Mực Thước - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɨ̰ʔk˨˩ tʰɨək˧˥mɨ̰k˨˨ tʰɨə̰k˩˧mɨk˨˩˨ tʰɨək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɨk˨˨ tʰɨək˩˩mɨ̰k˨˨ tʰɨək˩˩mɨ̰k˨˨ tʰɨə̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

mực thước

  1. (lỗi thời) Cái dây mực và cái thước thợ mộc để lấy đường thẳng.
  2. Những phép tắc, mẫu mực cần phải tuân theo. Cha mẹ làm mực thước cho con cái. Đồng nghĩa: khuôn phép

Tính từ

[sửa]

mực thước

  1. Mẫu mực, khuôn phép. Lối sống rất mực thước.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mực thước”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • “mực thước”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mực_thước&oldid=2239783” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Từ lỗi thời tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mực thước 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Mực Thước Có Nghĩa Là Gì