Mức Học Phí Trường Đại Học Đà Nẵng Năm 2021 Là Bao Nhiêu?
Đà Nẵng là một thành phố biển nằm ở trung tâm của miền Trung, nổi tiếng là “thành phố đáng sống” với khí hậu ôn hòa, môi trường trong lành, cơ sở hạ tầng đô thị văn minh, hiện đại với một mức chi phí thấp so với mặt bằng chung của cả nước. Đà nẵng cũng là một địa điểm học tập lý tưởng của sinh viên khi ở đây quy tụ nhiều trường Đại học danh tiếng của cả nước với một mức phí sinh hoạt phù hợp với cuộc sống sinh viên.
Trường Đại học Đà nẵng là trường công lập hàng đầu có quy mô đào tạo lớn nhất ở Đà Nẵng, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với 6 trường Đại học thành viên và 7 đơn vị trực thuộc. Mời các bạn cùng tìm hiểu về trường Đại học Đà Nẵng, mức học phí và điểm chuẩn của trường qua bài viết sau:
Giới thiệu về Trường Đại học Đà Nẵng
Đại học Đà Nẵng là trường đại học trọng điểm quốc gia, đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực với 6 trường học thành viên và 7 đơn vị trực thuộc như sau:
- Trường Đại học Bách Khoa;
- Trường Đại học Kinh tế;
- Trường Đại học Sư phạm;
- Trường Đại học Ngoại ngữ;
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật;
- Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn;
- Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum;
- Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt-Anh;
- Viện Công nghệ quốc tế Đà Nẵng DNIIT;
- Khoa Y dược;
- Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông;
- Khoa Giáo dục Thể chất;
- Khoa Đào tạo quốc tế.
Trải qua gần 45 năm phát triển, ĐHĐN đã đào tạo cho khu vực miền Trung-Tây Nguyên và cả nước nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – văn hóa – xã hội trong tất cả các lĩnh vực trọng yếu.
ĐHĐN luôn chú trọng nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học, khẳng định vị thế và uy tín hàng đầu về giáo dục của cả nước và khu vực. Trong đó, xác định nâng cao chất lượng đội ngũ giảng dạy là yếu tố chủ chốt với gần 2.500 cán bộ, viên chức, 1.500 giảng viên (9 GS, hơn 100 PGS, hơn 500 Tiến sỹ).
Xem thêm: khối A là những ngành nào?
Học phí của trường Đại học Đà Nẵng năm 2020
Học phí trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà nẵng năm 2020
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là một trong 7 trường thuộc hệ thống trường Đại học Đà Nẵng.
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo về kĩ thuật-công nghệ hàng đầu miền Trung và cả nước; là nơi quy tụ của các bạn trẻ có tài năng và đam mê kỹ thuật.
Mức học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo tại Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020 – 2021 như sau:
- Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm
- Chương trình Chất lượng cao: 30.000.000 VNĐ/năm
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm
- Chương trình PFIEV: 19.000.000 VNĐ/năm
Học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm đối với chương trình đào tạo đặc thù:
Chương trình đào tạo | Học phí (đồng/năm/SV) ở năm học | ||||
2019-2020 | 2020-2021 | 2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 | |
Chất lượng cao | 30.000.000 | 30.000.000 | 32.000.000 | 34.000.000 | 36.000.000 |
Chương trình tiên tiến | 34.000.000 | 34.000.000 | 34.000.000 | 34.000.000 | 34.000.000 |
PFIEV | 21.000.000 | 23.500.000 | 26.000.000 | 29.000.000 | 32.000.000 |
Học phí Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
Học phí và lộ trình tăng học phí theo từng năm của trường Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng:
2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | |
Nhóm I | 9.500.000 | 10.500.000 | 11.500.000 | 12.500.000 |
Nhóm II | 13.500.000 | 14.500.000 | 15.500.000 | 16.500.000 |
Nhóm III | 17.500.000 | 18.500.000 | 19.500.000 | 20.500.000 |
Trong đó các nhóm ngành như sau
- Nhóm I gồm: Kinh tế, Quản trị nhân lực, Thống kê, Quản lý nhà nước.
- Nhóm II gồm: chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng thuộc ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội thuộc ngành Quản trị du lịch dịch vụ và lữ hành, Quản trị khách sạn, chuyên ngành Tài chính công thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng, Hệ thống thông tin quản lý, Luật, Luật kinh tế.
