Mù Mịt - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṳ˨˩ mḭʔt˨˩ | mu˧˧ mḭt˨˨ | mu˨˩ mɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mu˧˧ mit˨˨ | mu˧˧ mḭt˨˨ |
Tính từ
[sửa]mù mịt
- Tối tăm, mờ tối, không nhìn thấy rõ. Trời mù mịt tối. Khói mù mịt cả vùng.
- Tăm tối, không có gì là sáng sủa đáng để hi vọng. Tương lai mù mịt. Cuộc đời mù mịt tăm tối.
Tham khảo
[sửa]- "mù mịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Mờ Tối Là Gì
-
MỜ TỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
LỜ MỜ TỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tờ Mờ Tối Tiếng Nhật Là Gì?
-
'lờ Mờ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'tối Mù Tối Mịt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tờ Mờ - Từ điển Việt
-
Mắt Mờ đột Ngột Nguyên Nhân Và Cách Chăm Sóc
-
Mắt Nhìn Xa Bị Nhòe, Khi Nào Là Dấu Hiệu Của Bệnh Lý Nguy Hiểm
-
13 Lý Do Mắt Bạn Có Thể Bị Mờ đột Ngột | Vinmec
-
Cảnh Giác Nếu Bị Nhìn Mờ Thoáng Qua | Vinmec
-
Mờ Tối Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Việt Nga
-
Mờ Tối Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái