Một Số đặc Ngữ, Thành Ngữ Tiếng Anh Theo Các Con Số - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
"One for the road" có nghĩa là ly rượu, cốc bia cuối trước khi lên đường, còn "take 40 winks" tức là đi ngủ.
Đặc ngữ, thành ngữ | Nghĩa |
A1 | Thứ tốt nhất (something is A1) |
Back to square one | Bắt đầu lại từ đầu |
Your better half | Vợ hoặc chồng |
Something is done by the numbers | Làm đúng trật tự, không có chỗ cho sáng tạo |
Do a double take | Cư xử bình tĩnh trước những tin bất ngờ |
A double whammy | Cái gì đó là khỏi nguồn của nhiều vấn đề cùng một lúc |
Feel like a million | Cảm thấy khỏe và vui |
First come first served | Đến trước thì được phục vụ trước |
Stand four-square behind someone | Giúp ai đó hết sức mình |
Give me five | đập tay (2 người cùng giơ tay, đập 2 lòng bàn tay vào nhau) |
The lesser of two evils | Một việc đỡ tồi tệ hơn cái còn lại |
Look out for number one | Bản thân mình là trên hết |
Go off on one | Rất tức giận |
Someone is on all fours | (động tác) bò |
Tell somebody to do something on the double | Làm nhanh và ngay lập tức |
Once bitten twice shy | Bài học nhớ đời |
Something is done at one fell swoop | Việc được thực hiện nhanh chóng |
One for the road | Cốc rượu/ bia cuối cùng trước khi lên đường |
Be one over the eight | Say |
Put two and two together | Đi đến kết luận vững chắc |
Second-guess someone | Cố đoán rằng người ta đang làm gì |
Be six feet under | Đã chết |
Six of one and half-a-dozen of the other | Không khác gì nhau |
Be all at sixes and sevens | Gặp nhiều cãi vã |
Take 40 winks | Đánh một giấc (ngủ) |
Talk nineteen to the dozen | Nói rất nhanh |
That makes two of us | Đây là lý do vì sao tôi và anh khác nhau |
Be given the third degree | Chịu nhiều áp lực |
Third time lucky | Lần thứ 3 sẽ may mắn (quá tam ba bận) |
Watch your six | Cẩn thận trước những nguy hiểm rình rập |
The whole nine yards | Tất cả những thứ cần thiết |
Have a zero tolerance policy | Không bỏ qua bất cứ lỗi nhỏ nào |
Hải Khanh
- Những từ ngữ liên quan tới 'zero'
- Một số thành ngữ Việt trong tiếng Anh
Từ khóa » đặc Ngữ Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "đặc Ngữ" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "đặc Ngữ" - Là Gì?
-
'đặc Ngữ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặc Ngữ Là Gì - Shirohada
-
"đặc Ngữ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
đặc Ngữ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Điển Tiếng Việt "Đặc Ngữ Là Gì, Tác Dụng Và Lấy Ví Dụ, Tục ...
-
Quán Ngữ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thuật Ngữ Là Gì? Đặc điểm Và Cách Sử Dụng đúng Thuật Ngữ?
-
Bàn Về Việc Dịch Câu đặc Biệt Trong Tiếng Việt Sang Tiếng Anh
-
đặc Ngữ Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
[PDF] Về động Ngữ Tiếng Việt
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
[PDF] Ngôn Ngữ Học đại Cƣơng Người Biên Soạn: Bùi Ánh Tuyết