Nghĩa Của Từ Tờ Mờ - Từ điển Việt
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
(trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật
dậy từ lúc tờ mờ Đồng nghĩa: tinh mơ, tinh sương, tơ mơ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%E1%BB%9D_m%E1%BB%9D »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Mờ Tối Là Gì
-
Mù Mịt - Wiktionary Tiếng Việt
-
MỜ TỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
LỜ MỜ TỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tờ Mờ Tối Tiếng Nhật Là Gì?
-
'lờ Mờ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'tối Mù Tối Mịt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Mắt Mờ đột Ngột Nguyên Nhân Và Cách Chăm Sóc
-
Mắt Nhìn Xa Bị Nhòe, Khi Nào Là Dấu Hiệu Của Bệnh Lý Nguy Hiểm
-
13 Lý Do Mắt Bạn Có Thể Bị Mờ đột Ngột | Vinmec
-
Cảnh Giác Nếu Bị Nhìn Mờ Thoáng Qua | Vinmec
-
Mờ Tối Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Việt Nga
-
Mờ Tối Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái