Ngữ Pháp - Giới Từ Chỉ Vị Trí (tiếp) - TFlat

Một số giới từ chỉ vị trí (Prepositions of position) - Tiếp 1, Opposite(đối diện) Ví dụ: The bookstore is opposite the city hall.(Hiệu sách nằm đối diện với hội trường thành phố.)

2, In front of(ở đằng trước) Ví dụ: There are flowers in front of the house.(Có những bông hoa ở đằng trước ngôi nhà)

3, Behind(ở đằng sau) Ví dụ: Behind the tree, there is a rabbit.(Ở đằng sau cái cây, có một con thỏ.)

4, To the left of(ở bên trái) : dùng để chỉ vị trí của người hay vật hay địa điểm nào đó ở bên trái của người hay vật hay địa điểm khác, và vị trí của chúng là tách biệt nhau. Ví dụ:The bookstore is to the left of the hospital.(Hiệu sách ở bên trái của bệnh viện.)

5, On the left of(ở bên trái) : ở bên trái của vật đang bao hàm hay chứa nó. Ví dụ:The kitchen is on the left of the house.(Phòng bếp ở phía bên trái của ngôi nhà.)

6, To the right of(ở bên phải) : dùng để chỉ vị trí của người hay vật hay địa điểm nào đó ở bên phải của người hay vật hay địa điểm khác, và vị trí của chúng là tách biệt nhau. Ví dụ:The hospital is to the right of the bookstore.(Bệnh viện ở bên phải của hiệu sách.)

7, On the right of(ở bên phải) : ở bên phải của vật đang bao hàm hay chứa nó. Ví dụ:We always drive on the right side of the street.(Chúng tôi luôn lái xe phía bên phải đường.)

8, Between(ở giữa) : dùng để miêu tả vị trí ở giữa 2 người hoặc 2 vật. Nó thường được dùng kèm với từ and. Ví dụ:The restaurant is between the bakery and the coffee shop.(Nhà hàng nằm giữa tiệm bánh và tiệm cà phê.)

9, Among(ở giữa) : miêu tả vị trí ở giữa hay được bao quanh bởi nhiều người hoặc nhiều vật. Ví dụ:There is a green apple among the red apples.(Có một quả táo màu xanh nằm giữa những quả táo màu đỏ.)

CÁC TỪ/ CÂU/ MẪU CÂU CẦN GHI NHỚ

In front of(ở đằng trước) >< Behind(ở đằng sau) To the left of(ở bên trái) >< To the right of(ở bên phải)On the left of(ở bên trái) >< On the right of(ở bên phải)Between(ở giữa) Among(ở giữa) Opposite(đối diện) Bài tập

Từ khóa » Cụm Giới Từ Chỉ Vị Trí Trong Tiếng Anh