Múi Giờ Chuẩn Nhật Bản Hiện Tại Là Bao Nhiêu? Chênh Lệch Giờ Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
Tên nước – Thành phố Múi giờ Afghanistan – Kabul GMT + 4.30 Albania – Tirane GMT + 1.00 Algeria – Algiers GMT + 1.00 Andorra – Andorra La Vella GMT + 1.00 Angola – Luanda GMT + 1.00 Antigue and Barbuda – Saint John’s GMT – 4.00 Argentina – BuenosAires GMT – 3.00 Armenia – Yerevan GMT + 4.00 Australia – Australian Capital Territory – Canberra GMT + 10.00 Austria – Vienna GMT + 1.00 Azerbaijan – Baku GMT + 4.00 Bắt đầu bằng chữ B
Bahamas – Nassau GMT – 5.00 Bahrain – Al Manamah GMT + 3.00 Bangladesh – Dhaka GMT + 6.00 Barbados – Bridgetown GMT – 4.00 Belarus – Minsk GMT + 2.00 Belgium – Brussels GMT + 1.00 Belize – Belmopan GMT – 6.00 Benin – Porto Novo GMT + 1.00 Bhutan – Thimphu GMT + 6.00 Bolivia – La Paz GMT – 4.00 Bosnia – Herzegovina – Sarajevo GMT + 1.00 Botswana – Gaborone GMT + 2.00 Brazil – Distrito Federal – Brasilia GMT – 3.00 Brunei Darussalam – Bandar Seri Begawan GMT + 8.00 Bulgaria – Sofia GMT + 2.00 Burkina Faso – Ouagadougou GMT 0.00 Burundi – Bujumbura GMT + 2.00
Bắt đầu bằng chữ C Cambodia – Phnom Penh GMT + 7.00 Cameroon – Yaounde GMT + 1.00 Canada – Ontario – Ottawa GMT – 5.00 Cape Verde – Praia GMT – 1.00 Central African Republic – Bangui GMT + 1.00 Chad – Ndjamena GMT + 1.00 Chile – Santiago GMT – 4.00 China – Beijing GMT + 8.00 Colombia – Bogota GMT – 5.00 Comoros – Moroni GMT + 3.00 Congo – Brazzaville GMT + 1.00 Congo Dem. Rep. -Kinshasa GMT + 1.00 Cook Islands – Rarotonga GMT – 10.00 Costa Rica – San Jose GMT – 6.00 Cote D’Ivoire – Yamoussoukro GMT 0.00 Croatia – Zagreb GMT + 1.00 Cuba – Havanna GMT – 5.00 Cyprus – Nicosia GMT + 2.00 Czech Republic – Prague GMT + 1.00 Bắt đầu bằng chữ D
Denmark – Copenhagen GMT + 1.00 Djibouti – Djibouti GMT + 3.00 Dominica – Roseau GMT – 4.00 Dominican Republic – Santo Domingo GMT – 4.00 Bắt đầu bằng chữ E
East Timor – Dili GMT + 9.00 Ecuador – Quito GMT – 5.00 Eqypt – Cairo GMT + 2.00 El Salvador – San Salvador GMT – 6.00 Equatorial Guinea – Malabo GMT + 1.00 Eritrea – Asmera GMT + 3.00 Estonia – Tallinn GMT + 2.00 Ethiopia – Addis Ababa GMT + 3.00 Bắt đầu bằng chữ F
Fiji – Suva GMT 0.00 Finland – Helsinki GMT + 2.00 France – Paris GMT + 1.00 Bắt đầu bằng chữ G
Gabon – Libreville GMT + 1.00 Gambia – Banjul GMT 0.00 Georgia – Tbilisi GMT + 4.00 Germany – Berlin – Berlin GMT + 1.00 Ghana – Accra GMT 0.00 Greece – Athens GMT + 2.00 Grenada – Saint George’s GMT – 4.00 Guatemala – Guatemala GMT – 6.00 Guinea – Conakry GMT 0.00 Guinea Bissau – Bissau GMT 0.00 Guyana – Georgetown GMT – 4.00 Bắt đầu bằng chữ H
Haiti – Port-au-Prince GMT – 5.00 Honduras – Tegucigalpa GMT – 6.00 Hungary – Budapest GMT + 1.00 Bắt đầu bằng chữ I
Iceland – Reykjavik GMT 0.00 India – New Delhi GMT + 5.30 Indonesia – Java – Jakarta GMT + 7.00 Iran – Tehran GMT + 3.30 Iraq – Baghdad GMT + 3.00 Ireland – Dublin GMT 0.00 Isle of Man – Douglas GMT 0.00 Israel – Jerusalem GMT + 2.00 Italy – Rome GMT + 1.00
Bắt đầu bằng chữ J Jamaica – Kingston GMT – 5.00 Japan – Tokyo GMT + 9.00 Jordan – Amman GMT + 2.00 Bắt đầu bằng chữ K
Kazakstan – Astana GMT + 6.00 Kenya – Nairobi GMT + 3.00 Kiribati – Tarawa GMT + 12.00 Kosovo – Pristina GMT + 1.00 Kuwait – Kuwait City GMT + 3.00 Kyrgyzstan – Bishkek Bắt đầu bằng chữ L
Laos – Vientiane GMT + 7.00 Latvia – Riga GMT + 2.00 Lebanon – Beirut GMT + 2.00 Lesotho – Maseru GMT + 2.00 Liberia – Monrovia GMT 0.00 Libya – Tripoli GMT + 2.00 Liechtenstein – Vaduz GMT + 1.00 Lithuania – Vilnius GMT + 2.00 Luxembourg – Luxembourg GMT + 1.00 Bắt đầu bằng chữ M
Macedonia – Skopje GMT + 1.00 Madagascar – Antananarivo GMT + 3.00 Malawi – Lilongwe GMT + 2.00 Malaysia – Kuala Lumpur GMT + 8.00 Mali – Bamako GMT 0.00 Malta – Valletta GMT + 1.00 Mauritania – Nouakchott GMT 0.00 Mauritius – Port Louis GMT + 4.00 Mexico – Mexico City GMT – 6.00 Moldova – Kishinev GMT + 2.00 Monaco – Monaco GMT + 1.00 Mongolia – Ulaanbaatar GMT + 8.00 Morocco – Rabat GMT 0.00 Mozambique – Maputto GMT + 2.00 Myanmar – Rangoon GMT + 6.30 Bắt đầu bằng chữ N
Namibia – Windhoek GMT + 1.00 Nauru – Makwa GMT + 12.00 Nepal – Kathmandu GMT + 6.00 Netherlands – Amsterdam GMT + 1.00 New Zealand – Wellington GMT + 12.00 Nicaragua – Managua GMT – 6.00 Niger – Niamey GMT + 1.00 Nigeria – Abuja GMT + 1.00 Niue – Alofi GMT – 11.00 North Korea – Pyongyang GMT + 9.00 Norway – Oslo GMT + 1.00 Bắt đầu bằng chữ O
Oman – Muscat GMT + 4.00 Bắt đầu bằng chữ P
Pakistan – Islamabad GMT + 5.00 Palau – Koror GMT + 9.00 Panama – Panama GMT – 5.00 Papua New Guinea – Port Moresby GMT + 10.00 Paraguay – Asuncion GMT – 4.00 Peru – Lima GMT – 5.00 Philippines – Manilla GMT + 8.00 Poland – Warsaw GMT + 1.00 Portugal – Lisbon GMT 0.00 Puerto Rico – San Juan GMT – 4.00 Bắt đầu bằng chữ Q
Qatar – Ad Dawhah GMT + 3.00 Bắt đầu bằng chữ R
Reunion (French) -Saint – Denis GMT + 4.00 Romania – Bucharest GMT + 2.00 Russia – Moscow GMT + 3.00 Rwanda – Kigali GMT + 2.00 Bắt đầu bằng chữ S
