Một Số Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Vị Trí Thường Gặp Trong Cuộc Sống
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Anh chỉ vị trí là những giới từ vựng tiếng Anh được dùng với các danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí. Chúng xác định vị trí của chủ ngữ, nơi xảy ra hành động được mô tả bởi động từ trong câu. Hãy cùng Studytienganh.vn tham khảo một số từ vựng tiếng Anh chỉ vị trí thường gặp trong cuộc sống ngay sau bài viết dưới đấy nhé!
1. Một số từ vựng tiếng Anh chỉ vị trí thường gặp trong cuộc sống
Above: ở trên Out: ở phía ngoài Under/ below/ beneath: ở dưới Inside: nằm lọt trong Beside: bên cạnh Outside: ở ngay bên ngoài In back of: đằng sau lưng On: ở ngay phía trên In front of: đằng trước Off: rời khỏi Between: ở giữa hai vật/ người khác Up: hướng lên trên In: ở phía trong Down: hướng xuống dưới Các giới từ được nhắc đến trong ảnh: Across: ngang qua Through: xuyên qua Around: vòng quanh With: cùng Into: vào trong First: đầu tiên Near: gần Last: cuối cùng
(Những từ vựng tiếng Anh chỉ vị trí thường gặp trong cuộc sống)
2. Nằm lòng cách sử dụng từ vựng tiếng Anh chỉ vị trí trong cuộc sống
Behind / Phía sau của các gì... When the teacher writes on the whiteboard, the students are behind him (or her). / Khi giáo viên viết trên bảng, sinh viên ở phía sau ông ấy. Who is that person behind the gauze mask? / Ai là người phía sau khẩu trang đó? I slowly down because there was a motorbike behind me. / Tôi giảm tốc độ bởi vì có một chiếc xe mô tô ở phía sau tôi. Between / Ở giữa 2 vật hoặc thứ gì đó. There are mountains between Viet Nam and Laos. / Có những ngọn núi giữa Việt Nam và Argentina. The number 5 is between the number 4 and 6. Số 5 nằm giữa số 4 và 6. There is a sea (The English Channel) between England and France. / Có một biển giữa Anh và Pháp. Across From / Opposite / Đối diện. I live across from a market (= it is on the other side of the road) / Tôi sống phía bên kia của chợ. The chess players sat opposite each other before they began their game. / Người chơi cờ vui ngồi đối diện nhau trước khi họ bắt đầu chơi.
(Cách sử dụng từ vựng tiếng Anh chỉ vị trí trong cuộc sống)
Near / Close to / Gần giữa hai vật hoặc thứ gì đó. The receptionist is near the front door. / Quầy tiếp tân gần cửa trước. This building is near a subway station. / Tòa nhà này gần ga tàu điện ngầm. We couldn't park the car close to the store. / Chúng tôi không thể đỗ xe gần cửa hàng. Our house is close to a supermarket. / Nhà của chúng tôi gần siêu thị. On / Trên, trong. The clock on the wall is slow. / Đồng hồ trên tường thì chậm He put the food on the table. / Anh ta đặt thức ăn trên bàn. I can see snake on the ceiling. / Tôi có thể thấy một con rắn trên trần nhà. We were told not to walk on the grass. / Chúng tôi được bảo không được đi bộ trên cỏ. Above / Over / Trên, phía trên. Planes normally fly above the clouds. / Máy bay thường bay trên những đám mây. There is a ceiling above you. / Có một trần nhà phía trên bạn. There is a halo over my head. / Có một quần sáng trên đầu tôi. Under / Below / Dưới, phía dưới. Your legs are under the table. / Chân của bạn ở dưới bàn. Monsters live under your bed. / Quái vật sống dưới gầm giường của bạn. A river flows under a bridge. / Một dòng sông chảy dưới một cái cầu. How long can you stay under the water? / Bạn có thể ở dưới nước bao lâu? Miners work below the surface of the Earth. / Những người thợ mỏ làm việc dưới bề mặt Trái Đất. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh! Kim Ngân
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Hoa sen tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họaông có tiêu đề
- Mẫu đơn xin việc các ngành bằng Tiếng Anh và mẫu viết tham khảo
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Nuôi Dạy Trẻ
- Seen Off là gì và cấu trúc cụm từ Seen Off trong câu Tiếng Anh
- Ý nghĩa thực sự của hoa sen trắng nền đen
- Cách khắc phục lỗi: "không thể kết nối bạn với cuộc gọi video meet"
- "Color Scheme" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Thế nào là gia trưởng, biểu hiện của người đàn ông gia trưởng
Từ khóa » Cụm Giới Từ Chỉ Vị Trí Trong Tiếng Anh
-
NẰM LÒNG CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG VIỆC ...
-
16 Giới Từ Chỉ Vị Trí Thông Dụng Trong Tiếng Anh
-
Giới Từ Chỉ Vị Trí Và Cách Sử Dụng Trong Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp - Giới Từ Chỉ Vị Trí (tiếp) - TFlat
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Giới Từ Chỉ Vị Trí, Phương Hướng
-
Những Giới Từ Chỉ Vị Trí Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Aland English
-
Cách Phân Biệt Và Sử Dụng Giới Từ Trong Tiếng Anh - Yola
-
ĐA NGHĨA VÀ ĐA DẠNG GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ - English Town
-
Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh - IELTS Vietop
-
Các Giới Từ Trong Tiếng Anh Thường Gặp | Cách Dùng Và Bài Tập
-
Giới Từ Chỉ địa điểm Trong Tiếng Anh - Yo Talk Station
-
Giới Từ (Prepositions) - Chức Năng Của Giới Từ Trong Câu
-
Một Số Khác Biệt Trong Sử Dụng Giới Từ Chỉ Vị Trí Trong Tiếng Việt Và ...