Mu (giải Phẫu Cơ Thể Người) – Wikipedia Tiếng Việt

Mục từ này liên quan đến chủ đề giáo dục giới tính và tình dục. Thông tin ở đây có thể không phù hợp với một số đối tượng độc giả hoặc khi truy cập ở những nơi công cộng. Wikipedia không chịu trách nhiệm về những nội dung có thể không phù hợp cho một số người xem, xem chi tiết tại Wikipedia:Phủ nhận về nội dung. Đối với các định nghĩa khác, xem Mu (định hướng).
Mu, phần nằm giữa hai chân

Mu (tiếng Đức: Venushügel, nghĩa là Ngọn đồi Vệ nữ), là phần nhô cao bên ngoài bộ phận sinh dục nữ, nằm trên xương mu, là phần tích tụ của mô mỡ dưới da, phía bên trên của xương mu. Đến tuổi dậy thì, lông mu bắt đầu mọc và bao phủ phần mu.

Giải phẫu

[sửa | sửa mã nguồn]
Mu với phần lông mu bao phủ bên ngoài

Phần mu là khu vực của cơ thể trực tiếp phía bên trên âm hộ, nó nằm xung quanh phần môi lớn (hay môi ngoài). Độ cao của mu phụ thuộc độ dày mô mỡ dưới da. Từ tuổi dậy thì, lông mu bắt đầu mọc, bao phủ, trừ khi được cạo sạch. Sự phát triển của mu liên quan sự phát triển trong tuổi dậy thì đối với môi lớn, xương mu và lông mu, đặc biệt là do nội tiết tố ảnh hưởng.[1]

Do số lượng lớn các kết nối thần kinh, mu là một khu vực kích thích tình dục.[2]

Lý tưởng và thiết kế làm đẹp

[sửa | sửa mã nguồn]

Mặc dù mu không phải là một phần của cơ quan sinh dục ngoài, nhưng gò mu được coi là một Vùng kích thích tình dục và có tính khiêu dâm cao trong nhiều nền văn hóa. Trong suốt lịch sử, việc cạo bỏ hoàn toàn hoặc một phần lông mu đã phổ biến ở nhiều xã hội, gần đây nó đã trở nên phổ biến trong thế giới phương Tây. Việc loại bỏ hoàn toàn lông mu bằng cách sử dụng sáp, đường,... được gọi là Tẩy sáp Brasil, đã trở thành trào lưu quen thuộc, phổ biến trong thời gian gần đây.[3][4]

Bằng cách tẩy lông và các kiểu dáng đồ bơi gọn gàng hơn, mu là điểm thu hút bởi vẻ ngoài và cần đáp ứng các lý tưởng thẩm mỹ.[5][6][7][8] Theo đó, phẫu thuật thẩm mỹ được đưa ra nhằm điều chỉnh hình dạng theo lý tưởng mong muốn.[9][10]

Các loại xỏ khuyên được sử dụng rộng rãi cho phần mu.[11]

Tình dục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mu là vị trí ưa thích để dùng tay kích thích cảm thụ trong hoạt động tình dục.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gunther Göretzlehner, Christian Lauritzen, Ulf Göretzlehner: Praktische Hormontherapie in der Gynäkologie. Walter de Gruyter, Berlin 2007, ISBN 3-1101-9044-3, S. 16.
  2. ^ Unterschätzter Lustbringer: Der Venushügel - Freundin
  3. ^ Schamlos – Eine Mode wird zur Norm: Alle rasieren sich, Süddeutsche Zeitung
  4. ^ Schönheit unter der Gürtellinie: Die Schamhaare zu rasieren gehört zum modischen Diktat, dem sich inzwischen eine Mehrheit unterwirft. Auch Intimchirurgie ist kein Tabu. Ein nicht ungefährlicher Trend und seine Ursachen. In: Die Zeit.
  5. ^ Bản lưu trữ tại Wayback Machine, Fem
  6. ^ Neuer Hashtag-Trend über Venushügel macht die Runde, Miss
  7. ^ Thigh Gap? Jetzt kommt der #monspubis! Lưu trữ 2018-10-27 tại Wayback Machine, Woman
  8. ^ Wegen dieses Fotos gehen Frauen nun zum Beauty-Doc, Kronenzeitung
  9. ^ Jetzt muss der Schamhügel weg! Brustoperationen und Nasenkorrekturen waren gestern. Die neue Problemzone heisst Venushügel – und der soll möglichst flach sein, Blick
  10. ^ Chirurgin zur Venushügel-Verkleinerung: «Das Fett lässt sich in den Busen spritzen», Blick
  11. ^ „Intimpiercings für Frauen: Nefertiti, Christina & Co.“, Yaacool

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Marion Kiechle: Gynäkologie und Geburtshilfe. Elsevier, München 2007, ISBN 978-3-437-42406-9, S. 11 (Mu (giải phẫu cơ thể người) tại Google Books).
  • Ethel Sloane: Biology of Women. 4th edition. Delmar Thomson Learning, Albany NY 2002, ISBN 0-7668-1142-5, S. 30 (Mu (giải phẫu cơ thể người) tại Google Books).
  • Henry Gray: Anatomy of the Human Body. 20th edition, thoroughly revised and re-edited. Lea & Febiger, Philadelphia PA 1918 (Online-Kopie).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mu (giải phẫu cơ thể người). Tra Mu (giải phẫu cơ thể người) hoặc Mu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  • x
  • t
  • s
Hệ thống sinh sản nữ
Bên trong
Adnexa
Buồng trứng
Nang
  • thể
    • hemorrhagicum
    • vàng
    • albicans
  • Vỏ nang
    • bên ngoài
    • bên trong
  • Hang vị nang
    • Dịch nang
  • Corona radiata
  • Zona pellucida
  • Membrana granulosa
  • Khoảng ngoại vi
Khác
  • Biểu mô mầm
  • Tunica albuginea
  • cortex
    • Cumulus oophorus
    • Stroma of ovary
  • Medulla of ovary
Ống Fallop
  • Isthmus of uterine tube
  • Ampulla of uterine tube
  • Infundibulum of uterine tube
  • Fimbriae of uterine tube
  • Ostium of Fallopian tube
Dây chằng
  • Dây chằng buồng trứng
  • Dây chằng treo
Ống trung thận
  • Ống Gartner
  • Epoophoron
    • Phần phụ mụn nước của epoophoron
  • Paroophoron
Tử cung
Vùng
  • phần thân
    • Khoang tử cung
    • Đáy tử cung
  • Cổ tử cung
    • Lỗ mở bên ngoài (hướng âm đạo)
    • Kênh cổ tử cung
    • Lỗ mở bên trong (hướng tử cung)
    • Phần bên trên âm đạo
    • Phần tiếp giáp âm đạo
  • Sừng tử cung
Lớp
  • Endometrium
    • biểu mô
  • Myometrium
  • Perimetrium
  • Parametrium
Dây chằng
  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng Cardinal
  • Dây chằng Uterosacral
  • Dây chằng Pubocervical
Chung
  • Tuyến tử cung
Âm đạo
  • Cửa âm đạo
  • Hố tiền đình âm đạo
  • Cùng đồ âm đạo
  • Màng trinh
  • Nếp ngang niêm mạc âm đạo
  • Cấu trúc nâng đỡ âm đạo
  • Biểu mô âm đạo
Bên ngoài
Âm hộ
Môi âm hộ
  • Mu
  • Môi lớn
  • Khe hở Pudendal
  • Môi nhỏ
    • Dây hãm môi nhỏ
    • Dây hãm âm vật
  • Tiền đình âm đạo
  • Môi âm hộ
  • Hành âm đạo
  • các tuyến tiền đình/các ống dẫn
    • Tuyến Bartholin
    • Tuyến Skene
Âm vật
  • Gối âm vật
  • Thân âm vật (Thể hang của âm vật)
  • Quy đầu âm vật
    • Mũ âm vật
Niệu đạo
  • Mào niệu đạo
  • Hốc Morgagni
Khác
  • Điểm G
  • Xốp niệu đạo
  • Xốp tầng sinh môn

Từ khóa » Giải Phẫu Cơ The Người Tiếng Anh