Mười Hai Con Giáp – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Mười hai con giáp (định hướng).
Mười hai con giáp
Tiếng Trung生肖
Bính âm Hán ngữshēngxiào
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữshēngxiào
Tiếng Ngô
Latinh hóasen平-siau去
Tiếng Khách Gia
Latinh hóasensiau
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhsaang1-ciu3
Tiếng Mân Nam
POJ tiếng Mân Tuyền Chươngsingsiàu
Tiếng Mân Đông
Phiên âm Bình thoại tiếng Phúc Châusăng-ngá
Giản thể属相
Phồn thể屬相
Bính âm Hán ngữshǔxiàng
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữshǔxiàng
Tiếng Ngô
Latinh hóazoh入-sian平
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhsuk6-soeng1
Tiếng Mân Nam
POJ tiếng Mân Tuyền Chươngsio̍ksiùnn

Mười hai con giáp hay còn được gọi là sinh tiếu (生肖) là một sơ đồ phân loại dựa trên âm lịch gán một con vật và các thuộc tính đã biết của nó cho mỗi năm trong một chu kỳ 12 năm lặp lại. Chu kỳ 12 năm xấp xỉ 11,85 năm của chu kỳ quỹ đạo Sao Mộc.[1] Có nguồn gốc từ phía nam sông Dương Tử, Trung Quốc, mười hai con giáp và các biến thể của nó được sử dụng ở các quốc gia vùng văn hóa Á Đông như Nhật Bản[2], Hàn Quốc[3], Triều Tiên, Trung Quốc và Việt Nam. Ngoài ra còn có một số nước ĐNA khác cũng có 12 con giáp nhưng khác lịch, như 12 con giáp của Đế chế Angkor hoàn toàn trùng lịch với văn minh Đông Á do yếu tố văn hóa ảnh hưởng từ Phật giáo, Ấn Độ giáo và khí hậu thời tiết nên thay đổi trễ hơn lịch phương đông 3 tháng. Từ đó âm lịch của người Khmer, Thái, Lào (3 nước này đều kế thừa từ văn minh Angkor) giống nhau trễ hơn lịch văn minh Sinosphere 3 tháng. 12 con giáp có thể bắt nguồn từ nền văn minh Bách Việt sau đó ảnh đến người chinh phục dân cư mới có thể là người Hán, bằng chứng cho thấy hình thức Tết của người Việt và Khmer gần giống nhau liên quan tới mùa vụ thu hoạch hoặc dễ hiểu lễ chào đón mùa mới, thêm nữa đón Tết bằng cách nấu bánh có nhân từ thịt heo hoặc nguyên liệu khác (bánh chưng bánh giầy), năm mới hỏi thăm gia đình cha mẹ hàng xóm quê hương. Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên (Hàn Quốc) đón năm mới cung trăng giao thừa.

Mười hai con giáp Trung Quốc

Xác định sơ đồ này bằng thuật ngữ chung "cung Hoàng Đạo" phản ánh một số điểm tương đồng bề ngoài với cung hoàng đạo phương Tây: cả hai đều có chu kỳ thời gian được chia thành 12 phần, mỗi phần gán ít nhất phần lớn phần đó với tên của một con vật, và mỗi phần được liên kết sâu sắc với một nền văn hóa trong việc mô tả tính cách hoặc những sự kiện xảy ra trong suốt cuộc đời của một con người cho đến mức độ ảnh hưởng của mối tương quan cụ thể của người đó đến chu kỳ.

Tuy nhiên, có hai sự khác biệt lớn giữa hai hệ thống: các động vật thuộc mười hai con giáp không liên quan đến các chòm sao nằm dọc mặt phẳng Hoàng Đạo. Chu kỳ 12 phần của Việt Nam tương ứng với năm, thay vì tháng. Mười hai con giáp được đại diện bởi 12 con vật, trong khi một số cung hoàng đạo phương Tây không phải là động vật, mặc dù hàm ý từ nguyên của từ zodiac trong tiếng Anh, bắt nguồn từ zōdiacus, hình thái được Latinh hóa từ Hy Lạp cổ đại zōidiakòs kýklos (ζῳδιακός κύκλος), có nghĩa là "chu kỳ hoặc vòng tròn của những động vật nhỏ".

