MỘT TÍ XÍU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

MỘT TÍ XÍU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch một tílittlea little bitslightlysomewhatone momentxíutinylittletiniesta bit

Ví dụ về việc sử dụng Một tí xíu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tụi em làm để khác họ một tí xíu.".We got them to vary it a little.”.Một tí xíu nữa thôi khi anh có thể trả nổi nửa tiền thuê.Maybe a little bit closer when you're covering your half of the rent.Chiều nay lại dọn dẹp một tí xíu..I will do some cleaning this afternoon.Không hề có một tí xíu xấu hổ trong câu trả lời của Yu IlHan.There was not a shred of embarrassment in Yu IlHan's answer.Tụi em làm để khác họ một tí xíu.".We tried to make it a little different for them.”.Chỉ có một tí xíu của trải nghiệm trước đây của bạn có thể giúp bạn bây giờ.Only a little bit of your prior experience can help you now.Hay lịch sử sẽ thay đổi một tí xíu!?”.That would change history a little too much.Em có chỉnh sửa bài đăng một tí xíu do một vài lý do.I am changing the format a little for a few reasons.Con đã nói dối, phá luật chỉ để có được một tí xíu thông tin.I lied and I broke laws just to get the… the tiniest sliver of information.Nếu nó chỉ khác đi một tí xíu, thì sẽ không có cấu trúc vật lý nào trong vũ trụ.If it were a tiny bit different, then there would be no physical structure in the universe.Mọi thứ lẽ ra sẽ tuyệt vời hơn nếukhông có một tí xíu ảnh hưởng của thời tiết.It would have been nicer if it hadn't been appalling weather all day.Cứ làm ơn lấy một tí xíu thuốc lá từ đầu một điếu thuốc lá đi.Just take the tiniest little bit of tobacco out of the top of the cigarette, please.Rõ ràng, muốn thấy một con chim bạn phải rất yên lặng,nếu bạn nhúc nhích một tí xíu thì con chim bay mất liền;Obviously, to observe a bird you must be very quiet;otherwise at the least movement on your part the bird flies away;Tôi trở về, và một tí xíu giống như cậu bé đi xa khỏi cái cây với đàn dê, cực kì bực bội, tự nhủ, chẳng ăn thua gì cả. Không phải là thứ tôi muốn truyền tải.I went back, and a little bit like the boy walking away from the tree with his goats, very disgruntled, going, that didn't work, It wasn't what I wanted to communicate.Chúng là những đặc tính của vũ trụ mà ta có thể đo được, và chúng cực kỳ nguy hiểm bởi vì nếu chúngkhác đi, thậm chí một tí xíu thôi, thì vũ trụ mà chúng ta biết sẽ không còn tồn tại nữa.These are properties of the universe that we can measure, and they're extremely dangerous because if they were different,even by a tiny bit, then the universe as we know it would not exist.Một dấu hiệu không thể nhầm lẫn là thực tế, tôi nhận ra cái mới lạ chẳng có gì thú vị hay đáng ngạc nhiên cả, bởi tôi thấy về cơ bản chả có gì mới trong đó- nó chỉ hơn những đổi thay rụt rè cái đã an bài một tí xíu mà thôi.".One unmistakable sign is the fact that I find novelty neither interesting nor surprising, perhaps because I see nothing essentially new in it-it's little more than timid variations on what's already been.".Từ khi còn là một cô nhóc tí xíu.Ever since I was a tiny little girl.Tôi vẫn làm điều đó khi còn là một đứa trẻ,từ khi còn là một cô nhóc tí xíu.But I have done that ever since I was a child,ever since I was a tiny little girl.Mèn đẹt ơi, Hermione ơi,mình chỉ quên có một chuyện tí xíu…".Blimey, Hermione, I forget one little thing-”.Một dấu hiệu tí xíu để tớ biết thôi.Just a little sign so I know.Từ một hạt mầm tí xíu như thế, cái cây xum xuê sẽ phát.From this single small seed, a towering tree will grow.Cô nàng buồn bã trong suốt một tuần, rồi một đêm nó trở vềnhà với một con lợn đen tí xíu", người chủ Lao Yi tại thành phố Chongqing nói.She was very depressed for one week, then one night came home with a tiny black piglet following her,” says Huihu's owner.Chỉ có khá hơn một điểm,một điểm nhỏ tí xíu mà thôi: sau khi long trọng thề là nó sẽ không dùng con cú Hedwig để gởi thư cho bất cứ bạn bè nào, Harry được cho phép thả con Hedwig ra vào ban đêm.There was just one very small improvement--after swearing that he wouldn't use her to send letters to any of his friends, Harry had been allowed to let his owl, Hedwig, out at night.Chúng ta thường xuyên chỉ chọn một điều nhỏ bé,một nguyên tử tí xíu, một chúng sinh dơn độc, và nghỉ rằng“ đây là đối tượng quan trọng đối với tôi, đây là điều tốt nhất”.We often choose just one smallthing, one small atom, one single living being, thinking,“This is theone for me; this is the best.”.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 112, Thời gian: 0.018

Từng chữ dịch

mộtđại từonemộtngười xác địnhsomeanothermộttính từsinglemộtgiới từastrạng từlittlengười xác địnhsomedanh từbita minuteat allxíutính từtinytiniestxíutrạng từlittle một thượng đếmột tỉ người

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh một tí xíu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tí Xíu Tiếng Anh Là Gì