Mũ Bảo Hộ Trong Tiếng Anh Là Gì? - Namtrung Safety
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- Mũ bảo hộ trong tiếng Anh là gì?
- Mũ bảo hộ lao động là gì?
- 3 ưu điểm của mũ bảo hộ
Mũ bảo hộ là một sản phẩm khá quen thuộc, là một trong những thiết bị bảo hộ lao động thường được công nhân, kỹ sư sử dụng. Chúng ta không hề lạ lẫm với từ mũ bảo hộ này. Thế nhưng chưa chắc mọi người và nhất là anh em công nhân đã hiểu mũ bảo hộ trong tiếng Anh là gì? Vậy thì bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin cơ bản, cần thiết để anh em tham khảo.
Mũ bảo hộ trong tiếng Anh là gì?
Với thời đại hội nhập hiện nay thì tiếng Anh là một điều rất cần thiết đối với các ngành nghề. Và trong khi làm việc, vấn đề bảo hộ lao động là rất quan trọng. Vật thiết bị bảo hộ như mũ bảo hộ lao động trong tiếng Anh là gì? Anh em công nhân, kỹ sư đã biết hay chưa? Chắc hẳn có nhiều người vẫn chưa biết đúng không nào? Hãy cùng giải đáp nhé.
Mũ bảo hộ trong tiếng anh được gọi là: Safety helmet. Bạn cũng có thể gọi mũ bảo hộ là Hard hat
Nếu bây giờ có ai hỏi anh em mũ bảo hộ là gì thì anh em có thể tự tin trả lời là Hard hat hoặc Safety helmet. Ngoài ra có một từ tiếng Anh liên quan đến vấn đề này rất cần thiết cho anh em đó chính là bảo hộ lao động.
Bảo hộ lao động: Occupational safety and health.
Mũ bảo hộ lao động là gì?
Mũ bảo hộ lao động là một trong các thiết bị bảo hộ lao động rất quan trọng của các cán bộ kỹ sư, công nhân xây dựng. Chúng được làm từ nhiều chất liệu nhựa có độ bền cao như: ABS, ABE, PE, HDPE,… Mũ có thiết kế hình bầu dục, chính giữa mũ có chỏm nhựa cứng nhô lên rất cứng cáp. Mũ bảo hộ lao động có rất nhiều kích cỡ, chủng loại, màu sắc đa dạng. Nó đảm bảo an toàn cho người lao động trong quá trình làm việc, giúp hạn chế những tai nạn đáng tiếc xảy ra.
Phân loại mũ bảo hộ lao động:
+ Mũ bảo hộ màu trắng dành cho: Kỹ sư xây dựng, đốc công.
+ Mũ bảo hộ màu vàng dành cho: Công nhân xây dựng.
+ Mũ bảo hộ màu đỏ dành cho: An toàn viên.
+ Mũ bảo hộ màu xanh dành cho: Kỹ sư điện nước.
3 ưu điểm của mũ bảo hộ
Mũ bảo hộ, sản phẩm đồng hành cùng anh em trong quá trình làm việc
Mũ bảo hộ lao động có tác dụng mang lại sự an toàn cho vùng đầu của người sử dụng. Với một chiếc mũ bảo hộ, anh em công nhân có thể làm việc rất thoải mái ngay cả khi điều kiện thời tiết không thuận lợi như: Trời mưa, trời nắng nóng,… Quan trọng nhất là nó bảo vệ người lao động khỏi các yếu tố rủi ro có thể xảy ra trong công việc.
Hỗ trợ người đeo mũ hiệu quả
Nhà sản xuất thiết kế mũ bảo hộ với nhiều tính năng hữu ích. Với tác dụng chính là mang đến an toàn cho người sử dụng. Với những tính năng như chống hấp thụ sát thương từ những sự va đập, giúp người sử dụng thoải mái khi đeo mũ, khả năng thoát nước tốt nhờ những rãnh nhỏ xung quanh nón,…
Mức giá phải chăng, anh em dễ dàng sở hữu
Nếu muốn sở hữu một chiếc mũ bảo hộ lao động, anh em không cần một khoản tiền quá lớn thì đã mang về một chiếc mũ chất lượng và đảm bảo, phục vụ công việc của mình.
Lưu ý: Mũ bảo hộ lao động chỉ nên sử dụng trong thời gian 3 năm để mũ có thể phát huy hết tác dụng của nó. Nếu gặp phải những hiện tượng sau thì anh em nên thay mũ ngay:
- Sự va chạm hàng ngày trong lúc làm việc giữa mũ bảo hộ với những vật sắc nhọn, vật nặng khác,…
- Sự xuống cấp của chất liệu làm nên vỏ mũ bảo hộ lao động.
- Các tác động từ thời tiết sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của mũ như là: Nắng, mưa, gió,…
- Ngoài ra, trong thời gian sử dụng, công nhân và kỹ sư nên thay thế, vệ sinh mũ bảo hộ thường xuyên bởi đai nón là nơi tiếp xúc với mồ hôi của anh em. Và theo thời gian nó sẽ bị rã ra và không còn chắc chắn như lúc đầu.
Bên cạnh những thông tin về đặc điểm, tính năng, cách sử dụng mũ bảo hộ thì việc am hiểu về nghĩa tiếng Anh của mũ bảo hộ cũng rất cần thiết cho anh em công nhân, kỹ sư. Hy vọng bài viết này bảo hộ Nam Trung đã cung cấp cho anh em những thông tin hữu ích.
Tin tức liên quan khác :
- Ý nghĩa màu sắc của mũ bảo hộ lao động
- Tại sao nên mua mũ bảo hộ tại Namtrung Safety?
Từ khóa » Nón Dịch Sang Tiếng Anh
-
NÓN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nón Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nón Lá - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
CÁI NÓN ĐÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nón Trong Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Nón Lá Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hình Nón Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Nón - Leerit
-
"Nón Lá" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
"nón Lá" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'con Bò đội Nón' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Ý Nghĩa Của Non- Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary