Quên Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
quên tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ quên trong tiếng Trung và cách phát âm quên tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quên tiếng Trung nghĩa là gì.
quên (phát âm có thể chưa chuẩn) 落 《 把东西放在一个地方, 忘记拿走。 (phát âm có thể chưa chuẩn)落 《 把东西放在一个地方, 忘记拿走。》漏脱 《遗漏; 遗失。》失记 《经历的事物不再存留在记忆中; 不记得。》lâu năm quên mất. 年远失记。忘; 谖; 忘记; 遗忘; 忘怀; 忘却 《应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住。》uống nước không quên người đào giếng; ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 喝水不忘 掘井人。việc này suốt đời tôi không thể quên được这件事我一辈子也忘 不了。cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được. 那次游行的动人场面使人不能忘怀。chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được. 我们决不会忘记, 今天的胜利是经过艰苦的斗争得来的。quên mang sổ ghi chép忘记带笔记本遗; 遗漏 《应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到。》cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên. 童年的生活, 至今尚未遗忘。Nếu muốn tra hình ảnh của từ quên hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- giấy thuốc lá tiếng Trung là gì?
- đế nghiệp tiếng Trung là gì?
- thuần khiết tiếng Trung là gì?
- tụ lại tiếng Trung là gì?
- bệnh đục thuỷ tinh thể tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của quên trong tiếng Trung
落 《 把东西放在一个地方, 忘记拿走。》漏脱 《遗漏; 遗失。》失记 《经历的事物不再存留在记忆中; 不记得。》lâu năm quên mất. 年远失记。忘; 谖; 忘记; 遗忘; 忘怀; 忘却 《应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住。》uống nước không quên người đào giếng; ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 喝水不忘 掘井人。việc này suốt đời tôi không thể quên được这件事我一辈子也忘 不了。cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được. 那次游行的动人场面使人不能忘怀。chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được. 我们决不会忘记, 今天的胜利是经过艰苦的斗争得来的。quên mang sổ ghi chép忘记带笔记本遗; 遗漏 《应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到。》cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên. 童年的生活, 至今尚未遗忘。
Đây là cách dùng quên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quên tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 落 《 把东西放在一个地方, 忘记拿走。》漏脱 《遗漏; 遗失。》失记 《经历的事物不再存留在记忆中; 不记得。》lâu năm quên mất. 年远失记。忘; 谖; 忘记; 遗忘; 忘怀; 忘却 《应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住。》uống nước không quên người đào giếng; ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 喝水不忘 掘井人。việc này suốt đời tôi không thể quên được这件事我一辈子也忘 不了。cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được. 那次游行的动人场面使人不能忘怀。chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được. 我们决不会忘记, 今天的胜利是经过艰苦的斗争得来的。quên mang sổ ghi chép忘记带笔记本遗; 遗漏 《应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到。》cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên. 童年的生活, 至今尚未遗忘。Từ khóa » Chữ Quên Trong Tiếng Trung
-
Trích Dẫn Hay - Chữ “Quên” 忘 Trong Tiếng Trung Kết Hợp Từ...
-
Tử Đằng — Chữ 忘 (Quên) Trong Tiếng Trung được Ghép Từ Chữ 亡...
-
Quen Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ 忘 (Quên) Trong Tiếng Trung được Ghép Từ Chữ 亡...
-
Tra Từ: 忘 - Từ điển Hán Nôm
-
Tiếng Trung Sơ Cấp Bài 70
-
Cầm Bút Quên Chữ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu - SHZ
-
Đàm Thoại Tiếng Trung : Quên đồ
-
Cách Học Tiếng Trung Dễ Nhớ Và Nhớ Lâu Cho Người Mới Bắt đầu
-
Tiếng Trung Giao Tiếp - UEF
-
Quên ăn Quên Ngủ Tiếng Trung Là Gì?
-
Một Số Mẫu Câu Hỏi đáp Về Thói Quen Trong Tiếng Trung
-
Sáu Lời Khuyên Học Tiếng Trung - VnExpress