Một Số Hàm Thông Kê Trong Excel - Luật Công Ty
Có thể bạn quan tâm
x x Tìm kiếm
- Trang chủ
- Tin Học Văn Phòng s
- Một số hàm thông kê trong excel
Nội dung bài viết [Ẩn]
- Ứng dụng của excel
- Một số hàm thống kê trong excel
- Hàm COUNT
- Hàm COUNTA
- Hàm COUNTIF
- Hàm COUNTIFS
- Hàm COUNTBLANK
- Hàm SUMIF
- Hàm SUMIFS
- Hàm RANK
- Hàm AVERAGE
Ứng dụng của excel
Nhập và lưu trữ dữ liệu. Hỗ trợ các công thức để thực hiện các bước tính toán như: SUM, TODAY, IF,... Vẽ biểu đồ: dựa vào các số liệu có sẵn, bạn có thể vẽ biểu đồ dễ dàng hơn trong công việc. Tạo và liên kết nhiều bảng tính: Giúp dữ liệu được liên kết một cách chặt chẽ hơn. Hỗ trợ bảo mật an toàn. Quan tâm về chủ đề này, hãy tham khảo bài viết: tự học excel Excel phù hợp với những ngành nào hiện nay? Excel được sinh ra để ứng dụng thực tế trong nhiều ngành khác nhau, chẳng hạn như: Kế toán: Đây là chương trình thường sử dụng Excel để tính toán, lập báo cáo hàng ngày, báo cáo tài chính, ... Ngân hàng: quản lý con người, tài sản và danh sách nợ. Kỹ sư: Tính toán số liệu tham gia xây dựng các công trình, dự án, ... Giáo viên: Quản lý thông tin và tính điểm cho học sinh. Xem thêm: Luật doanh nghiệp mới nhấtMột số hàm thống kê trong excel
Hàm COUNT
Một hàm đếm số lượng ô chứa các giá trị trong một dải ô được xác định trước. Công thức cho hàm COUNT: = COUNT (value1, value2, ...) ở đó:- Giá trị 1: là tham chiếu ô hoặc dải ô chứa giá trị được đếm.
- Giá trị 2: Tham chiếu ô bổ sung hoặc dải ô chứa giá trị số được đếm.
Hàm COUNTA
Đây là một hàm đếm số lượng ô không trống trong một dải ô được xác định trước. Công thức của hàm COUNTA: = COUNTA (value1, value2, ...) Trong đó:- Value1: Là tham chiếu ô hoặc dải ô chứa giá trị bạn muốn đếm.
- Value2: Tham chiếu ô bổ sung hoặc dải ô chứa giá trị bạn muốn đếm.
Hàm COUNTIF
Nó là một hàm đếm số lượng ô thỏa mãn một điều kiện cho trước. Công thức của hàm COUNTIF: = COUNTIF (range, criteria) Trong đó:- range: dải dữ liệu chứa giá trị mà bạn muốn thống kê.
- criteria: Điều kiện để lọc đếm kết quả trong phạm vi dữ liệu.
Hàm COUNTIFS
Nó là một hàm đếm số lượng ô đáp ứng nhiều điều kiện nhất định. Công thức của hàm COUNTIF: = COUNTIF criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2,…) Trong đó:- Criteria_range1: Phạm vi dữ liệu chứa giá trị bạn muốn đếm.
- Criteria1: Điều kiện để lọc và đếm kết quả trong criteria_range1.
- Criteria_range2, criteria2, ...: Phạm vi dữ liệu và các điều kiện bổ sung.
Hàm COUNTBLANK
Là một hàm đếm số lượng ô trống trong một dải dữ liệu. Công thức của hàm COUNTBLANK: = COUNTBLANK (Range) Trong đó: Range: Là phạm vi dữ liệu mà bạn muốn đếm các ô trống. Ví dụ: Đếm số ô trống trong cột xếp loại. Nhập công thức: = COUNTBLANK (F2: F12) sau đó nhấn Enter. Kết quả là 4, có nghĩa là có 4 ô trống trong cột được sắp xếp bên dưới.Hàm SUMIF
Nó là một hàm tính tổng giá trị theo một điều kiện nhất định Công thức hàm SUMIF: = SUMIF (range, criteria, sum_range) Trong đó:- range: là dải dữ liệu bạn muốn coi là điều kiện
- Criteria: điều kiện để xem xét điều kiện ô được thêm vào
- Sum_range: Tính tổng phạm vi dữ liệu với dữ liệu phù hợp với điều kiện.
Hàm SUMIFS
Nó là một hàm để tính tổng các giá trị dựa trên nhiều điều kiện cho trước. Công thức cho hàm SUMIFS: = SUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2,...) Trong đó:- Sum_range: là dải dữ liệu bạn muốn tính tổng
- Criteria_range1: là vùng dữ liệu có điều kiện
- Criteria1: điều kiện để xem xét các ô trong criteria_range1
- Criteria_range2, criteria2,...: là dải ô dữ liệu và các điều kiện bổ sung để xác định giá trị cần thêm.
