Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Nkiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin
Sắt(II) chloride là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu lục nhạt. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2·4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxy hóa thành sắt(III) chloride. Nó được điều chế bằng cách cho axit clohydric tác dụng với mạt sắt rồi kết tinh sản phẩm thu được. Hợp chất được dùng làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải sợi; dùng trong phòng thí nghiệm hoá học và điều chế sắt(III) chloride.
Ngoài ra hợp chất còn tác dụng với chất có tính oxy hóa mạnh như đicromat, pemanganat trong môi trường axit, halogen... Trong điều kiện thích hợp, các muối tương ứng FeCr2O7 và Fe(MnO4)2 sẽ được tạo thành.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]
Fe tác dụng với HCl
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Feo tác dụng với HCl
FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O
Fe3O4 tác dụng với HCl
Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 +2FeCl3 + H2O
Fe tác dụng với hợp chất muối của Cl- với kim loại yếu hơn Fe trừ các kim loại kiềm thổ
Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu
Hợp chất khác
[sửa | sửa mã nguồn]
FeCl2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như 3FeCl2·2NH3 hay FeCl2·⅔NH3 là chất rắn màu nâu[3], amin FeCl2·NH3 có màu xám.[4] Điamin FeCl2·2NH3 cũng có tính chất tương tự như muối amin.[5] Hexamin FeCl2·6NH3 là chất rắn màu trắng (CAS#: 13815-13-9).[6][7] Decamin FeCl2·10NH3 cũng có tính chất tương tự như muối hexamin.[8]
FeCl2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như FeCl2·2N2H4 là tinh thể màu vàng nhạt.[9]
FeCl2 còn tạo một số hợp chất với NH2OH, như FeCl2·2NH2OH là chất rắn màu đỏ đậm.[10]
FeCl2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như các phức ngậm nước FeCl2·3CO(NH2)2·5H2O (tinh thể nâu) và FeCl2·6CO(NH2)2·3H2O (tinh thể vàng).[11]
FeCl2 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như FeCl2·2CON3H5 là tinh thể màu lục nhạt.[12]
FeCl2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như FeCl2·4CS(NH2)2 là tinh thể màu lục,[13] D = 1,7 g/cm³.[14]
FeCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như FeCl2·2CSN3H5·2H2O là tinh thể màu lục nhạt, tan trong nước, tan ít trong metanol và không tan trong ete.[12]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Inorganic Chemistry (Egon Wiberg, A. F. Holleman, Nils Wiberg; Academic Press, 2001 - 1884 trang), trang 1441. Truy cập 12 tháng 4 năm 2021.
^ “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0346”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
^ Comprehensive Treatise on Inorganic Theoretical Chemistry (J. W. Mellor; Wiley, 1961 - 1024 trang), trang 25. Truy cập 28 tháng 11 năm 2020.
^ Handbuch der Anorganischen Chemie (Abegg, R. (Richard), 1869-1910; Auerbach, Felix, 1856-1933), trang B 93 – [1]. Truy cập 14 tháng 5 năm 2020.
^ Halides of the Transition Elements: Halides of the first row transition metals, by R. Colton and J. H. Canterford (David Brown, J. H. Canterford, Ray Colton; Wiley), trang 286 – [2]. Truy cập 10 tháng 5 năm 2020.
^ Eßmann, Ralf; Kreiner, Guido; Niemann, Anke; Rechenbach, Dirk; Schmieding, Axel; Sichla, Thomas; Zachwieja, Uwe; Jacobs, Herbert (1996). "Isotype Strukturen einiger Hexaamminmetall(II)‐halogenide von 3d‐Metallen: [V(NH3)6]I2, [Cr(NH3)6]I2, [Mn(NH3)6]Cl2, [Fe(NH3)6]Cl2, [Fe(NH3)6]Br2, [Co(NH3)6]Br2, und [Ni(NH3)6]Cl2". Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie 622 (7): 1161–1166. doi:10.1002/zaac.19966220709.
^ Dictionary of Inorganic Compounds (Jane E. Macintyre; CRC Press, 23 thg 7, 1992 - 5400 trang), trang 3270. Truy cập 2 tháng 2 năm 2021.
