Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Trung ” 米 /mǐ/ ” dùng làm đơn vị đo độ dài nó có nghĩa là mét ; “公里 /gōnglǐ/” có nghĩa là Km. Đơn vị đo cân nặng là “斤 /jīn/” có nghĩa là cân và “公斤 /gōngjīn/” có nghĩa là 2 cân. Một cân Trung Quốc chỉ bằng một nửa kg, điều này rất nhiều người không biết vì vậy ngày hôm nay, bài viết Đơn vị Đo lường tiếng Trung | Tính Số lượng, Kích thước… của Chinese sẽ cung cấp cho bạn kiến thức chuẩn xác nhất và đầy đủ nhất.
- Mét: 米 /mǐ
- Km: 公里 /gōnglǐ
- Đơn vị đo cân nặng (Kg): 斤 /jīn
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
- Đơn vị đo độ dài
- Đơn vị đo trọng lượng
- Đơn vị đo diện tích
- Đơn vị đo thể tích
- Đơn vị đo công suất
- Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng
- Cách tính, đọc số lượng của sự vật
- Bảng đo kích thước cơ thể người kèm size quần áo phù hợp
Đơn vị đo độ dài
Từ vựng đơn vị đo độ dài | ||
毫米 | háomǐ | Mm |
厘米 | límǐ | Cm |
分米 | fēn mǐ | Dm |
千米/公里 | qiānmǐ/gōnglǐ | Km |
米 | lí | m |
厘 | li | 1% của đơn vị đo lường |
分 | fēn | một phần mười của đơn vị đo lường |
寸 | cùn | 10 phân là một tấc |
尺 | chǐ | 1 thước bằng 1 phần 3 mét |
丈 | zhàng | 1 trường bằng 10 thước |
Một số mẫu câu
我的学校离公园100米。Wǒ de xuéxiào lí gōngyuán 100 mǐ. Trường học của tôi cách công viên 100m.
这条河长10公里。Zhè tiáo hé zhǎng 10 gōnglǐ Con sông này dài 10km
世上最高的花是三米。Shìshàng zuìgāo de huā shì sān mǐ. Bông hoa cao nhất thế giới có chiều cao 3m.
我的爸爸有六尺高。Wǒ de bàba yǒu liù chǐ gāo. Bố tôi cao 1m8.
Đơn vị đo trọng lượng
Từ vựng đơn vị đo trọng lượng | ||
毫克 | háokè | milligram |
克 | kè | gam |
公斤/千克 | gōngjīn/qiānkè | kilogram |
斤 | jīn | cân |
吨 | dūn | tấn |
* Lưu ý: Một cân Trung Quốc chỉ bằng một nửa kg
Một số mẫu câu
你的体重是多少?Nǐ de tǐzhòng shì duōshǎo? Bạn cân nặng bao nhiêu?
据统计,每年有被丢弃的十百万吨鱼网。Jù tǒngjì, měinián yǒu bèi diūqì de shíbǎi wàn dūn yúwǎng. Theo thống kê, mỗi năm có 1 triệu tấn lưới đánh cá bị vứt đi.
我想买一顿苹果。Wǒ xiǎng mǎi yī dùn píngguǒ. Tôi muốn mua 1 tấn táo.
Đơn vị đo diện tích
面积: Diện tích | ||
平方厘米 | píngfāng límǐ | cm² |
平方分米 | píngfāng fēnmǐ | dm² |
平方米 | píngfāng mǐ | m² |
公顷 | gōngqīng | héc-ta |
平方千米 | píngfāng qiānmǐ | km² |
Một số mẫu câu
你家的面积是多少?Nǐ jiā de miànjī shì duōshǎo? Diện tích nhà bạn là bao nhiêu?
我的家乡有一个五百平方米的田地。Wǒ de jiāxiāng yǒu yīgè wǔbǎi píngfāng mǐ de tiándì. Quê tôi có cánh đồng rộng 500 mét vuông.
这个林地的面积大约九千公顷。Zhège líndì de miànjī dàyuē jiǔqiān gōngqīng. Diện tích khu rừng này khoảng 9000 héc ta.