- Nhóm III gồm: Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán.
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà nẵng với nhiệm vụ đào tạo nhân lực chất lượng cao về ngôn ngữ và văn hóa phổ biến trên thế giới như Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc…
Trong Đề án tuyển sinh 2020, trường Đại học Ngoại ngữ Đà nẵng đã đưa ra mức học phí đại học Đà Nẵng cho năm học 2020 – 2021 như sau:
- Chương trình đại trà: 9.800.000 đồng/năm.
- Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 đồng/năm.
Học phí trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2020
Theo quy định của Bộ Giáo dục, đối tượng được miễn học phí là sinh viên theo học các chuyên ngành Sư phạm hệ chính quy đang theo học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, theo chỉ tiêu đào tạo của Nhà nước.
Như vậy sinh viên trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng sẽ được miễn học phí trong quá trình đào tạo theo quy định của nhà nước.
Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng là một trường chưa đảm bảo kinh phí hoạt động, vì vậy mức học phí vẫn được quy định của chính phủ (Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015):
- Năm học 2019 – 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.
- Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.
Xem thêm: Học phí Đại học Quốc Gia Hà Nội
Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh trường Đại học Đà nẵng năm 2019
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa năm 2019
Mời các bạn đọc cùng tham khảo mức điểm chuẩn của kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Bách khoa Đà nẵng năm 2019 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 20 |
2 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) | A00, A01, D28 | 23.5 |
3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01 | 23 |
4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 18.5 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 20.5 |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 18 |
7 | 7510701CLC | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) | A00, D07 | 16.2 |
8 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00, A01 | 16.5 |
9 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00, A01 | 19.5 |
10 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.5 |
11 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 15.25 |
12 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01 | 16.15 |
13 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00, A01 | 17 |
14 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | A00, A01 | 17 |
15 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00, A01 | 21.25 |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, D07 | 17.5 |
17 | 7520320CLC | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | A00, D07 | 16.45 |
18 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00, B00, D07 | 17.55 |
19 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00, V01, V02 | 19.5 |
20 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01 | 20 |
21 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) | A00, A01 | 16.1 |
22 | 7580202CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | A00, A01 | 16.8 |
23 | 7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.3 |
24 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15.35 |
25 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.5 |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, D07 | 17.5 |
27 | 7905206 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 | 15.11 |
28 | 7905216 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.34 |
29 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | A00, A01 | 17.55 |
- Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2019
Sau đây là điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2019 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 20.75 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, D96 | 19.5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 22 |
5 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 24 |
7
| 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 21.25 |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 20.5 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 21 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 21 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 | 19.5 |
14 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 20 |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 21.25 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 23 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Trường Đại học Đà Nẵng năm 2019
Sau đây là điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2019 của trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 23.63 | N1 >=8.8; TTNV <= 2 |
2 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03, D78, D96 | 16.54 | TTNV <= 3 |
3 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04, D78, D96 | 22.54 | TTNV <= 1 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.33 | N1 >=7.6; TTNV <= 1 |
5 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh CLC | D01 | 20 | N1 >=5.4; TTNV <= 3 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D96 | 18.13 | TTNV <= 4 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D96 | 19.28 | TTNV <= 4 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D83 | 23.34 | TTNV <= 2 |
9 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | D01, D04, D78, D83 | 22.05 | TTNV <= 1 |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 22.86 | TTNV <= 1 |
11 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật CLC | D01, D06 | 21.56 | TTNV <= 1 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 23.58 | N1 >=8; TTNV <= 2 |
13 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, D78, D96 | 22.06 | N1 >=6.8; TTNV <= 3 |
14 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01, D15, D78, D96 | 20.3 | N1 >=6; TTNV <= 2 |
15 | 7310601 | Quốc tế học | D01, D09, D78, D96 | 20.25 | N1 >=5.8; TTNV <= 5 |
16 | 7310601CLC | Quốc tế học CLC | D01, D09, D78, D96 | 19.39 | N1 >=6.6; TTNV <= 5 |
17 | 7310608 | Đông phương học | D01, D06, D78, D96 | 20.89 | TTNV <= 1 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2019
Các bạn có nguyện vọng đăng ký Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng cùng tham khảo mức điểm chuẩn năm 2019 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18.35 | TTNV <= 1 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 18 | TTNV <= 1 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, C20, D66 | 18 | TTNV <= 2 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 18 | TTNV <= 2 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 19 | TTNV <= |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 19.4 | TTNV <= 1 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 18 | TTNV <= 1 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18.05 | TTNV <= 2 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18.3 | TTNV <= 1 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, D66 | 19.5 | TTNV <= 3 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19 | 18 | TTNV <= 5 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, D15 | 18 | TTNV <= 3 |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 23.55 | TTNV <= 1 |
14 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, A02, B00, D90 | 18.05 | TTNV <= 4 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | C00, C19, C20, D78 | 18 | TTNV <= 2 |
16 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00, A02, D01 | 18.15 | TTNV <= 1 |
17 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14 | 15.75 | TTNV <= 3 |
18 | 7229030 | Văn học | C00, C14, D15, D66 | 15 | TTNV <= 2 |
19 | 7229040 | Văn hoá học | C00, C14, D15, D66 | 15 | TTNV <= 2 |
20 | 7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 15 | TTNV <= 4 |
21 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | B00, C00, D01 | 15.25 | TTNV <= 3 |
22 | 7310501 | Địa lý học | C00, D15 | 15 | TTNV <= 3 |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15 | 18 | TTNV <= 5 |
24 | 7310630CLC | Việt Nam học (Chất lượng cao) | C00, D14, D15 | 15 | TTNV <= 8 |
25 | 7320101 | Báo chí | C00, C14, D15, D66 | 20 | TTNV <= 8 |
26 | 7320101 CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00, C14, D15, D66 | 20.15 | TTNV <= 3 |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 15.2 | TTNV <= 4 |
28 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02 | 17 | TTNV <= 4 |
29 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 15 | TTNV <= 4 |
30 | 7440112CLC | Hóa học (Chất lượng cao) | A00, B00, D07 | 15.5 | TTNV <= 2 |
31 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 18.45 | TTNV <= 2 |
32 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 18.5 | TTNV <= 2 |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15.05 | TTNV <= 2 |
34 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.1 | TTNV <= 1 |
35 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | A00, A01 | 16.55 | TTNV <= 1 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01 | 15 | TTNV <= 5 |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D08 | 16.05 | TTNV <= 2 |
38 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | A00, B00, D08 | 18.45 | TTNV <= 6 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2019 dao động ở mức điểm 14 – 20.55 điểm. Cùng tham khảo thông tin chi tiết về mức điểm chuẩn từng ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A00, A16, D01, D90 | 18 |
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D01 | 14.15 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 20.55 |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A16, D01, D90 | 16.15 |
5 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A16, D01, D90 | 14.08 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A16, D01, D90 | 17.5 |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A16, D01, D90 | 17.65 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A16, D01, D90 | 20.4 |
9 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A16, D01, D90 | 14.5 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A16, D01, D90 | 17.45 |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A16, D01, D90 | 16.25 |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A16, D01, D90 | 18.35 |
13 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A16, D01, D90 | 14 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 14.2 |
15 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | A00, A16, D01, D90 | 14.4 |
16 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A16, D01, D90 | 14.05 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về học phí của các trường thành viên của trường Đại học Đà Nẵng năm 2020 và mức điểm chuẩn của các trường thuộc Đại học Đà nẵng năm 2019 để các bạn cùng tham khảo. Hy vọng các bạn sẽ sáng suốt lựa chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất với năng lực và điều kiện của bản thân nhé.
Từ khóa » Học Phí Spkt đà Nẵng
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2022
-
Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đà Nẵng (UTE) Năm 2022
-
Tình Trạng Học Phí 221-121-321 - Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
-
Thông Báo Mức Thu Học Phí Năm Học 2020-2021 - UTE
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại Học Đà Nẵng - Tuyển Sinh Số
-
Trực Tiếp Bai Taiyangshen Vs Mengtonglian ở đâu,[mes]
-
Học Phí đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật đà Nẵng 2022-2022 - Thả Rông
-
Học Phí Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2020 - 2021 ở Mức Bao Nhiêu?
-
Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật- ĐH Đà Nẵng Giảm Học Phí Cho Sinh ...
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật – ĐH Đà Nẵng - Tuyển Sinh
-
Khoa Cơ Khí - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng | Facebook
-
Điện Tử, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật, Đại Học Đà Nẵng - Home
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại Học Đà Nẵng Năm 2021
-
"Tiết Lộ" Học Phí Ngành Thương Mại điện Tử Các Trường Đại Học