^ Chemical Abstracts, Tập 20, trang 139 – [3]. Truy cập 7 tháng 4 năm 2020.
^ A Text-book Of Inorganic Chemistry Vol-x (J.newton Friend; 1928), trang 127.
^ A comprehensive treatise on inorganic and theoretical chemistry, tập 14 (J.W. Mellor; 1922), trang 25. Truy cập 19 tháng 3 năm 2021.
^ Ibrahim, O. B. (2012). “Complexes of urea with Mn(II), Fe(III), Co(II), and Cu(II) metal ions”. Advances in Applied Science Research.
^ abRussian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 16,Phần 1 (British Library Lending Division with the cooperation of the Royal Society of Chemistry, 1971), trang 98. Truy cập 5 tháng 3 năm 2021.
^ Encyclopedia of Chemical Reactions, Tập 4 (Carl Alfred Jacobson, Clifford A. Hampel; Reinhold Publishing Corporation, 1951), trang 29 – [4]. Truy cập 10 tháng 5 năm 2020.
^ Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang), trang 1609. Truy cập 18 tháng 9 năm 2020.
x
t
s
Hợp chất sắt
Fe(-II)
H2Fe(CO)4
Na2Fe(CO)4
Fe(0)
Fe(CO)5
Fe2(CO)9
Fe3(CO)12
Fe(CO)3CH3COC2H2C6H6
Fe(I)
FeH
Fe2O
FeI
Hợp chất hữu cơ
(C5H5FeCO)2(CO)2
Fe(0,II)
Fe3C
Fe(II)
FeH2
Mg2FeH6
Fe3(BO3)2
Fe(BO2)2
Fe(BH4)2
Fe(BF4)2
FeC2
Fe(CN)2
H4Fe(CN)6
FeCO3
Fe(HCO3)2
Fe2(OH)2CO3
FeC2O4
Fe(CON3H4)2
FeCS3
Fe(N3)2
Fe(NH2)2
Fe(NO)2
Fe(NO2)2
Fe(NO3)2
FeO
Fe(OH)2
Fe(OCN)2
FeF2
Fe(AlH4)2
Fe(AlO2)2
FeAlF5
Fe(AlCl4)2
FeSi2
FeSiO3
Fe2SiO4
FeSiF6
Fe2SiS4
Fe(H2PO2)2
FeHPO3
Fe3(PO4)2
FeHPO4
Fe2P2O7
Fe(PO3)2
Fe(PF6)2
FeS
Fe(HS)2
Fe(SCN)2
FeSO3
FeSO4
FeS2O3
FeS2O4
FeS2O6
FeS2O7
Fe(HSO4)2
FeCl2
Fe(ClO3)2
Fe(ClO4)2
FeTiO3
Fe2V2O7
Fe(VO3)2
Fe(CrO2)2
FeCrO4
FeCr2O7
Fe(MnO4)2
Fe2Fe(CN)6
Fe3[Fe(CN)6]2
FeZnO2
Fe(GaO2)2
FeGeO3
FeGe(OH)6
FeGeF6
Fe2GeO4
Fe3(AsO3)2
Fe3(AsO4)2
Fe(AsF6)2
FeAsF7
Fe3(AsTe3)2
FeSe
FeSeO3
FeSeO4
Fe(SeCN)2
FeBr2
Fe(BrO3)2
Fe(NbO3)2
FeMoO4
FeMoS4
Fe(InS2)2
FeSnO3
FeSn(OH)6
Fe2SnS4
FeSnF6
FeSnCl6
FeSnBr6
Fe(SbO2)2
Fe3(SbO4)2
Fe(SbO3)2
Fe(SbF6)2
