | 2 | 5 | 10 |
2,5 | 5,4 | 10,8 | |
3,5 | 7,2 | 14,4 | |
2 | 5,5 | 11 | |
2,5 | 6,3 | 12,6 | |
V30*30 | 2,8 | 7,3 | 14,6 |
3 | 8,1 | 16,2 | |
3,5 | 8,4 | 16,8 | |
2 | 7,5 | 15 | |
2,5 | 8,5 | 17 | |
2,8 | 9,5 | 19 | |
V40*40 | 3 | 11 | 22 |
3,3 | 11,5 | 23 | |
3,5 | 12,5 | 25 | |
4 | 14 | 28 | |
2 | 12 | 24 | |
2,5 | 12,5 | 25 | |
3 | 13 | 26 | |
3,5 | 15 | 30 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 32 |
4 | 17 | 34 | |
4,3 | 17,5 | 35 | |
4,5 | 20 | 40 | |
5 | 22 | 44 | |
4 | 22 | 44 | |
V60*60 | 4,5 | 25 | 50 |
5 | 27,5 | 55 | |
6 | 32,5 | 65 | |
5 | 31 | 62 | |
6 | 36 | 72 | |
V75*75 | 6 | 39 | 78 |
7 | 45,5 | 91 | |
8 | 52 | 104 | |
6 | 42 | 84 | |
V80*80 | 7 | 48 | 96 |
8 | 55 | 110 | |
9 | 62 | 124 | |
6 | 48 | 96 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 111 |
8 | 61 | 122 | |
9 | 67 | 134 | |
7 | 62 | 124 | |
V100*100 | 8 | 66 | 132 |
10 | 86 | 172 | |
V120*120 | 10 | 105 | 210 |
12 | 126 | 252 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 327,6 |
14 | 177 | 354 | |
15 | 202 | 404 |
6. 3 loại thép hình chữ V phổ biến nhất hiện nay
Dựa theo nguyên liệu tạo thành thép góc V có 3 loại phổ biến là: thép V mạ kẽm nhúng nóng, thép chữ V mạ kẽm làm từ tôn mạ kẽm và thép góc V không gỉ (thép v inox). Mỗi mẫu mã thiết kế đều đáp ứng nhu cầu cụ thể. Hãy cùng Thép Nhật Quang tìm hiểu cụ thể về 3 loại thép này ngay sau đây.
6.1 Thép chữ V mạ kẽm nhúng nóng
Thép V mạ kẽm nhúng nóng là thanh thép được mạ (phủ bề mặt) một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ rất cao. Lớp mạ kẽm tựa như lớp áo giáp bảo vệ thép chống lại các tác động từ môi trường như không khí, độ ẩm, nhiệt độ… Do vậy, thép không bị oxy hoá, không bị han gỉ.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng để chế tạo các sản phẩm ngoại thất, các công trình điện ngoài trời, các công trình phải tiếp xúc với gió biển, nước mưa, nắng,…
Lớp mạ kẽm dày từ 70-90 µ bảo vệ thanh thép bền bỉ với thời gian, nâng cao chất lượng công trình
6.2 Thép chữ V mạ kẽm làm từ tôn mạ kẽm
Lớp kẽm mạ được phủ bằng phương pháp thường (không nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy). Vì thế độ dày lớp mạ mỏng hơn (từ 20-30 µ). Tuy nhiên bề mặt sẽ sáng, bóng, đẹp hơn so với mạ kẽm nhúng nóng. Tính chất của thanh thép không bị ảnh hưởng bởi nhiệt.
Thanh thép vừa chịu lực tốt, chống cong vênh, vừa chịu được rung động mạnh và những ảnh hưởng xấu của thời tiết. Nên được sử dụng nhiều trong các công việc sản xuất công nghiệp, đóng tàu, cơ khí,…
6.3 Thép hình chữ V inox
Thép hình V inox là loại thép không gỉ có khả năng chống oxy hóa cao hơn hẳn các loại thép hình khác. Độ bền bỉ cao, khả năng chống chịu va đập vượt trội. Nó thường được ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, xây dựng nhà xưởng, nội thất, công nghiệp, cơ khí,…
7. Báo giá thép hình chữ V
Tiêu chuẩn | Báo giá | |
Mác thép | SUS316, SUS304 | Đang cập nhật |
Tiêu chuẩn | TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131 | |
Xuất xứ | Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam,… | |
Quy cách | Độ dày: 3.0mm – 24mm | |
Chiều dài: 6000 – 12000mm |
Báo giá phụ thuộc vào quy cách, mác thép và khối lượng. Mỗi đơn vị cung cấp sẽ có ưu đãi giá khác nhau. Vì vậy, khách hàng hãy liên hệ Hotline 0221.3990.550 để nhận báo giá cụ thể nhất.
8. Ứng dụng của thép hình chữ V
Nhờ vào những ưu điểm như có độ bền, độ cứng cao; chịu lực tốt, bền và chống chịu được các tác động của thời tiết… thép hình chữ V được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực:
Ứng dụng trong ngành xây dựng:
- Dùng làm khung sườn cho các tòa nhà lớn
- Nhà máy hay trong các khu công nghiệp
- Kết cấu khung nhà, nhà xưởng.
- Sử dụng làm thanh đỡ
- Khả năng liên kết tốt với bê thông và hệ số giãn nở nhiệt thấp.
- Thép hình V còn được làm trần nhà, tường bên ngoài tòa nhà, mái nhà, tấm ốp,,…
Ứng dụng trong ngành chế tạo máy:
- Thép V được sử dụng trong đường hầm, xây cầu, đường ray xe lửa, nhà ga, sân bay,..
- Thép được sử dụng để hỗ trợ làm ống dẫn nước, ống dẫn gas, trạm điện,… và nhiều công trình khác.
- Ngoài ra, thép V còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu.
Thép Nhật Quang đã có hơn 20 năm sản xuất và phân phối thép hình chữ V cũng như các loại ống thép công nghiệp. Sản phẩm đồng đều về kích thước và chất lượng. Giá bán cạnh tranh. Giao hàng 24/7 bằng đội ngũ xe tải chuyên nghiệp.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết:
- Điện thoại: 0221 3990 550
- Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn
Từ khóa » Chiều Dài Sắt V4
-
Một Cây Sắt V4 Nặng Bao Nhiêu Kg? - Tôn Thép Sáng Chinh
-
1 Cây Sắt V: V3, V4, V5, V100, V120 Nặng Bao Nhiêu Kg?
-
Thép V đủ Kích Thước » V3, V4, V5 - V100, V175, V200
-
Thép V Là Gì? 1 Cây Sắt V3, V4, V5, V100 Nặng Bao Nhiêu Kg?
-
Thép Hình V | Chủng Loại - Kích Thước | Trọng Lượng
-
Bảng Báo Giá Thép Hình V, Thép L, Thép V3, V4, V5, V6, V7, V100 ...
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Thép V40x40 : Báo Giá Sắt V 40x40 Mới Nhất - Mạnh Tiến Phát
-
Trọng Lượng Thép Hình V | Kích Thước Thép V Và Quy Cách Thép V
-
Báo Giá Thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Thép Hình V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
1 Cây Thép Dài Bao Nhiêu Mét? Chiều Dài 1 Cây Thép Xây Dựng Là Bao ...