Một Số Mẫu Câu Hỏi đáp Về Thói Quen Trong Tiếng Trung

Tìm hiểu về chủ đề các mẫu câu hỏi đáp về thói quen thường được sử dụng trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Các mẫu câu hỏi đáp về thói quen trong tiếng Trung

Hỏi đáp về thói quen hàng ngày là một trong những chủ đề rất thường gặp trong cuộc sống. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về chủ đề các mẫu câu hỏi đáp về thói quen trong tiếng Trung và phân biệt một số từ gần nghĩa hay bị nhầm lẫn.

Câu trần thuật: A 常/常常+ V

VD:

+ 我常常去图书馆读书. /wǒ cháng cháng qù tú shū guǎn dú shū/ Tôi thường tới thư viện đọc sách.

+ 我常看中文电影和中文节目. /wǒ cháng kàn zhōng wén diàn yǐng hé zhōngwén jiémù/ Tôi thường xem phim và show truyền hình Trung Quốc.

+  周末我常常去朋友家玩. /zhōu mò wǒ cháng cháng qù péngyou jiā wán/ Cuối tuần tôi thường đến nhà bạn chơi.

một số mẫu câu hỏi đáp về thói quen trong tiếng Trung
một số mẫu câu hỏi đáp  trong tiếng Trung

+ 有空时我常去学校图书馆看书. /yǒu kōng shí wǒ cháng qù xué xiào tú shū guǎn kàn shū/ Lúc rảnh rỗi tôi thường tới thư viện trường đọc sách.

+ 我常在学校食堂吃午饭. /wǒ cháng zài xué xiào shí táng chī wǔ fàn/ Tôi thường ăn cơm trưa ở căng tin trường.

+ 他常常工作到深夜. /tā cháng cháng gōng zuò dào shēn yè/ Anh ấy thường làm việc đến đêm khuya.

Câu nghi vấn:

A:A 常/常常+  V +  吗?/ A 常不常+ V? B: 常+ V /不常+ V /很少+ V

+  你常/常常做什么? /nǐ cháng/cháng cháng zuò shénme?/ Bạn thường làm gì?

VD:

+  A:晚上你常做什么? / wǎn shàng nǐ cháng zuò shén me/ Buổi tối cậu thường làm gì?

B: 晚上我常做练习. / wǎn shàng wǒ cháng zuò liàn xí/ Buổi tối tôi thường làm bài tập.

+ A: 你常听音乐吗? /nǐ cháng tīng yīn yuè ma/ Cậu có hay nghe nhạc không?

B: 常听. 我常听中文歌. 你呢?常听吗? / cháng tīng. wǒ cháng tīng zhōng wén gē. nǐ ne ? cháng tīng ma/ Có. Mình thường hay nghe nhạc Trung Quốc. Còn cậu thì sao? Có hay nghe nhạc không?

A:我也常听. /wǒ yě cháng tīng/ Mình cũng hay nghe.

+  A:你常不常下馆子? / nǐ cháng bù cháng xià guǎnzi/ Cậu có thường đi ăn ngoài không?

B: 我很少下馆子, 都是自己做菜. /wǒ hěn shǎo xià guǎnzi , dōu shì zì jǐ zuò cài/ Tớ rất ít khi đi ăn ngoài, toàn là tự nấu ăn.

+  A: 难过时你常做什么? / nán guò shí nǐ cháng zuò shén me/ Lúc buồn cậu thường làm gì?

B: 难过时我常一个人去逛街. /nán guò shí wǒ cháng yí gè rén qù guàng jiē/ Lúc buồn tớ thường đi dạo phố một mình.

+  A: 你常喝酒吗? /   nǐ cháng hē jiǔ ma/ Cậu có hay uống rượu không?

B: 我不常喝. 我酒量不好. /   wǒ bù cháng hē. wǒ jiǔ liàng bù hǎo/ Tớ không hay uống. Tửu lượng của tớ không tốt.