Hàm RANK
Đây là một hàm xếp hạng một giá trị trong một phạm vi dữ liệu hoặc trong một danh sách Công thức của hàm RANK: = RANK (number,ref, order) Trong đó:- Number: là giá trị bạn muốn xếp hạng.
- Ref: là phạm vi dữ liệu chứa giá trị mà bạn muốn biết thứ hạng của giá trị đó.
- Order: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. Nếu order = 0 (bỏ qua mặc định), các giá trị trong phạm vi dữ liệu sẽ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Ngược lại, nếu chúng khác 0, hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Hàm AVERAGE
Nó là hàm tính giá trị trung bình trong một phạm vi dữ liệu nhất định Công thức của hàm AVERAGE: = AVERAGE (number1; number2; ... number) Trong đó:- number 1: Đây là giá trị đầu tiên để tính giá trị trung bình.
- number2: Là giá trị thứ 2 để tính trung bình.
- number: Là giá trị cuối cùng để tính trung bình.
Thuế giá trị gia tăng và những điều cần biết
Bài viết tiếpCách định dạng văn bản trong word
Phạm Nguyễn Phi Yến
Bài viết liên quan
THÊM TỪ TÁC GIẢ
Tin Học Văn Phòngkhóa học sketchup online cơ bản tới nâng cao
Tin Học Văn Phòngcách làm powerpoint đẹp nhanh chóng
Tin Học Văn PhòngCách chia cột trong word đơn giản nhanh chóng
Tin Học Văn Phònghướng dẫn học powerpoint từ a-z
Tin Học Văn PhòngCách chèn ảnh vào word
Khóa họcKhóa học xây dựng thương hiệu cá nhân hay nhất hiện...
Bài small content - Luật Thương MạiTổng quan về khóa học google ads tốt nhất
Bài big content - Luật thương mạiKhóa học digital painting online tốt nhất hiện nay
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm
Trả lời.3 năm trước Thông tin người gửi Bình luậnĐăng ký kinh doanh
Các ngành nghề kinh doanh hot nhất hiện nay - Được nhiều người ưa chuộng hiện nay
Những kinh nghiệm kinh doanh đồ ăn vặt khiến bạn lãi khủng khiếp
Kinh doanh là gì? Khởi nghiệp ngành kinh doanh công nghệ cần những gì?
Kinh doanh quốc tế là gì? Tất tần tật review ngành kinh doanh quốc tế
Thông tin về thuế
Kê khai thuế thu nhập cá nhân - quy định cần biết về thuế tncn
Kê khai thuế qua mạng cho doanh nghiệp
Thuế giá trị gia tăng, một số điểm quan trọng cần lưu ý
Tình tiết giảm nhẹ và tăng nặng khi vi phạm hành chính thuế
Thông tin sở hữu trí tuệ
Thương hiệu độc quyền là gì? Thủ tục đăng ký bảo hộ thương hiệu độc quyền?
Nhãn hiệu nổi tiếng là gì? Điều kiện để trở thành nhãn hiệu nổi tiếng?
Đăng ký bảo hộ logo thương hiệu - Có thật sự cần thiết đối với doanh nghiệp?
Nếu muốn nhập khẩu giống cây trồng đúng luật, bạn không nên bỏ qua bài viết này!
Chat Zalo Chat Facebook Tư vấn qua Mail Chỉ đường Liên hệ 024 66 527 527 0.21437 sec| 1013.156 kbTừ khóa » Excel Thống Kê
-
Hàm Thống Kê Trong Excel Chi Tiết Nhất, Có Ví Dụ Minh Họa
-
Tổng Hợp Các Hàm Thống Kê Excel Cực Chi Tiết, Có Bài Tập Minh Họa
-
Các Hàm Thống Kê Thông Dụng Trong Excel - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Các Hàm Thống Kê Có điều Kiện Trong Excel
-
Hàm Thống Kê (tham Khảo) - Microsoft Support
-
Hàm COUNTIF - Microsoft Support
-
Các Hàm Thống Kê Trong Excel Có điều Kiện, Theo Thời Gian, Số Lượng
-
Các Hàm Thống Kê Trong Excel - Hàm COUNT, COUNTA, COUNTIF
-
Hàm Thống Kê Trong Excel. - Tin Học KEY
-
Các Hàm Thống Kê Trong Excel Thông Dụng Hay được Sử Dụng
-
Giới Thiệu 10 Hàm Thống Kê Trong Excel Cơ Bản Và Các Ví Dụ Cụ Thể
-
Các Hàm Thống Kê Trong Excel Phải Biết Và Có Ví Dụ - HOCTHUE.NET
-
Các Hàm Thống Kê Nâng Cao Trong Excel
-
Cách Lập Bảng Thống Kê Trong Excel