Một Số Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Trung

Tiếng Trung cũng giống như tiếng Việt có nhiều từ đồng nghĩa khác âm. Học các từ đồng nghĩa sẽ giúp bạn có các hội thoại đa dạng, hiểu được ý của đối phương. Cùng tự học tiếng Trung điểm danh một số từ đồng nghĩa trong tiếng Trung nhé!

  • Từ vựng phát thanh truyền hình trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
  • Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung

Một số từ danh từ đồng nghĩa khác âm

Một số từ đồng nghĩa trong tiếng Trung
Một số từ đồng nghĩa trong tiếng Trung

1:Kem 冰激凌: bīngjilíng雪糕: xuěgāo冰淇淋: bīngqílín

2:Sô cô la 巧克力: qiǎokèlì朱古力: zhūgǔlì

3:Xe đạp 自行车: zìxíngchē单车: dānchē脚踏车( phương ngữ Đài Loan): jiǎotàchē铁马( từ lóng của người Đài Loan ): tiěmǎ

4:Cà phê 咖啡: kāfēi咖逼(phương ngữ Đài Loan): kābī

5:Quả nho 葡萄: pútao蒲桃: pútao蒲萄: pútào

6:Râu 胡子: húzi胡须: húxū

7:Rác thải 垃圾: lājī拉圾: lājīNgười Đài Loan phát âm là “lèsè”

8:Hành tây 洋葱: yángcōng葱头: cōngtóu

9:Dơ bẩn 脏: zāng有尘土: yǒu chéntǔ

10:Chị gái 姐姐: jiějie姊姊: zǐzi

11:Bác sĩ 大夫: dàifu医生: yīshēng太医: tàiyī博士: bóshì

12:Bệnh viện 病院: bìngyuàn医院: yīyuàn

13:Cửa hàng 商店: shāngdiàn铺子: pùzi 店铺: diànpù铺家: pùjiā铺户: pùhù

14:Taxi的士: díshì出租汽车: chūzūqìchē计程车: jìchéngchē

15. Bố

父亲 [fù qin] 爸爸 [bà ba]

16. Mẹ母亲: mǔ qin妈妈: mā ma

17. Ông ngoại

外公: wài gōng姥爷:lǎo ye

18. Bà ngoại

外婆: wài pó姥姥: lǎo lao

19. Ông nội

祖父: zǔ fù爷爷: yé ye

20. Bà nội

祖母: zǔ mǔ奶奶: nǎi nai

21. Vợ

妻子: qī zi老婆: lǎo po

22. Chồng

丈夫: zhàng fu老公: lǎo gōng

23. Cà chua

番茄: fān qié西红柿: xī hóng shì

24. Khoai tây

马铃薯: mǎ líng shǔ土豆: tǔ dòu

25. Khoai lang

红薯: hóng shǔ地瓜: dì guā

26. Hoành thánh

云吞: yún tūn馄饨: hún tun

27. Bánh trôi tàu

汤圆: tāng yuán元宵: yuán xiāo

28. Con chuột

老鼠: lǎo shǔ耗子: hào zi

29. Nhà vệ sinh

洗手间: xǐ shǒu jiān厕所: cè suǒ

30. Thương gia

生意: shēng yi买卖: mǎi mai

31. Kế hoạch

计划: jì huà安排: ān pái

32. Phích nước

热水瓶: rè shuǐ píng暖壶: nuǎn hú

33. Máy sấy tóc

风筒: fēng tǒng电吹风: diàn chuī fēng

34. Tuốc vít

螺丝刀: luó sī dāo起子: qǐ zi

35. Cái thìa

调羹 [tiáo gēng勺子 [sháo zi]

36. Ký túc xá

宿舍 [sù shè]寝室 [qǐn shì]

37. Cái chổi

笤帚 [tiáo zhou]扫把 [sào ba]

38. Chổi lau nhà

拖布 [tuō bù]拖把 [tuō ba]

Một số động từ đồng nghĩa trong tiếng Trung

1.讲 [jiǎng]/说 [shuō]: Nói2.爱 [ài]/喜欢 [xǐ huan]: Yêu thích3.考虑 [kǎo lǜ]/想 [xiǎng]: Suy nghĩa4.扔 [rēng]/丢 [diū]: Ném, vứt5.整理 [zhěng lǐ]/收拾 [shōu shi]: Dọn dẹp6.举办 [jǔ bàn]/举行 [jǔ xíng]: tổ chức7.打扰 [dǎ rǎo]/打搅 [dǎ jiǎo]: làm phiền8.工作 [gōng zuò]/上班 [shàng bān]: làm việc9.运动 [yùn dòng]/锻炼 [duàn liàn]: vận động10.休息 [xiū xi]/歇 [xiē]: nghỉ ngơi11.烧饭 [shāo fàn]/做饭 [zuò fàn]: nấu12.乘车 [chéng chē]/坐车 [zuò chē]: bắt xe bus13.旅行 [lǚ xíng]/旅游 [lǚ yóu]: du lịch

Một số tính từ đồng nghĩa trong tiếng Trung

1.高兴 [gāo xìng]/开心 [kāi xīn]: vui vẻ2.悲伤 [bēi shāng]/伤心 [shāng xīn]: buồn bã3.幸福 [xìng fú]/快乐 [kuài lè]: hạnh phúc4.马虎 [mǎ hu]/粗心 [cū xīn]: qua loa, không cẩn thận5.著名 [zhù míng]/有名 [yǒu míng]: nổi tiếng, có tiếng6.正确 [zhèng què]/对 [duì]: đúng7.流行 [liú xíng]/火 [huǒ]: phổ biến8.清楚 [qīng chǔ]/明白 [míng bai]: rõ ràng9.美丽 [měi lì]/漂亮 [piào liang]: xinh đẹp10.未婚 [wèi hūn]/单身 [dān shēn]: độc thân11.一切 [yí qiè]/所有 [suǒ yǒu]: toàn bộ

Một số trạng từ đồng nghĩa trong tiếng Trung

1.忽然 [hū rán]/突然 [tū rán]: đột ngột, bỗng nhiên2.立刻 [lì kè]/马上 [mǎ shàng]: ngay lập tức3.迅速 [xùn sù]/飞快 [fēi kuài]: nhanh chóng4.经常 [jīng cháng]/常常 [cháng cháng]: thường xuyên5.平时 [píng shí]/平常 [píng cháng]: bình thường

Bổ sung những từ đồng nghĩa tiếng Trung để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của bạn nhé!

Học thêm nhiều bài học hay mỗi ngày cùng với THANHMAIHSK nào!

Xem thêm:

  • Từ trái nghĩa trong tiếng Trung
  • 30 tính từ tiếng trung thường dùng
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Từ đồng Trong Tiếng Trung