Một Số Vi Sinh Xử Lý Nước Thải Hiệu Quả được Sử Dụng Trên Thị Trường
Có thể bạn quan tâm
Trong các bể xử lý nước thải công nghiệp, sinh hoạt hay y tế đều cần đến vi sinh xử lý nước thải. Vậy vi sinh xử lý nước thải là gì? Các loại vi sinh được sử dụng hiệu quả nhất 2020. Hãy đọc thông tin cung cấp dưới bài viết.
Table of Contents
- Vi sinh xử lý nước thải là gì?
- Các yếu tố ảnh hưởng đến vi sinh xử lý nước thải
- Phân loại vi sinh xử lý nước thải
- 1/ Bùn vi sinh
- Ưu điểm :
- Nhược điểm
- 2/ Vi sinh dạng lỏng
- Ưu điểm
- Nhược điểm
- 3/ Vi sinh dạng bột
- Ưu điểm
- Nhược điểm
- 1/ Bùn vi sinh
- Các loại men vi sinh xử lý nước thải được cung cấp
- 1/ Men vi sinh xử lý nước thải EcoClean
- Lợi ích
- Ứng dụng
- Tính chất đặc trưng
- Hướng dẫn sử dụng
- 2/ Vi sinh xử lý nước thải Aquaclean
- Lợi ích
- Ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- 3/ Men vi sinh xử lý nước thải Boi-EM
- Lợi ích
- Ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- 4/ Vi sinh xử lý nước thải MicrobeLift IND
- Lợi ích
- Ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- 5/ Vi sinh xử lý dầu mỡ BIO FG
- Lợi ích
- Ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Địa chỉ liên hệ
- 1/ Men vi sinh xử lý nước thải EcoClean
Vi sinh xử lý nước thải là gì?
Vi sinh xử lý nước thải là vi sinh vật như vi khuẩn, nấm mem, nấm mốc, động vật nguyên sinh, giun, dòi được tổng hợp và bảo quản ở các trạng thái như rắn, lỏng hoặc bùn lỏng. Vi khuẩn luôn chiếm ưu thế (90%), vi khuẩn có kích thước trung bình từ 0,3 – 1 mm. Vi sinh xử lý nước thải có thể liên tục chuyển hóa các chất hữu cơ trong nước thải bằng cách là tổng hợp thành tế bào (nguyên sinh chất) mới, vi sinh vật có thể hấp thụ một lượng lớn các chất hữu cơ qua bề mặt tế bào của chúng. Vi sinh xử lý nước thải bao gồm vi sinh vật hiếu khí, vi sinh vật yếm khí và vi sinh vật kỵ khí. Mỗi loại vi sinh vật phù hợp với mỗi loại nước thải có thành phần và tính chất khác nhau.
Các yếu tố ảnh hưởng đến vi sinh xử lý nước thải
- Dinh dưỡng có trong nước thải
- Thành phần và hàm lượng vi sinh vật cung cấp trong quá trình nuôi cấy
- Lưu lượng và nồng độ oxy cung cấp
- Các thành phần độc hại đến vi sinh có trong nước thải
- Nhiệt độ nước thải
- PH cuả nước thải
Trong quá trình nuôi cấy, nếu kiểm soát được các yếu tố trên, sẽ giúp quá trình nuôi cấy diễn ra thuận lợi, vi sinh xử lý nước thải dễ dàng phát triển và thích nghi.
Phân loại vi sinh xử lý nước thải
1/ Bùn vi sinh
Bùn vi sinh là loại vi sinh thường được sử dụng trong quá trình nuôi cấy vi sinh. Bùn vi sinh ở dạng bùn lỏng gồm cả pha rắn kết hợp với nước.
Ưu điểm :
- Tận dụng vi sinh ở các hệ thống xử lý nước thải khác, vi sinh đã được kích hoạt sẵn.
- Chứa nhiều loại vi sinh khác nhau, phụ thuộc vào thành phần tính chất nước thải.
- Giảm thiểu thời gian nuôi cấy, nếu đúng chủng loại vi sinh có trong bùn thì vi sinh xử lý nước thải sẽ phát triển rất nhanh
- Giá thành rẻ
Nhược điểm
- Phải bảo quản vi sinh trong điều kiện cung cấp oxy
- Tốn chi phí vận chuyển vì khối lượng bùn lớn
2/ Vi sinh dạng lỏng
Là loại vi sinh nhân tạo được tổng hợp từ các nguồn vi sinh khác nhau ở dạng lỏng, do vậy vi sinh thường đậm đặc ở chế độ chờ kích hoạt.
Ưu điểm
- Giá thành cao
- Tốn thời gian kích hoạt và thích nghi với nước thải
Nhược điểm
- Có nhiều loại vi sinh khác nhau, mỗi loại sẽ phù hợp với các loại nước thải khác nhau
- Vận chuyển và bảo quản dễ dàng do vi sinh dạng đặc, chiếm ít thể tích và khối lượng
3/ Vi sinh dạng bột
Vi sinh tồn tại dưới dạng bột rắn, chứa nhiều chủng vi sinh khác nhau ở chế độ chờ kích hoạt.
Ưu điểm
- Vận chuyển và bảo quản dễ dàng do vi sinh dạng bột, khối lượng nhẹ
- Có nhiều loại vi sinh khác nhau, mỗi loại sẽ phù hợp với các loại nước thải khác nhau
Nhược điểm
- Tốn thời gian kích hoạt và thích nghi với nước thải
- Giá thành cao
Tùy từng loại nước thải mà ta chọn loại vi sinh nước thải nuôi cấy phù hợp, ngoài kiểm soát lượng vi sinh bổ sung thì cần phải kiểm soát tốt các yếu tố khác như dinh dưỡng, nồng độ oxy hòa tan… thì quá trình nuôi cấy mới đạt chuẩn.
Các loại men vi sinh xử lý nước thải được cung cấp
1/ Men vi sinh xử lý nước thải EcoClean
Vi sinh EcoCleanTM là dòng sản phẩm sinh học cải tiến, được phân lập và đóng gói đặc biệt để sử dụng cho xử lý nước thải nhằm giúp tăng cường phân hủy những hợp chất khó phân hủy , hàm lượng cao của các sợi cellulose và tạp chất rắn hữu cơ.
Lợi ích
- Giảm chi phí thải bỏ bùn, giảm bùn tạo thành, đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải, giảm sinh vật hình sợi và giảm mùi phát sinh.
- Tăng cường loại bỏ BOD và TST, tăng hiệu quả loại bỏ BOD/COD, giảm H2S, giảm chi phí polymer và nén bùn.
- Thay đổi động lực sinh khối, giảm mùi phát sinh tại nguồn xả thải. Phân hủy rộng các hợp chất hữu cơ phức tạp, bao gồm cả quá trình kỵ khú tùy nghi
- Giảm đáng kể công lao động, kinh tế, dễ sử dụng, không cần hỗ trợ thiết bị, cải thiện hiệu quả hệ thống
Ứng dụng
- Vi sinh ECOCLEANTM 118 Xử lý nước thải giấy
- Vi sinh ECOCLEANTM 206 nước thải mía đường, cồn và rượu bia
- Vi sinh ECOCLEANTM 202 xử lý nước thải rỉ rác, tinh bột sắn
- Vi sinh ECOCLEANTM 200 xử lý nước thải công nghiệp, cao su, bệnh viện
- Vi sinh ECOCLEANTM 200T xử lý nước thải dệt nhuộm
- Vi sinh ECOCLEANTM 205 xử lý nước thải thủy sản, giết mổ
Tính chất đặc trưng
- Hình thức: màu nâu nhạc
- Mùi: hương nhẹ
- Dạng: bột
- pH: 6.8-8.5
- Hạn sử dụng: 2 năm
- Điểm cháy: không
Hướng dẫn sử dụng
Liều lượng sử dụng dựa vào lưu lượng nước thải hằng ngày, liều dùng tiêu chuẩn là 1 pound cho 3000 m3 nước thải/ngày. Có thể xử lý kêt hợp với chất dinh dưỡng bổ sung cho vi sinh, liều dùng là ½ chi phí vi sinh sử dụng.
Liều dùng tiêu chuẩn như sau:
Lưu lượng (m3) | Liều cấy đầu tiên | Duy trì |
> 4 m3 | 1/2 pound/ngày, 3 ngày | 1/2 pound/ tuần |
> 20 m3 | 1/2 pound/ngày, 3 ngày | 1 pound/tuần |
> 70 m3 | 5 pound | 2 pound/tuần |
> 200 m3 | 8 pound | 1/4 pound/ngày |
> 500 m3 | 22 pound | 1/2 pound/ngày |
> 1000 m3 | 50 pound | 1 pound/ngày |
> 3000 m3 | 120 pound | 3/4 pound/1000 m3/ngày |
> 10,000 m3 | 250 pound | 1/2/1000m3/ngày |
2/ Vi sinh xử lý nước thải Aquaclean
Aquaclean ACF-32, Aquaclean ACF-SA, Aquaclean ACF-SC, Aquaclean OC, AquaClean Nitrifier Activator (NA), Aquaclean AD. Sản phẩm của Phòng thí nghiệm sinh thái Inc, Hoa Kỳ- Phân phối trên toàn thế giới bởi BluePlanet LLC. 100% tự nhiên, hiệu quả ứng dụng và xử lý môi trường bằng vi sinh vật.
Lợi ích
- Gia tăng khả năng phân hủy sinh học của toàn hệ thống
- Làm giảm hiện tượng chết vi sinh do bị shock, và làm hệ thống hoạt động ổn định
- Khôi phục hệ thống sau khi khởi động lại rất nhanh
- Tăng khả năng lắng trong các công đoạn làm sạch phía sau
- Làm giảm BOD, COD và TSS đầu ra
- Làm giảm và điều chỉnh mùi của toàn hệ thống
- Làm giảm bùn
Ứng dụng
- AquaClean ACF-32: Sử dụng cho tất cả các hệ thống xử lý nước thải công nghiệp và đô thị, gia tăng khả năng phân hủy sinh học, giảm BOD, COD, TSS…
- AquaClean DGTT: Xử lý bẫy thu mỡ, làm sạch đường cống dẫn
- AquaClean SA: Phân hủy bùn hữu cơ, tăng khả năng phân hủy các chất hữu cơ khó phân hủy
- AquaClean OC: Chuyên dụng cho khử mùi nước thải và rác thải
- AquaClean N1: Chuyên dùng cho xử lý nitơ, khắc phục sự cố của các hệ thống có hàm lượng nitơ tổng cao
Hướng dẫn sử dụng
- Đầu tiên, lắc và đổ đều sản phẩm lên bề mặt bể sinh học.
- Dùng trực tiếp liều ban đầu từ 20-40 ppm
- Liều duy trì từ 5-10 ppm.
3/ Men vi sinh xử lý nước thải Boi-EM
Gồm vi sinh vật: Bacillus sp, Lactobacillus sp, Streptomyces sp, Saccharomyces sp, Aspergillus sp, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp… có vai trò phân hủy mạnh mẽ các chất hữu cơ như: xenluloz, tinh bột, protein, lipit, pectin, kitin…Có khả năng tiêu diệt vi trùng gây bệnh làm cho vi trùng gây bệnh không tồn tại lâu dài và phát triển trong môi trường nước.
Lợi ích
- Giảm các chỉ tiêu: COD, BOD5, TSS, H2S, NH4, NH3, NO2…
- Chế phẩm sinh học xử lý nước thải BIO-EM Phân giải nhanh các chất hữu cơ chứa trong nước thải.
- Chế phẩm sinh học xử lý nước thải BIO-EM trong hệ thống xử lý nước thải hiếu khí còn làm tăng khả năng sự tạo bông và kết lắng của bùn hoạt tính. Tăng mật độ vi sinh vật hữu ích trên các màng đệm sinh học giúp tăng cường hiệu quả trong các hệ thống xử lý nước thải.
- Dùng Chế phẩm sinh học xử lý nước thải BIO-EM định kỳ giúp nguồn nước thải đầu ra luôn ổn định các chỉ tiêu, và hạn chế tối đa sự ô nhiễm khi xả thải ra môi trường.
Ứng dụng
Thích hợp cho các nguồn nước thải như: Bệnh Viện, Sinh Hoạt, Thực Phẩm, Thủy Sản, Dệt Nhuộm, Bia Rượu NGK, Khu Công Nghiệp
Hướng dẫn sử dụng
- Liều dùng: kèm theo hướng dẫn của từng loại nước thải
- Điều kiện thích hợp cho nguồn nước thải tại bể Aroten: BODtp ≤ 1.000mg/l; pH từ 5,5 -> 8,5; T0 = 14 – 450C ; O2 cung cấp từ đáy bể 5m3/m2/Giờ; Thổi khí 24/24; Hàm lượng dinh dưỡng : BODtp : N : P = 100:5:1
4/ Vi sinh xử lý nước thải MicrobeLift IND
MICROBELIFT IND là quần thể vi sinh được nuôi cấy dạng lỏng có hoạt tính cao, được thiết kế chuyên biệt cho tất cả hệ thống nước thải công nghiệp và đô thị. MICROBELIFT IND chứa hỗn hợp 12 chủng vi sinh chọn lọc, với mật độ 387/450 triệu vi sinh/ml. Các vi sinh trong MICROBE-LIFT IND thúc đẩy quá trình oxy hóa sinh học các hợp chất hữu cơ chậm phân hủy tồn tại trong hệ thống nước thải kỵ khí, yếm khí và hiếu khí, ao, hồ sinh học và các bể chứa nước thải. MICROBELIFT IND đẩy nhanh quá trình oxy hóa sinh học của các hợp chất hữu cơ chậm phân hủy, nhờ đó cải thiện đáng kể hiệu suất và duy trì sự ổn định chung của toàn hệ thống.
Lợi ích
- Tăng cường hiệu suất phân hủy sinh học tổng quát.
- Giảm chết vi sinh do sốc, và đảm bảo hệ thống vận hành ổn định.