FeTe
FeTeO3
FeTeO4
FeI2
Fe(IO3)2
Fe5(IO6)2
Fe(TaO3)2
FeWO4
FeWS4
FeW2O7
FeReO4
Fe(ReO4)2
FeUO4
FeU3O10
Hợp chất hữu cơ
Fe(CH3O)2
Fe(C2H5O)2
Fe(C5H5)2
Fe(C5H4P(C6H5)2)2
C4H4Fe(CO)3
FeC4H2O4
Fe(C2H3O2)2
FeC3H2O4
Fe(C3H3O2)2
Fe(C3H5O2)2
Fe(C3H5O3)2
FeC4H4O4
(C5H7)2Fe
Fe(C5H7O2)2
FeC6H6O7
Fe(C6H11O7)2
Fe(C7H5O2)2
Fe(C11H23COO)2
Fe(C17H33COO)2
Fe(C17H35COO)2
Fe(NH2CH2COO)2
Fe(C6H4NO2)2
Fe[C6H2(NO2)3O]2
Fe(0,III)
Fe3P
Fe(II,III)
Fe3O4 (1:1)
Fe2F5 (1:1)
Fe3F8 (1:2)
Fe3(P2O7)2 (1:1)
Fe3S4 (1:1)
Fe3(SO4)4 (1:1)
Fe3Cl8 (1:2)
Fe7[Fe(CN)6]6 (1:4)
Fe3Br8 (1:2)
Fe3(TeO3)4 (1:1)
Fe3I8 (1:2)
Fe(III)
FeH3
FeB
FeBO3
Fe(BO2)3
Fe(BF4)3
Fe(CN)3
H3Fe(CN)6
Fe2(CO3)3
Fe2(CS3)3
Fe2(C2O4)3
Fe(HC2O4)3
Fe(N3)3
Fe(NO)3
Fe(NO2)3
FeNO4
Fe(NO3)3
Fe2O3
Fe(OH)3
Fe(OCN)3
FeF3
FeOF
FeAlCl6
FeAlBr6
Fe2(SiO3)3
Fe2(SiF6)3
Fe4(SiO4)3
Fe(H2PO2)3
Fe(H2PO3)3
FePO4
Fe2(HPO4)3
Fe(H2PO4)3
Fe4(P2O7)3
Fe2(H2P2O7)3
Fe5(P3O10)3
FePCl8
Fe2(POCl5)3
FePOCl6
Fe2S3
Fe2(S2O3)3
Fe2(SO3)3
Fe2(S2O6)3
Fe2(SO4)3
Fe2(S2O7)3
Fe(SCN)3
FeCl3
FeOCl
Fe(ClO3)3
Fe(ClO4)3
FeVO4
Fe4(V2O7)3
Fe2V4O13
Fe(VO3)3
Fe2(CrO4)3
Fe2(Cr2O7)3
Fe4[Fe(CN)6]3
FeFe(CN)6
Fe2(FeO4)3
FeGaO3
FeAsO3
FeAsO4
Fe(H2AsO4)3
Fe2Se3
Fe2(SeO3)3
Fe(HSeO3)3
Fe2(SeO4)3
Fe(SeCN)3
FeBr3
FeOBr
Fe(BrO3)3
FeNbO4
Fe2(MoO4)3
FeInO3
Fe(TcO4)3
FeSbO4
Fe(SbO3)3
FeSbCl8
Fe(SbBr6)3
Fe2(TeO3)3
Fe2(TeO4)3
FeI3
FeOI
Fe(IO3)3
Fe(IO4)3
FeTaO4
Fe2(WO4)3
Fe(ReO4)3
Hợp chất hữu cơ
Fe(CH3O)3
Fe(C2H5O)3
Fe(C3H7O)3
Fe(C6H5O)3
Fe(C2H3O2)3
Fe(C3H3O2)3
Fe(C4H5O2)3
Fe(C3H5O2)3
Fe(C3H5O3)3
Fe2(C4H4O4)3
Fe(C5H7O2)3
Fe(C7H5O2)3
Fe(C11H7O2)3
Fe(C17H31COO)3
Fe(C17H33COO)3
Fe(C17H35COO)3
Fe(NH2CH2COO)3
Fe(C6H4NO2)3
Fe[C6H2(NO2)3O]3
Fe(C5H5)2BF4
C6H8O7·xFe3+·yNH3
Fe(IV)
FeO2
Fe(OH)4
Fe(V)
Fe2O5
Hợp chất chứa ion hypoferrat
K3FeO4
Fe(VI)
{{Ferrat}}
Cổng thông tin:
Hóa học
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt(II)_chloride&oldid=71310212” Thể loại: