Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2022

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng chính thức có thông báo về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang University of Technology and Education (UTE-UDN)
  • Mã trường: DSK
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng (Chuyên nghiệp, Liên thông)
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Hải Châu – Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0511 3822 571
  • Email:
  • Website: http://ute.udn.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhspkt

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
  • Mã ngành: 7140214
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A01, D90
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
  • Mã ngành: 7510103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
  • Mã ngành: 7510104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
  • Mã ngành: 7510206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử, Hệ thống cung cấp điện.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (CN Xây dựng hạ tầng đô thị)
  • Mã ngành: 7580210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật thực phẩm
  • Mã ngành: 7540102
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật thực phẩm, Kỹ thuật sinh học thực phẩm.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ vật liệu
  • Mã ngành: 7510402
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc
  • Mã ngành: 7510101
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7510209
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Chỉ tiêu: 60

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối A16 (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
  • Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường

*Đối tượng xét tuyển ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp:

  • Nhóm 1: Học sinh trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương dành cho học sinh lớp 12 các năm 2021, 2022, 2023.
  • Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học sinh giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh được đăng ký xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 2 đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ NV1 đến hết. Thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng duy nhất, không được xét nguyện vọng tiếp theo. Nhóm 1 xét thứ tự giải từ cao xuống thấp, nhóm 2 xét điểm TB 03 năm THPT từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu xét điểm TB môn Toán lớp 12.

*Đối tượng xét tuyển các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc)

  • Nhóm 1: Đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Tin các năm 2021, 2022, 2023 và có 02 năm lớp 10, 11 học lực khá, hạnh kiểm khá trở lên.
  • Nhóm 2: Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023, tốt nghiệp THPT và học một số ngành tùy thuộc lĩnh vực đạt giải.
  • Nhóm 3: Thí sinh có hạnh kiểm tốt, học lực 12 loại giỏi, 02 năm lớp 10, 11 học lực khá và có tổng điểm 02 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường ≥ 15 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh được đăng ký xét nhiều ngành khác nhau. Thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 3 đến khi đủ chỉ tiêu từ NV1 tới hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét các nguyện vọng tiếp theo. Với nhóm 1, xét theo thứ tự đạt giải HSG từ cao xuống thấp. Nhóm 2 xét theo thứ tự giải cuộc thi KHKT từ cao xuống thấp. Nhóm 3 xét ưu tiên theo thứ tự tổng điểm 02 môn lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyênt từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét điểm TB môn toán năm lớp 12.

b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tốt nghiệp THPT (hoặc GDTX) tính tới thời điểm xét tuyển và có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 ≥ 600 điểm.

c. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tổng xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc GDTX) tính tới thời điểm xét tuyển
  • Dự thi THPT 2021 theo tổ hợp xét tuyển tương ứng ngành
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường và Bộ GD&ĐT.

d. Xét học bạ THPT

Riêng ngành Sư phạm kỹ thuật xét tổ hợp các môn thuộc khối (A00, A01, D01, C02)

Các ngành còn lại xét theo các tổ hợp môn thuộc các khối (A00, A01, D01, B00).

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.

Điểm môn học được tính là điểm TB cộng của điểm tổng kết (kỳ 1 + kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 + kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12)/5

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc GDTX) tính tới thời điểm xét tuyển
  • Tổng điểm các môn thuộic tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành (>= 16 điểm hoặc >= 18 điểm, tùy từng ngành học).
  • Điểm từng môn thành phần >= 5.0
  • Ưu tiên điểm môn Toán với các trường hợp bằng điểm.

e. Xét tuyển thẳng

Chi tiết về phương thức xét tuyển thẳng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng như sau:

xet tuyen thang dhsp ky thuat da nang

xet tuyen thang dhspkt da nang

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký

  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

b. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký

  • Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh đăng ký xét học bạ:
  • Đăng ký xét phương thức tuyển sinh riêng: Đăng ký theo hướng dẫn trên website tuyển sinh và nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật số 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.

5. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng thực hiện chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng năm 2021 như sau:

  • Học phí hệ chính quy: 11.700.000 đồng/năm học
  • Năm học gồm 2 học kỳ, mỗi kỳ 5 tháng
  • Học kỳ hè không bắt buộc sinh viên phải đăng ký học. Học phí hè bằng học phí học kỳ chính.
  • Mức học thi tính theo đơn giá tín chỉ được quy đổi từ mức học phí niên chí. Sinh viên đóng học phí trong mỗi học kỳ phụ thuộc số tín chỉ trong học kỳ đó.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp19.120.3521.7
2Công nghệ thông tin24.2524.623.79
3Công nghệ kỹ thuật xây dựng18.015.715
4Công nghệ kỹ thuật giao thông15.015.8515.35
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.420.7519.7
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.8521.521.2
7Công nghệ kỹ thuật ô tô23.523.2522.65
8Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm tại Kon Tum)16.55
9Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.417.8518.65
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử)19.719.720.7
11Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống cung cấp điện)15.5
12Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông19.4520.821.3
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.822.7522.5
14Công nghệ vật liệu15.815.45
15Công nghệ kỹ thuật môi trường15.0515.215.7
16Kỹ thuật thực phẩm15.115.916.45
17Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.0515.0515.4
18Công nghệ kỹ thuật kiến trúc19.317.7519.3

Từ khóa » Học Phí Spkt đà Nẵng