Một Số Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Dùng Trong Văn Phòng

Nếu muốn làm 1 nhân viên văn phòng trong các công ty của Trung Quốc vậy thì bạn hãy mau nhanh những mẫu câu mình sắp đưa ra ở dưới dần đi là vừa rồi đấy.

  • Học tiếng Trung theo chủ đề (6): mặc cả
  • Học tiếng Trung theo chủ đề (12): Hỏi thăm
  • Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
  • Từ vựng các loại áo trong tiếng Trung

Bạn đã đủ tự tin và vốn kiến thức tiếng Trung để là 1 nhân viên văn phòng thực thụ hay chưa? Hãy học tiếng Trung cơ bản thật tốt và luyện tập thật nhiều nhé. Chúc bạn học tốt!

1. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong văn phòng

mot-so-mau-cau-giao-tiep-tieng-trung-dung-trong-van-phong-1

1.抱歉,我现在很忙。 Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng. Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.

2.今天又得加班了。 Jīntiān yòu děi jiābān le. Hôm nay lại phải tăng ca.

3.最近总是加班。 Zuìjìn zǒng shì jiābān. Dạo này toàn phải tăng ca.

4.我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma? Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?

5.工作非常多。你能加班吗? Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma? Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?

6.当然可以。 Dāngrán kěyǐ. Tất nhiên là được.

7.很抱歉。明天我没办法早来。 Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái. Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.

8.抱歉。我今天不能上夜班。 Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.

9.我晚上有课。 Wǒ wǎnshàng yǒu kè. Buổi tối tôi có giờ dạy.

10.家里没有人照看孩子。 Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.

11.你需要我加多长时间的班? Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān? Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?

12.明天见。 Míngtiān jiàn. Hẹn mai gặp lại.

13.累了吧? Lèi le ba? Mệt rồi chứ?

14.该下班了。 Gāi xiàbān le. Hết giờ làm rồi.

15.等一下。 Děng yíxià. Chờ một lát.

16.请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi. Làm ơn cho tôi ly cà phê.

17.今天要做什么? Jīntiān yào zuò shénme? Hôm nay phải làm gì?

18.你能来一下办公室吗? Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma? Anh đến văn phòng một lát được không?

19.你能给我复印这份文件吗? Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma? Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?

20 .你能帮我一下忙吗? Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? Anh giúp tôi một lát có được không?

21.老板来了吗? Lǎobǎn lái le ma? Ông chủ đã đến chưa?

22.最近老板的心情不好。 Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo. Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.

23.开始开会吧。 Kāishǐ kāihuì ba. Bắt đầu họp nào.

24.我宣布会议开始。 Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ. Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.

25.开会了,大家请安静。 Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng. Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.

26.都到齐了吗? Dōu dào qí le ma? Đã đến đủ cả chưa?

27.开会时不能接电话。 Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà. Khi họp không được nghe điện thoại.

28.秘书来念一下上次会议记录好吗? Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?

29.你的发言权没有获得批准。 Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn. Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.

30.所有赞同的,请举手。 Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu. Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.

31.所有反对的,请表态反对。 Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì. Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.

32.我提议将该议案进行投票表决。 Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué. Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.

33.我们表决吧。 Wǒmen biǎojué ba. Chúng ta biểu quyết đi.

34.我提议现在休会。 Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì. Tôi đề nghị bây giờ giải lao.

mot-so-mau-cau-giao-tiep-tieng-trung-dung-trong-van-phong-2

2. Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng

Các phòng ban trong công ty

人力资源部 rénlì zīyuán bù Phòng nhân sự
财务部 cáiwù bù Phòng tài vụ
市场部 shìchǎng bù Phòng tiếp thị
生产部 shēngchǎn bù Phòng sản xuất
采购部 cǎigòu bù Phòng mua hàng
广告部 guǎnggào bù Phòng quảng cáo
工程项目部 gōngchéng xiàngmù bù Phòng kỹ thuật & dự án
客服部 kèfù bù Phòng dịch vụ khách hàng
传媒 Chuánméi Truyền thông

Chức danh trong công ty bằng tiếng Trung

职称 zhíchēng Chức danh
老板 lǎobǎn Sếp
总裁 zǒngcái Chủ tịch
副总裁 fù zǒngcái Phó chủ tịch
总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
经理 jīnglǐ Giám đốc
销售员 xiāoshòu yuán Nhân viên bán hàng
工程师 gōngchéngshī Kỹ sư
秘书 mìshū thư ký
助理 zhùlǐ trợ lý
会计员 kuàijì yuán nhân viên kế toán
会计主任 kuàijì zhǔrèn kế toán trưởng
采购员 cǎigòu yuán Nhân viên thu mua
程序员 chéng xù yuán Lập trình viên

Từ vựng tiếng Trung văn phòng

办公室 bàngōngshì văn phòng
同事 tóngshì đồng nghiệp
上班 shàngbān đi làm
下班 xiàbān tan làm
请假 qǐngjià xin nghỉ, nghỉ phép
约会 yuēhuì cuộc hẹn
出席 chūxí dự họp
分配 fēnpèi phân bổ
任务 rènwù nhiệm vụ
计划 jìhuà kế hoạch
证件 zhèngjiàn tài liệu
公报 gōngbào công bố
定期报告书 dìngqí bàogàoshū báo cáo định kỳ
行事历 xíngshìlì lịch làm việc
便条 biàntiáo ghi chú, giấy nhắn
便笺 biànjiān sổ ghi nhớ
秘书 mìshū thư kí
打字员 dǎzìyuán nhân viên đánh máy
复印机 fùyìnjī máy photocopy
复制 fùzhì phục chế
副本 fùběn bản sao
速记 sùjì tốc kí
设计 shèjì thiết kế
归档 guīdǎng sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
检测 jiǎncè kiểm tra, đo lường
监视 jiānshì giám thị, theo dõi
换班 huànbān đổi ca, thay kíp
轮班 lúnbān luân phiên
值班 zhíbān trực ban
退休 tuìxiū nghỉ hưu
午休 wǔxiū nghỉ trưa
迟到 chídào đến trễ
上班 shàngbān đi làm
下班 xiàbān tan sở
同事 tóngshì đồng nghiệp
定期报告书 dìngqí bàogàoshū báo cáo định kỳ
办公司活动 Bàn gōngsī huódòng Các hoạt động văn phòng
打卡 dǎ kǎ Bấm thẻ
按指纹 Àn zhǐwén Bấm vân tay
出差 chū chai Đi công tác
考勤 kǎo qín Chấm công
打印文件 dǎyìn wénjiàn In văn bản
复印合同 fùyìn hétóng Sao văn bản
发邮件 fā yóujiàn gửi thư điện tử
修电脑 xiū diànnǎo sửa vi tính
打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại
寄样品 jì yàngpǐn gửi hàng mẫu

Cùng lưu lại các ảnh về từ vựng tiếng Trung văn phòng dưới đây để những lúc rảnh rỗi thì học nha!

Đối với những người đi làm cần có tiếng Trung thì việc học tiếng Trung Quốc bài bản rất cần thiết. Với lộ trình khoảng 7 tháng đạt HSK 4 tại THANHMAIHSK hoàn toàn đáp ứng được công việc. Khóa học tập trung đào tạo tiếng Trung ứng dụng, giao tiếp tiếng Trung cấp tốc cho người đi làm. Chúc các bạn thành công nhé!

Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn. Hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Xin Chữ Ký Sếp Bằng Tiếng Trung