Đơn vị đo thể tích
厘升 | líshēng | xentilit |
分升 | fēnshēng | đecilit |
毫升 | háo shēng | Minilit |
升 | shēng | Lit = 0,001m3 |
西西 | Xīxī | Cc |
十升 | shíshēng | decallit |
百升 | bǎishēng | hectolit |
千升 | qiānshēng | kilolit |
勺 | sháo | muôi/ thìa ( 1 muôi đường/ /1 thìa muối…) |
升 | shēng | thăng (dụng cụ đong lương thực) |
立方厘米 | Lìfāng límǐ | Cm3 |
立方分米 | Lìfāng fēn mǐ | Dm3 (Decimeter khối) 1dm³=0.001 m³ |
立方米 | Lìfāng mǐ | M3 (mét khối) 1m3=1.000.000 cm3 |
斗 | dòu | Đấu ( đơn vị đo cổ) |
石 | shí | thạch (đơn vị đo cổ ) ~100L |
*Giải thích thêm về 2 đơn vị đo khối lượng cổ là “斗” và “石”.
Vào thời nhà Hán, một viên đá tương đương với 20.000 mililít. “Trong thời cổ đại, các đơn vị công suất thường được sử dụng dao động từ nhỏ đến lớn, chẳng hạn như tăng dần, 斗、斛(石)、钟.
Cuốn “Lịch sử kinh tế Trung Quốc: Lịch sử kinh tế của triều đại Tần và Hán (Phần 1)” do Lin Ganquan chủ biên cũng cho thấy vào thời nhà Hán, 1 viên đá là 20000 ml và 1 斗là 2000 ml, tức là 1 斗nặng 2,7 kg vào thời nhà Tần và nhà Hán, đây cũng là số liệu thu được bằng phép đo vật lý.
Một số mẫu câu
每天应该喝够2升水。Měitiān yìng gāi hē gòu 2 shēngshuǐ. Nên uống đủ 2 lít nước mỗi ngày.
这水瓶可以容纳一升水。Zhè shuǐpíng kěyǐ róngnà yī shēngshuǐ. Bình nước này có thể chứa được 1L nước.
这水池的体积是多少?Zhè shuǐchí de tǐjī shì duōshǎo? Thể tích của hồ bơi này là bao nhiêu?
Đơn vị đo công suất
瓦 | wǎ | Watt (W) |
千瓦 | qiānwǎ | Ki-lo-watt (KW) |
Một số mẫu câu
这个灯泡有200瓦的容量. Zhège dēngpào yǒu 200 wǎ de róngliàng Bóng đèn này có công suất là 200watt.
水电站一年能够发出80亿千瓦的电力。Shuǐdiànzhàn yī nián nénggòu fāchū 80 yì qiānwǎ de diànlì. Đập thủy điện mỗi năm có thể phát 8 tỉ Kw điện.
Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng
摄氏度 | shèshìdù | °C |
华氏度 | huáshìdù | °F |
焦耳 | jiāo’ěr | J |
千卡 | qiānkǎ | kilocalo |
*Cách quy đổi °C và °F
C=(F-32)÷1.8,F=1.8×C+32 比如/Bǐrú/ ví dụ: 0 °C=(1.8×0+32)°F=32 °F 30 °C=(1.8×30+32)°F=86 °F
Một số mẫu câu
今天的温度大概是40摄氏度以上。Jīntiān de wēndù dàgài shì 40 shèshìdù yǐshàng. Nhiệt độ hôm nay khoảng trên 40 độ C.
他的体温是40度,快带他去医院吧!Tā de tǐwēn shì 40 dù, kuài dài tā qù yīyuàn ba! Nhiệt độ của anh ấy là 40 độ, đưa anh ấy đến bệnh viện!
100度是水的沸点. 100 Dù shì shuǐ de fèidiǎn 100 độ là nhiệt độ sôi của nước.