Con giáp

[sửa | sửa mã nguồn]
Một tác phẩm điêu khắc đá của mười hai con giáp.

Theo truyền thống, cung hoàng đạo bắt đầu bằng con giáp Tý, rồi tới Sửu, Dần, Mẹo/Mão (của Trung Quốc là Thỏ thuộc hành mộc), Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi. Sau đây là mười hai con giáp theo thứ tự, mỗi con giáp có các đặc điểm liên quan (Thiên Can, Triết lý Âm Dương, Tam Phân và ngũ hành).[4]

  1. Tý - 鼠, shǔ (子) (Dương, Tam Phân thứ 1, Nguyên tố Thủy)
  2. Sửu - 牛, niú (丑) (Âm, Tam Phân thứ 2, Nguyên tố Thổ)
  3. Dần - 虎, hǔ (寅) (Dương, Tam Phân thứ 3, Nguyên tố Mộc)
  4. Mão - 猫/貓, māo (卯) (Âm, Tam Phân thứ 4, Nguyên tố Mộc)
  5. Thìn - 龙/龍, lóng (辰) (Dương, Tam Phân thứ 1, Nguyên tố Thổ)
  6. Tỵ - 蛇, shé (巳) (Âm, Tam Phân thứ 2, Nguyên tố Hỏa)
  7. Ngọ - 马/馬, mǎ (午) (Dương, Tam Phân thứ 3, Nguyên tố Hỏa)
  8. Mùi - 羊, yáng (未) (Âm, Tam Phân thứ 4, Nguyên tố Thổ)
  9. Thân - 猴, hóu (申) (Dương, Tam Phân thứ 1, Nguyên tố Kim)
  10. Dậu - 鸡/雞, jī (酉) (Âm, Tam Phân thứ 2, Nguyên tố Kim)
  11. Tuất - 狗, gǒu (戌) (Dương, Tam Phân thứ 3, Nguyên tố Thổ)
  12. Hợi - 猪/豬, zhū (亥) (Âm, Tam Phân thứ 4, Nguyên tố Thủy)

Trong chiêm tinh học Trung Quốc, các con giáp được gán theo năm đại diện cho cách người khác nhìn nhận về bạn hoặc cách bạn thể hiện bản thân. Một quan niệm sai lầm phổ biến rằng các con giáp của năm là con giáp duy nhất và nhiều mô tả phương Tây về chiêm tinh học Trung Quốc chỉ dựa trên hệ thống này. Trên thực tế, cũng có những con giáp được gán cho tháng (nội giáp), theo ngày (thực giáp) và giờ (bí giáp). Trái đất bao gồm tất cả 12 con giáp (địa chi) và 10 thiên can (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) thuộc 5 hành (Kim, Mộc, Thổ, Thủy, Hoả).

Lấy ví dụ, một người là tuổi Thìn vì họ được sinh ra vào năm Thìn, nhưng họ cũng có thể là Tỵ nội giáp, Sửu thực giáp và Mùi bí giáp.

