Mù Mịt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṳ˨˩ mḭʔt˨˩mu˧˧ mḭt˨˨mu˨˩ mɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mu˧˧ mit˨˨mu˧˧ mḭt˨˨

Tính từ

[sửa]

mù mịt

  1. Tối tăm, mờ tối, không nhìn thấy rõ. Trời mù mịt tối. Khói mù mịt cả vùng.
  2. Tăm tối, không có gì là sáng sủa đáng để hi vọng. Tương lai mù mịt. Cuộc đời mù mịt tăm tối.

Tham khảo

[sửa]
  • "mù mịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mù_mịt&oldid=1878275” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Mờ Tối Là Gì