- Cho phép hồi phục nhanh sau xáo trộn hệ thống.
- Cải thiện hiệu suất lắng của bể lắng cuối cùng.
- Cho phép làm giảm các chỉ số nhu cầu oxy sinh hóa (BOD, COD) và hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS).
- Giảm thiểu và kiểm soát mùi hôi của hệ thống.
- Giảm thiểu hàm lượng bùn.
Ứng dụng
- Tất cả hệ thống xử lý nước thải đô thị và công nghiệp.
- Ủ phân hữu cơ.
- Hầm ủ Biogas.
- Ao hồ, sông suối ô nhiễm.
Hướng dẫn sử dụng
- Liều lượng sử dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào thiết kế của hệ thống, thành phần của nước thải, tải lượng và thời gian trữ nước của hệ thống. Tham vấn nhà cung cấp nhằm đưa ra phương thức xử lý tối ưu.
- 5 – 30/ppm, dựa trên lưu lượng hàng ngày, thành phần nước thải và thời gian lưu nước.
- Sử dụng từ 10 đến 30 ppm để kiểm soát mùi hôi.
- Thêm vào trực tiếp ở đầu vào của hệ thống sinh học.
5/ Vi sinh xử lý dầu mỡ BIO FG
BIO-FG là chế phẩm vi sinh chuyên biệt xử lý dầu mỡ, không cần phải kết hợp sản phẩm, chỉ 1 sản phẩm duy nhất, chỉ 1 sản phẩm duy nhất. Công nghệ sinh học đỉnh cao, độc quyền và duy nhất của Mỹ, giải quyết hàng loạt vấn đề xử lý bẫy dầu mỡ 3 trong 1.
Lợi ích
Với phức hợp vi sinh vật cực mạnh, Bio- FG hiệu quả tối ưu:
- Giảm bùn thải hiệu quả.
- Hóa lỏng dầu mỡ, chất béo khó tan.
- Kiểm soát mùi nhanh chóng.
Ứng dụng
BIO-FG chuyên dụng để xử lý nước thải bệnh viện, nhà hàng khách sạn, resort, trung tâm tiệc cưới, hội nghị.
Hướng dẫn sử dụng
- Sử dụng cho bể tách dầu mỡ
- Liều đầu tiên 800 – 1000 ppm
- Liều duy trì 100 – 300 ppm
- Pha loãng Bio-FG với nước sạch theo tỷ lệ 1:1 và đổ vào thiết bị thu nước.
- Hiệu quả nhất là nên treo nhỏ giọt trực tiếp tại bể tách dầu mỡ.
Nếu bạn cần tư vấn về thông tin cũng như địa chỉ bán men vi sinh tại Hà Nôi.
Địa chỉ liên hệ
Công ty TNHH dịch vụ vệ sinh môi trường số 1 Hà Nội
Địa chỉ: Số 12, ngách 41, ngõ 199 Hồ Tùng Mậu, Quận Từ Liêm, Hà Nội
Số điện thoại: 0963. 313.181
Email: xulybenuocthai.vn@gmail.com
Chúng tôi phục vụ 24/7 mọi lúc mọi nơi. Rất mong sẽ được phục vụ các bạn.
Từ khóa » Cách Xử Lý Nước Thải Bằng Vi Sinh Vật
-
Phương Pháp Xử Lý Nước Thải Bằng Vi Sinh Vật - Môi Trường Hợp Nhất
-
Quy Trình Xử Lý Nước Thải Bằng Vi Sinh Vật Và Lưu ý Khi Vận Hành
-
Xử Lý Nước Thải Bằng Phương Pháp Sinh Học
-
Vi Sinh Xử Lý Nước Thải
-
Ứng Dụng Vi Sinh Trong Xử Lý Nước Thải Và Những điều Cần Lưu Lại
-
VI SINH VẬT TRONG QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
-
Xử Lý Nước Thải Bằng Công Nghệ Sinh Học - Gree
-
Giới Thiệu Phương Pháp Xử Lý Nước Thải Bằng Vi Sinh Vật
-
Xử Lý Nước Thải Bằng Công Nghệ Vi Sinh
-
6 Cách Xử Lý Nước Thải Bằng Phương Pháp Sinh Học Phổ Biến Hiện Nay
-
Chế Phẩm Vi Sinh Xử Lý Nước Thải Là Gì? Cách Sử Dụng Ra Sao?
-
Xử Lý Nước Thải Bằng Vi Sinh Vật Và Những Lưu ý Cần Biết
-
4 Phương Pháp Xử Lý Nước Thải Bằng Phương Pháp Sinh Học
-
Vi Sinh Vật Xử Lý Nước Thải Như Thế Nào? - QCVN Việt Nam