Xung đột giữa các con giáp trong một người và nhiều người là cách họ sống được gọi là Thái Tuế.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dr Zai, J. Taoism and Science: Cosmology, Evolution, Morality, Health and more. Ultravisum, 2015.
  2. ^ teacher, Namiko Abe Namiko Abe is a Japanese language; translator; years, as well as a Japanese calligraphy expert She has been a freelance writer for nearly 20. “The Twelve Japanese Zodiac Signs”. ThoughtCo (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ “Chinese Zodiac and Chinese Year Animals”. astroica.com. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2019.
  4. ^ Theodora Lau, The Handbook of Chinese Horoscopes, pp. 2–8, 30–5, 60–4, 88–94, 118–24, 148–53, 178–84, 208–13, 238–44, 270–8, 306–12, 338–44, Souvenir Press, New York, 2005
  • x
  • t
  • s
Động vật trong văn hóa
Nhóm loài
12 Con giáp
  • Sửu
  • Dần
  • Mão
  • Thìn
  • Tỵ
  • Ngọ
  • Mùi
  • Thân
  • Dậu
  • Tuất
  • Hợi
Hoàng đạo
  • Cừu
  • Cua
  • Sư tử
  • Bọ cạp
  • Ngựa
Tứ linh
  • Long
  • Lân
  • Quy
  • Phụng
Tứ tượng
  • Thanh Long
  • Bạch Hổ
  • Huyền Vũ
  • Chu Tước
Tứ đại hung thú
  • Thao thiết
  • Hỗn Độn (cn)
  • Đào Ngột (cn)
  • Cùng Kỳ (cn)
Ngũ hình
  • Rồng
  • Rắn
  • Hổ
  • Báo (en)
  • Hạc
  • Khỉ
  • Bọ ngựa
  • Chim Ưng (en)
Lục súc
  • Ngựa
  • Trâu/Bò
  • Dê/Cừu
  • Chó
  • Lợn
Ngũ Long
  • Thanh Long
  • Xích Long
  • Hắc Long
  • Hoàng Long
  • Bạch Long
Ngũ Hổ
  • Bạch Hổ
  • Hắc Hổ
  • Xích Hổ
  • Hoàng Hổ
  • Thanh Hổ
Giống loài
Loài thú
  • Sư tử
  • Hổ
  • Báo
  • Mèo
  • Gấu
  • Sói
  • Chó
  • Cáo
  • Khỉ
  • Khỉ đột
  • Voi
  • Tê giác
  • Trâu
  • Ngựa
  • Lừa
  • Cừu
  • Hươu nai
  • Lợn
  • Lợn rừng
  • Thỏ
  • Chuột
  • Dơi
  • Chuột túi
  • Gấu túi (en)
  • Nhím (fr)
  • Chồn sói (fr)
  • Sói đồng (en)
  • Đười ươi (en)
  • Cá hổ kình (en)
  • La (fr)
  • Báo đốm (en)
  • Báo hoa mai (en)
  • Linh cẩu đốm (en)
  • Chồn (en)
  • Yeti
Loài chim
  • Đại bàng
  • Thiên nga
  • Hạc
  • Quạ
  • Bồ câu
  • Chim cánh cụt
  • Vịt (ru)
  • Chim yến (en)
  • Chim cưu (fr)
Bò sát
  • Rồng
  • Rắn
  • Rùa
  • Cá sấu
  • Khủng long
  • Bạo long (en)
  • Kiếm long (en)
  • Raptor (en)
Loài cá
  • Cá chép
  • Cá mập
  • Cá chó (en)
Lưỡng cư
  • Ếch/Cóc
  • Sa giông (en)
Côn trùng
  • Nhện
  • Bọ cạp
  • Ong (en)
  • Kiến (en)
  • Ve sầu (en)
  • Bọ hung (en)
  • Gián (en)
Loài khác
  • Chân đầu
  • Chân khớp
  • Ký sinh vật
  • Nhuyễn thể (en)
  • Mực khổng lồ (en)
  • Giun trùng (en)
  • Sinh vật
  • Vi sinh vật (en)
Tín ngưỡngvà Tôn giáo
Trong tôn giáo
  • Kinh Thánh
  • Hồi giáo
  • Phật giáo
  • Ấn Độ giáo
Tục thờ thú
  • Thờ bò
  • Thờ ngựa
  • Thờ hổ
  • Thờ gấu
  • Thờ chó
  • Thờ cá voi
  • Thờ rắn
  • Thờ côn trùng
  • Thờ ếch
Sinh vật huyền thoại
  • Sinh vật huyền thoại Nhật Bản
  • Sinh vật huyền thoại Việt Nam
  • Sinh vật huyền thoại Trung Hoa
Sinh vật huyền thoạiPhương Tây
  • Kỳ lân
  • Rồng
  • Phượng hoàng
Khác
  • Linh vật
  • Biểu tượng quốc gia
  • Sinh vật đáng sợ
  • Quái vật lai
  • Chúa sơn lâm
  • Kỵ tọa thú
  • Súc sinh
  • Loài ô uế
  • Loài thanh sạch
  • Bốn hình hài
  • Tượng hình quyền
  • Nghệ thuật động vật
  • Hình hiệu thú
  • Truyện kể loài vật
  • Phim về động vật
  • Biểu trưng loài vật
  • Động vật hình mẫu
  • Nhân hóa
  • Thú hóa
  • Biến hình
  • Ẩn dụ
  • Sinh vật bí ẩn

Từ khóa » Sơ đồ 12 Con Giáp