Món Tráng Miệng Tiếng Anh Là Gì - .vn

Món tráng miệng tiếng Anh là dessert, phiên âm là /dɪˈzɜːt/. Món tráng miệng thường bao gồm các loại thực phẩm ngọt, và có thể là đồ uống như rượu vang tráng miệng hoặc rượu mùi, nhưng có thể bao gồm cà phê, pho mát, hạt quả, hoặc các món ăn khác.

Một số từ vựng tiếng Anh về các món ăn tráng miệng.

Crepe /krep/: Bánh kếp.

Sorbet /ˈsɔː.beɪ/: Kem trái cây.SGV, Món tráng miệng tiếng Anh là gì

Souffle /ˈsuː.fleɪ/: Bánh trứng phồng.

Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: Bánh mềm pudding.

Cheesecake /ˈtʃiːz.keɪk/: Bánh phô mai.

Lemon tart /ˈlem.ən tɑːt/: Bánh tart chanh.

Creme brulee /ˌkrem bruːˈleɪ/: Bánh kem trứng.

Chocolate mousse /ˈtʃɒk.lət muːs/: Bánh kem socola.

Apple crumble /ˈæp.əl ˈkrʌm.bəl/: Bánh nướng táo.

Cupcake /ˈkʌp.keɪk/: Bánh gato nướng trong cốc nhỏ.

Tiramisu /ˌtɪr.ə.mɪˈsuː/: Bánh Tiramisu truyền thống kiểu Ý.

Chocolate brownie /ˈtʃɒk.lət braʊ.ni/: Bánh sô cô la ăn kèm sốt.

Compressed apple terrine /kəmˈpres æp.əl təˈriːn/: Bánh táo nướng.

Một số mẫu câu tiếng Anh về món tráng miệng.

Then there is dessert, which may include sweets based on sugar and eggs.

Món tráng miệng thường là món ngọt làm bằng trứng và đường.

If there is a dessert, it is likely to be ice cream or a fruit dish.

Nếu có món tráng miệng, nó thườn là kem hoặc một món hoa quả.

Some desserts are specifically prepared on special occasions.

Tại Lebanon, một số món tráng miệng được chuẩn bị đặc biệt vào những dịp đặc biệt.

They are usually light in order to leave space for the main course and dessert to follow.

Chúng thường nhẹ để dành bụng cho món chính và món tráng miệng tiếp theo.

Bài viết món tráng miệng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Món ăn Tráng Miệng Bằng Tiếng Anh