MOOD Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

MOOD Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từmoodmoodtâm trạng

Ví dụ về việc sử dụng Mood trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mood Board là gì?What's a mood board?Tạo ra một mood board.Creating a Mood Board.Mood Board là gì?What a mood board is?Tạo ra một mood board.I created a mood board.Nước uống Good Mood.Drinking water makes good humor.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmood board Viết fic phải có mood với viết được.I guess I sorta have to be in the mood to write.Bạn đang down mood?Are you feeling low in mood?Mood là một từ rất khác so với từ feeling.Sex is a totally different word and feeling.Khái niệm về Mood board.The concept of a mood board.Tất cả phải từ từ đúng tiến độ và luôn“ In the mood for work”.All must progress slowly and always"In the mood for work"….Hôm nay đúng là không có mood uống cà phê.Today I was actually not in the mood for coffee.Background của wallpaper sẽ hỗ trợ thiết lập Mood.The background of our wallpaper is going to help set the mood.Mood Board có thể dễ dàng chỉnh sửa nhằm tiết kiệm cả thời gian và công sức.A mood board can be easily edited so it saves both time and effort.Làm thế nào để tạo ra Mood Board?How to create a mood board?Nếu bạn là một người trực quan, một Mood Board có thể là công cụ hoàn hảo để giúp bạn có được cảm hứng.If you're a visual person, a mood board may be the perfect tool for you to get inspired.Làm thế nào để tạo ra Mood Board?How do you create a mood board?Tương tự như mind- mapping, các thành phần thị giác của“ mood board” có thể là bất kì thứ gì được phân nhánh từ một chủ đề trung tâm.Like with mind mapping, the visual components of the mood board can be anything branching off that central topic.Hoặc cũng có thể là một mood board?And maybe even make a mood board?Sau khi bạn thêm một Custom Field cụ thể( ví dụ như Custom Field mood ở trên), bạn có thể luôn nó vào bài viết trong tương lai.After you add a particular Custom Field(such as the mood Custom Field Lisa added in Figure 5-2), you can always add it to future posts.Thiếu tướng Robert Mood của Na Uy, người vừa được bổ nhiệm làm chỉ huy trưởng phái bộ giám sát ngưng bắn, hôm nay đã lên đường đi Damascus.Norwegian Major General Robert Mood, the newly appointed leader of the observer mission, is traveling to Damascus.Bộ phim sẽ là phần thứ ba nối tiếp“ In The Mood for Love” và“ 2046”.Blossoms would be the third part of In The Mood For Love and 2046.”.Tại Mood, bộ sưu tập tinh tế của chúng tôi về vải dệt thoi Polyester là hoàn hảo cho mặc ngoài trời, áo jacket, bộ quần áo và váy, bộ giường ngủ.At Mood, our refined collection of Woven Polyester Fabric is perfect for outdoor wear, jackets, suits, and dresses, bedding set.Dave Gallson,giám đốc điều hành quốc gia của Tổ chức Mood Disorders Society của Canada và vợ ông, Lucy.Dave Gallson, national executive director of the Mood Disorders Society of Canada, and his wife, Lucy.Để làm cho WordPresskiểm tra xem Custom Field mood có tồn tại hay không, thêm dòng code bên dưới vào phía trên dòng lệnh phía trên đoạn code đã có.To make WordPress check to see whether the mood Custom Field exists, add this code to the line above your existing code.Days of being wild chính là phần đầu của haibộ phim là In the mood for love và 2046.His early film Days of Being Wild is the firstpart of a loose 60's trilogy including In the Mood for Love and 2046.Spark trí tưởng tượng của con bạn với 7 thay đổi Mood Lights, mỗi cái có thể điều chỉnh giữa chế độ Bright và Dim, và có thể được đặt ổn định trên.Spark Your Kid's Imagination with 7 Changing Mood Lights, each of which is adjustable between Bright and Dim modes, and could be set steady on.Ông thành danh với bộ phim Chungking Express năm 1994, sau đó là tácphẩm tình cảm In the Mood for Love( Tâm trạng khi yêu) năm 2000.He is best known for the 1994 romance“Chungking Express” andthe intense period drama“In the Mood for Love” in 2000.Mood Booster: Một nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng thiếu axit béo omega- 3( được cung cấp bởi quả óc chó) gây ra hiếu động, kích thích và cáu giận.Mood Booster: A scientific study indicates that a lack of omega-3 fatty acids(provided by walnuts) cause hyperactivity, irritability, and tantrums.Ngay cả tính khí kích thích tóc của Mẹ Superior of Mood Swings, hay việc rút caffeine( đã đưa nó hoặc chuẩn bị để chết), có thể làm chậm nhiệm vụ của họ.Not even the hair-trigger temper of the Mother Superior of Mood Swings, or caffeine withdrawal(“gimme it or prepare to die”), can slow their mission.Nưng Carrie Masia- Warnermột nhà tâm lý học trẻ và là phó giám đốc của Học viện Anxiety và Mood Disorders ở Trường Y khoa Đại học New York nhận thấy đây dường như là một sai lầm lớn mà nhiều bậc phụ huynh mắc phải.But Carrie Masia-Warner,a child psychologist and associate director of the Anxiety and Mood Disorders Institute at the New York University School of Medicine, sees this as a big mistake many loving, well-intentioned parents make.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 239, Thời gian: 0.022

Xem thêm

mood boardmood boardmood boards S

Từ đồng nghĩa của Mood

tâm trạng moocsmood board

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh mood English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Mood Dịch Ra Tiếng Anh