TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRONG CÔNG TY

Cùng Tiếng Trung Gia Hân Cầu Giấy học các mẫu câu giao tiếp tại nơi làm việc nhé cả nhà

Nội dung

1_Chào hỏi cấp trên

老板,您好!

Lǎobǎn, nín hǎo!

Chào sếp ạ!

2_Xin nghỉ phép

Mẫu câu 1: 我今天要请假。

Wǒ jīntiān yào qǐngjià.

Hôm nay em phải xin nghỉ phép ạ.

老板, 今天我家有急事。

Lǎobǎn, jīntiān wǒ jiā yǒu jí shì.

Sếp ơi, hôm nay nhà em có việc gấp ạ.

老板,我今天要去医院看病。

Lǎobǎn, wǒ jīntiān yào qù yīyuàn kànbìng.

Sếp ơi, hôm nay em phải đi bệnh viện khám bệnh ạ.

老板,下个星期三我就要结婚了。

Lǎobǎn, xià gè xīngqīsān wǒ jiù yào jiéhūn le.

Sếp ơi, thứ 4 tuần sau em kết hôn rồi ạ.

老板,我老婆刚生孩子。

Lǎobǎn, wǒ lǎopó gāng shēng háizi.

Sếp ơi, vợ em mới đẻ ạ.

Mẫu câu 2:   我要请三天(假)。

Wǒ yào qǐng sān tiān ( jià ).

Em phải xin nghỉ phép 3 ngày.

3_Xin đến muộn

Mẫu câu :

请让我晚来三十分钟 。

Qǐng ràng wǒ wǎn lái sānshí fēnzhōng.

Cho phép em đến muộn 30 phút ạ.

老板,今天路上堵得很。

 Lǎobǎn, jīntiān lùshàng dǔ de hěn.

Sếp ơi, hôm nay đường tắc lắm ạ.

老板,我的车坏了。我要修车。

 Lǎobǎn, wǒ de chē huài le. Wǒ yào xiū chē.

Sếp ơi, xe của em bị hỏng. Em phải sửa xe.

4_Xin về sớm

Mẫu câu :

请让我提前三十分钟回去 。

Qǐng ràng wǒ tíqián sānshí fēnzhōng huíqù.

Cho phép em về sớm trước 30 phút ạ.

老板,我头痛得很厉害。

 Lǎobǎn, Wǒ tóu tòng de hěn lìhài.

Sếp ơi, Đầu em đau kinh khủng.

老板, 今天我家有急事。

Lǎobǎn, jīntiān wǒ jiā yǒu jí shì.

Sếp ơi, hôm nay nhà em có việc gấp ạ.

4_Xin thôi việc

Mẫu câu :

老板,对不起,我要辞职了!

Lǎobǎn, duìbùqǐ, wǒ yào cízhí le!

Sếp ạ, xin lỗi, em phải nghỉ việc rồi.

出于个人原因,我不能在这里工作了 。

Chūyú gèrén yuányīn, wǒ bù néng zài zhèlǐ gōngzuò le.

Vì lý do cá nhân, em không thể tiếp tục làm việc ở đây nữa.

我一直在努力,但我觉得这份工作不适合我。

Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juéde zhè fèn gōngzuò bù shìhé wǒ .

Em vẫn luôn cố gắng, nhưng em cảm thấy công việc này không phù hợp với em.

我想尝试其他工作。

Wǒ xiǎng chángshì qítā gōngzuò.

Em muốn trải nghiệm công việc khác.

我决定回家乡工作。

Wǒ juédìng huí jiāxiāng gōngzuò.

Em quyết định về quê làm việc.

Từ khóa » Xin Chữ Ký Sếp Bằng Tiếng Trung