Một Số Công Thức Cho Kinh Tế Vi Mô | LouisKun's Blog
Có thể bạn quan tâm
Q : Sản lượng
P : Giá 1. TR : Doanh thu TR = Q * P 2. TC : Tổng chi phí TC = FC + VC 3. FC : CP cố định FC = TC – VC = AFC * Q 4. VC : CP biến đổi VC = TC – FC = AVC *Q 5. AFC : CP cố định bình quân AFC = FC/Q 6. AVC : CP biến đổi bình quân AVC = VC/Q 7. AC : CP bình quân AC = TC/Q = AFC + AVC 8. MC : CP biên MC = ∆TC/∆Q = (TC)’= (FC+VC)’=(FC)’+(VC)’=0+(VC)’ 9. MR : DThu biên MR = ∆TR/∆Q = (TR)’
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN 1. Phân tích cân bằng : a/ Đường cầu (P) b/ Đường doanh thu biên MR : MR = P c/ Đường MC = AC. Đường MC cắt đường AC tại ACmin Sản lượng : Q1 Giá : P1 ∏max = (TR-TC)= P1*Q1 – AC*Q1 = (P1-AC)*Q1 */ DN tối thiểu hóa thua lỗ : – Giả sử giá giảm từ P1 xuống P2 (P2=ACmin) DN cân bằng MR=MC – Sản lượng : Q2 – Giá : P2 ∏ = Tr-TC= P2*Q2 – AC*Q2 (mà P2 = AC) → ∏ = 0 : DN hòa vốn */ ĐIỂM HÒA VỐN Nếu là mức giá P3 (AVC <P3<AC) DN cân bằng MR3 = MC → Q3 Xét P3 : P3 < AC → DN thua lỗ P3 > AVC → + DN đủ bù vào CPBĐ bình quân + DN dư 1 phần bù vào CPCĐịnh + Nếu không sx lỗ hoàn toàn định phí Vậy P3 là mức giá lỗ nhưng DN cần sx để tối thiểu hóa thua lỗ
*/ ĐIỂM ĐÓNG CỬA Nếu giá giảm xuống là P4 = AVCmin Xét P4< AC : DN lỗ P4 = AVC: + Chỉ đủ bù CPBĐ bình quân + Lỗ toàn bộ CP – DN ngừng sx
THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN 1. Đường cầu : P = a.Q + b (a âm) 2. Đường doanh thu biên : Doanh thu thu thêm khi bán thêm 1 SP : MR = ∆TR/∆Q = (TR)’ = (P.Q)’ = [(a.Q+b).Q]’ = (aQ2 +b.Q)’ → MR = 2a.Q + b Sản lượng : Qmax Gía : Pmax ∏max = (TR-TC)= Pmax . Qmax – AC .Qmax = (Pmax – AC) . Qmax 3. Chính Phủ qui định giá trần (Pt) : Pt = P = MC 4. Chính Phủ đánh thuế không theo sản lượng : ∏max = TR-TC’ = Pmax . Qmax – AC’ .Qmax = (Pmax – AC’) . Qmax 5. Chính Phủ đánh thuế theo sản lượng : DN cân bằng MR = MC’ → Q3↓ Sản lượng : Qt Gía : Pt. ∏ = TR-TC’ = Pt . Qt – AC’ .Qt (1) Giả sử DN cung ứng tại Qt không thuế Sản lượng : Qt Gía : Pt. ∏ = TR-TC = Pt . Qt – AC .Qt (2) 1. pt hàm cầu: Qd = a- bP(b>=0) 2. pt hàm cung: Qs= c+dP (d>=0) 3. tt cân bằng: Pe=Pd=Ps, Qe=Qd=Qs 4. Cs: thặng dư tiêu dùng Ps: thặng dư sản xuất NSB: lợi ích ròng xã hội = Cs+ Ps 5. Sự co giãn của cầu theo giá: Ed= %dentaQ/%dentaP – co giãn khoảng: Ed= dentaQ*P/dentaP*Q dentaQ=Q2-Q1, Q= (Q1+Q2)/2 dentaP= P2-P1, P= (P1+P2)/2 – co giãn điểm: Ed = Q’d*(P/Q) 6. Sự co giãn của cầu theo thu nhập: – khoảng: E = dentaQ*I/dentaP*Q – diểm: E = Q’d*(I/Q) 7> Sự co giãn của cầu theo giá chéo – khoảng : E = %dentaQx/ %dentaQy= dentaQx*Py/dentaPy*Qx -điểm : E = Q’ * (Py/Qx) 8. sự co giãn của cung theo giá – khoảng: Es= %dentaQs/%dentaP= dentaQs*Ptb/dentaP*Qtb – điểm: É = Q’s*(P/Qs) 9) U: lợi ích tiêu dùng TU: tổng lợi ích MU: lợi ích cận biên denta TU: sự thay đổi về tổng lợi ích dentaQ: ……………………….lượng hàng hóa tiêu dùng TU= U1 +U2+……………………+Un MU= dentaTU/dentaQ= (TU2-TU1)/(Q2-Q1) TH có 2 hàng hóa dịch vụ thì: TU= f(x,y)=>MU= TU’ MUx= TU’x, MUy= TU’y 10. Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng: MRSx/y= -dentay/dentax= MUx/MUy 11. pt đường ngân sách: M=xPx+yPy. độ dốc của đường ngân sách:= -Px/Py 12. điều kiện tiêu dùng tối ưu: MUx/MUy= Px/Py 13. ngắn hạn: năng suất bình quân (AP): APL=Q/L, APK=Q/K năng suất cận biên (MP): MPL=dentaQ/dentaL= Q’L, MPK= dentaQ/dentaK=Q’K 14. dài hạn: chi phí bình quân dài hạn: LAC=LTC/Q chi phí cận biên dài hạn: LMC= dentaLTC/dentaQ tỷ lệ thay thế KTCB: MRTS(L/K)= -dentaK/dentaL= MPL/MPK đường đổng phí: C=Kr+Lw nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí trong dài hạn MPL/MPK= w/r 15. TR: tổng doanh thu MR: doanh thu cận biên MC: chi phí cận biên pi: lợi nhuận MR= TR’= dentaTR/dentaQ TR=P*Q, TRmax <=> MR=0 ( tối đa hóa doanh thu) pi= TR-TC= (P-AC)*Q, pi max<=> MR= MC
16. Cấu trúc thị trường AR: DTTB có AR=TR/Q=P Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận là MR=MC=P Độc quyền: MR=MC Sức mạnh độc quyền: L= (P-MC)P( 0=<L=<1) Định giá: P= MC/(1+1/Ed)
Chia sẻ:
- X
Có liên quan
Từ khóa » Cách Tính Mp Trong Kinh Tế Vi Mô
-
[PDF] KINH TẾ VI MÔ - Topica
-
Chương 4 Lý Thuyết Hành Vi Của Người Sản Xuất - SlideShare
-
CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
-
[PDF] Bài 4 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
-
Bài Giảng Vi Mô - Chương 4 Lý Thuyết Về Hành Vi Của Doanh Nghiệp
-
Xu Hướng Tiết Kiệm Cận Biên (Marginal Propensity To Save - MPS) Là ...
-
Lý Thuyết Hành Vi Nhà Sản Xuất Flashcards | Quizlet
-
[PDF] Bài Giảng Kinh Tế Vi Mô - Khoa Kinh Tế - Luật
-
Hàm Năng Suất Biên Là Gì? Quy Luật Năng Suất Biên Giảm Dần?
-
KINH Tế VI Mô Chương 4 Lý Thuyết Hành Vi Của Người Sản Xuất - 123doc
-
Trần Minh Trí
-
Xu Hướng Tiết Kiệm Cận Biên (Marginal Propensity To Save) Là Gì?
-
Công Thức Vi Mô Vĩ Mô - Kinh Tế Vi Mô - StuDocu
-
Ch 5 SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ SẢN XUẤT - Kinh Tế Vi Mô