Cách tính, đọc số lượng của sự vật
Trong tiếng Trung khi bạn muốn đếm và đọc số lượng của sự vật bạn cần tuân thủ theo quy tắc đọc sau:
số từ + Lượng từ + tên sự vật
Ví dụ:
Một con chó: 一条狗 /Yītiáo gǒu/. Ở đây “一” là số lương (một), “条” là lượng từ của con chó , và “狗” là tên sự vật. Ba cái bánh bao: 三个包子 /Sān gè bāozi/. Hai chai bia: 两瓶啤酒:/Liǎng píng píjiǔ/. Ở đây “两” có nghĩa là 2 . Trong tiếng Trung không dùng “二” trong khi đếm số lượng đồ vật mà sẽ dùng “两” để chỉ số lượng là 2.
Như vậy khi đếm số lượng và đọc số lượng sự vật cần chú ý xác định lượng từ đi kèm của sự vật là gì và xác định số lượng là bao nhiêu để đọc 1 cụm hoàn chỉnh. Dưới đây là một số lượng từ đi kèm các sự vật cụ thể mời bạn chú ý theo dõi: – Lượng từ dùng với người là: “个” Ví dụ: 一个人 (yī Gè rén) : 1 người 两个小孩 (liǎng gè xiǎo hái) : 2 đứa trẻ – Lượng từ dùng với hoa quả là: “个” Ví dụ: 一个苹果 (Yī gè píngguǒ) : 1 quả táo 一个柿子 (Yī gè shìzi) : 1 quả hồng – Lượng từ của đồng hồ là “块” VD: 一块手表 ( yí kuài shǒubiǎo ) : 1 cái đồng hồ – Lượng từ của đôi giày trong tiếng trung là “双” VD: 一双鞋 (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày – Lượng từ của đĩa là ‘盘” VD: 一盘饺子 (Yī pán jiǎozi ) : 1 đĩa sủi cảo – Lượng từ của giường là: “张” 一张床 (Yī zhāng chuáng) : 1 cái giường – Lượng từ của khách sạn “家” VD: 一家饭店 (Yī jiā fàndiàn) : 1 cái nhà hàng – Lượng từ hộp là “盒” VD: 一盒磁带 (Yī hé cídài) : 1 cái hộp casset
⇒ Xem thêm bài viết về các lượng từ cơ bản đi kèm với các sự vật khác
Bảng đo kích thước cơ thể người kèm size quần áo phù hợp
Tham khảo từ vựng dưới đây để hiểu kĩ hơn về bảng số đo kích thước phía trên:
身高 | Shēngāo | Chiều cao cơ thể |
男装 | nánzhuāng | Trang phục nam |
女装 | nǚzhuāng | Trang phục nữ |
小号 | xiǎohào | size S |
中号 | zhōnghào | size M |
大号 | dàhào | size L |
加大号 | jiādàhào | size XL |
超大号 | chāodàhào | size XXL |
腰 | yāo | eo |
胸 | xiōng | ngực |
衣长 | yīzhǎng | chiều dài áo |
肩宽 | jiān kuān | chiều rộng vai |
腰围 | yāowéi | mông |
腿围 | tuǐ wéi | đùi |
1. XS: Extra Small có kích thước cực nhỏ, thường chiều cao tương ứng là 160 cm đối với nam và 150 cm đối với nữ;
2. S: Small là nhỏ, thường chiều cao tương ứng là 165 cm đối với nam và 155 cm đối với nữ;
3. Ở M: Middle, chiều cao tương ứng thường là 170 cm đối với nam và 160 cm đối với nữ;
4. L: Lớn, thường tương ứng với chiều cao 175 cm đối với nam và 165 cm đối với nữ;
5. XL: cực lớn là phóng to, thông thường chiều cao tương ứng là 180 cm đối với nam và 170 cm đối với nữ.
Từ khóa » Số đo Trong Tiếng Trung
-
Các Số đo Quần áo Tiếng Trung
-
Số đo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Quần Áo Trong Tiếng Trung: Bảng Size | Từ Vựng Và Hội Thoại
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐƠN VỊ ĐO ... - HOA NGỮ TƯƠNG LAI
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo - SHZ
-
Các đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung
-
Chiều Dài Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Cách Nói Chiều Dài, Cân Nặng Trong Tiếng Trung
-
Các đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung
-
CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG TIẾNG ... - Tiếng Trung Thăng Long
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về đơn Vị đo Lường
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần áo