Saint Kitts & Nevis – Basseterre GMT – 4.00 Saint Lucia – Castries GMT – 4.00 Saint Vincent & Grenadines – Kingstown GMT – 4.00 Samoa – Apia GMT – 11.00 San Marino – San Marino GMT + 1.00 Sao Tome and Principe – Sao Tome GMT 0.00 Saudi Arabia – Riyadh GMT + 3.00 Senegal – Dakar GMT 0.00 Seychelles – Victoria GMT + 4.00 Sierra Leone – Freetown GMT 0.00 Singapore -Singapore GMT + 8.00 Slovak Republic – Bratislava GMT + 1.00 Slovenia – Ljubljana GMT + 1.00 Solomon Islands – Hontara GMT + 11.00 Somalia – Mogadishu GMT + 3.00 South Africa – Pretoria GMT + 2.00 Spain – Madrid GMT + 1.00 Sri Lanka – Colombo GMT + 6.00 Sudan – Khartoum GMT + 3.00 Suriname – Paramaribo GMT – 3.00 Swaziland – Mbabane GMT + 2.00 Sweden – Stockholm GMT + 1.00 Switzerland – Bern GMT + 1.00 Syria – Damascus GMT + 2.00 Bắt đầu bằng chữ T
Taiwan – Taipei GMT + 8.00 Tajikistan – Dushanbe GMT + 5.00 Tanzania – Dares Salaam GMT + 3.00 Thailand – Bangkok GMT + 7.00 Togo – Lome GMT 0.00 Tonga – Nukualofa GMT + 13.00 Trinidad and Tobago – Port of Spain GMT – 4.00 Tunisia – Tunis GMT + 1.00 Turkey – Ankara GMT + 2.00 Turkmenistan – Ashgabat GMT + 5.00 Tuvalu – Funafuti GMT +12.00 Bắt đầu bằng chữ U
U.K. – England – London GMT 0.00 U.S.A. – Washington D.C GMT – 5.00 Uganda – Kampala GMT + 3.00 Ukraine – Kiev GMT + 2.00 United Arab Emirates – Abu Dhabi GMT + 4.00 Uruguay – Montevideo GMT – 3.00 Uzbekistan – Tashkent GMT + 5.00 Bắt đầu bằng chữ V
Vanuatu – Vila GMT + 11.00 Vatican City State – Vatican City GMT + 1.00 Venezuela – Caracas GMT – 4.00 Vietnam – Hanoi [KSV] GMT + 7 Bắt đầu bằng chữ Y
Yemen – Sana GMT + 3.00 Yugoslavia – Serbia – Belgrade GMT + 1.00 Bắt đầu bằng chữ Z
Zambia – Lusaka GMT + 2.00 Zimbabwe – Harare GMT + 2.00 Ký hiệu – hay + trước giờ nghĩa là: Người ta dùng quy ước GMT+1… cho các múi giờ phía đông và GMT1… cho các múi giờ phía tây. Chỉ là ký hiệu để biết nước đó ở phía Đông hay Tây thôi chứ giá trị chuẩn vẫn không thay đổi.
Từ khóa » Sinh Nhật Bây Giờ Là Mấy Giờ
-
Giờ Chuẩn Nhật Bản! Giờ Nhật Bản So Với Việt Nam Cách Nhau Bao ...
-
Múi Giờ Của Nhật Bản, ở Nhật Bản Bây Giờ Là Mấy Giờ? - .vn
-
Giờ Nhật Bản Và Giờ Việt Nam Chênh Lệch Nhau Như Thế Nào?
-
Giờ Nhật Bản Bây Giờ Là Mấy Giờ? Nhật Bản Chênh Lệch Mấy Giờ So ...
-
Múi Giờ Nhật Bản Chênh Lệch Như Thế Nào So Với Việt Nam?
-
Múi Giờ Nhật Bản Chênh Lệch Với Việt Nam Như Thế Nào?
-
Giờ Nhật Bản Và Những điều Du Học Sinh Cần Biết để Có Thể Nhanh ...
-
Bây Giờ Là Mấy Giờ Ở Nhật - Thời Gian Ở Nhật Bản Hiện Tại
-
Giờ Nhật Bản Và Việt Nam Cách Nhau Bao Nhiêu Tiếng?
-
Bây Giờ Ở Nhật Là Mấy Giờ
-
Nhật Bản Cách Việt Nam Mấy Giờ - Học Tốt
-
Giờ Nhật Bản Bây Giờ Là Mấy Giờ