Để biểu đạt một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại, ngoài 常 và 常常 ra còn có 经常, 平常, 平时, 通常. Vậy các từ này có cách dùng như thế nào, chúng có điểm gì khác nhau?

– 平时 là danh từ, dùng như danh từ chỉ thời gian, đứng ở trước hoặc sau chủ ngữVD: 平时你喜欢看电影吗? Píngshí nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma? Bình thường bạn thích xem phim không?

– 平时:chỉ mang nghĩa bình thường, hằng ngày. Không mang theo ý nghĩa miêu tả tần suất của hành độngVD: + 他平时住在学校, 星期六才回家. / tā píng shí zhù zài xué xiào,   xīng qī liù cái huí jiā/ Bình thường cậu ấy ở kí túc xá, thứ 7 mới về nhà.

+ 他今天很沉默, 和平时不一样. / tā jīn tiān hěn chén mò,   hé píng shí bù yí yàng/ Hôm nay anh ấy rất trầm mặc, không giống như ngày thường.

+ 你平时下班几点到家? /nǐ píng shí xià bān jǐ diǎn dào jiā/ Bình thường cậu tan làm mấy giờ về đến nhà?

+ 我平时没有午睡的习惯. /wǒ píng shí méi yǒu wǔ shuì de xí guàn/ Bình thường tôi không có thói quen ngủ trưa.

+ 他平时是个非常沉默的人. /tā píng shí shì gè fēi cháng chén mò de rén/ Bình thường cậu ta là một người rất trầm.

+ 你平时喜欢做什么? /nǐ píng shí xǐ huān zuò shén me/ Bình thường cậu thích làm gì ?

– còn 常常 chỉ làm phó từ, chỉ đứng trước động từ.VD:

+ 我小时候常常跟爷爷一起去钓鱼. /wǒ xiǎo shíhou cháng cháng gēn yéye yī qǐ qù diào yú/ Lúc nhỏ tôi thường cùng ông nội đi câu cá.

+ 你常去寺庙烧香拜佛吗? /nǐ cháng qù sì miào shāo xiāng bài fó ma/ Cậu có hay đi chùa thắp hương cầu Phật không?

– 经常 và 常常 được sử dụng phổ biến nhất và có thể thay thế cho nhau, tương đương với often. Tuy nhiên 经常 hơi thiên về văn viết hơn so với 常常VD:

+  小王常常迟到 /xiǎo wáng cháng cháng chí dào /小王经常迟到 / xiǎo wáng jīng cháng chí dào /: Tiểu Vương thường xuyên đến muộn. + 这样的情况经常发生 /zhè yàng de qíng kuàng jīng cháng fā shēng/ 这样的情况常常发生 /zhè yàng de qíng kuàng cháng cháng fā shēng /: tình huống như vậy thường xuyên xảy ra.

– 通常 và 平常 đều là danh từ, nhưng 通常 và 平常 thường thiên về văn viết, 平时 thiên về khẩu ngữ. Ngoài ra 平常 còn cón có thể sử dụng trong trường hợp sau “我是一个平常人”/ wǒ shì yí gè píng cháng rén/ có nghĩa là “tôi là một người bình thường”.

– 经常:hành động lặp đi lặp lại với tần suất cao

VD: + 我经常不吃早餐. / wǒ jīng cháng bù chī zǎo cān/ Tôi thường xuyên không ăn sáng.

+ 我和他经常见面. /wǒ hé tā jīng cháng jiàn miàn/ Tôi và anh ấy thường xuyên gặp nhau.

+ 他经常给我写信. /tā jīng cháng gěi wǒ xiě xìn/ Anh ấy thường viết thư cho tôi.

+ 他经常在周末去图书馆读书. /tā jīng cháng zài zhōu mò qù tú shū guǎn dú shū/ Cậu ấy thường tới thư viện đọc sách vào chủ nhật.

+ 我最近经常做噩梦. /wǒ zuì jìn jīng cháng zuò è mèng/ Gần đây tôi thường xuyên mơ thấy ác mộng.

– 平常:Chỉ một trạng thái thường thấy của người hoặc sự việc, nhấn mạnh vào thói quen, gần nghĩa với 平时. 平常 là danh từ chỉ thời gian, có thể đứng trước chủ ngữ hoặc trước động từ.Tương đương với usually.

VD: + 平常我晚上十点睡觉. /píng cháng wǒ wǎn shàng shí diǎn shuì jiào/ Buổi tối bình thường 10 giờ tôi đi ngủ.

+ 他平常都是不行上班的. /tā píng cháng dōu shì bù xíng shàng bān de/ Anh ấy bình thường đều đi bộ đi làm.

+ 我平常在晚饭后去散步/ wǒ píng cháng zài wǎn fàn hòu qù sàn bù / ( tôi đã quen với việc đi bộ vào khoảng thời gian này, nhưng có thể một số ngày nào đó tôi đã không kiên trì đi bộ)

+ 他平常很少吃早饭. / tā píng cháng hěn shǎo chī zǎo fàn/ Bình thường anh ấy rất ít khi ăn sáng.

+ 我妈妈平常起得很早. /wǒ māma píng cháng qǐ dé hěn zǎo/ Bình thường mẹ tôi dậy rất sớm.

+ 你平常都看什么书呢? /nǐ píng cháng dōu kàn shén me shū ne/ Bình thường cậu đọc những sách gì?

– 通常:gần nghĩa với 平常 nhưng thiên về biểu thị hành động xảy ra trong tình huống bình thường, không có xuất hiện ngoại lệ. 通常 thường đi với cụm 通常情况下….. thiên về giả thiết. Tương đương với generally

VD:

+ 通常情况下, 他是不会插手这类事情的. /tōng cháng qíng kuàng xià, tā shì bú huì chā shǒu zhè lèi shì qíng de/ Bình thường cậu ta sẽ không nhúng tay vào những việc như vậy.

+ 我通常在晚饭后去散步/  wǒ tōng cháng zài wǎn fàn hòu qù sàn bù /(biểu thị giả thiết, nếu như thời gian này không bận việc gì đó, có thể tôi sẽ đi tản bộ)

+ 我通常7点钟起床/ wǒ tōng cháng 7 diǎn zhōng qǐ chuáng/.(Bình thường nếu không có việc gì đột xuất 7 giờ tôi ngủ dậy)

+ 我通常都是晚上开始工作/ wǒ tōng cháng dōu shì wǎn shàng kāi shǐ gōng zuò/. ( Bình thường nếu không có gì thay đổi tôi đều đến đêm mới bắt đầu làm việc)

+ 我通常没事儿的时候就逛逛街. / wǒ tōng cháng méi shìr de shíhou jiù guàng guàng jiē/ Thông thường khi không có việc gì tôi sẽ đi dạo phố.

+ 他通常早上跑步. / tā tōng cháng zǎo shàng pǎo bù / Anh ấy thường đi chạy bộ vào buổi sáng.

+ 我通常去那家饭店吃饭. / wǒ tōng cháng qù nà jiā fàn diàn chī fàn/ Tôi thường tới tiệm cơm đó ăn cơm.

+ 星期天他们通常不在家. /xīng qī tiān tāmen tōng cháng bú zài jiā/ Chủ nhật bọn họ thường không có ở nhà.

+ 下课后你通常做什么? /xià kè hòu nǐ tōng cháng zuò shén me/ Thường thường sau khi tan học cậu làm gì ?

+ 一个人在家里你通常做什么? /yí gè rén zài jiā lǐ nǐ tōng cháng zuò shén me/ Bình thường ở nhà một mình cậu thường làm gì ?

+ 通常情况下你要等很长时间 /tōng cháng qíng kuàng xià nǐ yào děng hěn cháng shí jiān/ Thông thường bạn phải đợi một thời gian dài.

Từ khóa » Chữ Quên Trong Tiếng Trung